|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hiếu Khách,
|
Khách đến nhà không đánh chó
Khách đến ngõ không mắng mèo
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Hiếu Khách,
|
Khách đến nhà không gà cũng lợn
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận mắng lặng thương
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Anh Chị Em,
|
Làm em thì dễ, làm anh thì khó
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Đời Sống,
|
Giàu bán ló, khó bán con
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Ca Dao
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Đời Sống,
|
Giàu giữa làng, sang giữa mường
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Một năm làm nhà, ba năm trả nợ
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, Bằng Hữu, Hợp Quần,
|
Quan sơn, quan dặm một nhà
Bốn phương thiên hạ đều là anh em.
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tính Nết,Gia Súc,
|
Mèo già hoá cáo
|
Chi tiết
|
Hưng Yên,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Quê em ở tỉnh Hưng Yên
Phủ thì phủ Khoái, huyện thì Ân Thi…
|
Chi tiết
|
Hải Ngoại
|
Ca Dao
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Nghề Nghiệp,
|
Ở đây chồng Tách (technician), vợ Ly (assembly)
Cùng làm một buổi, còn gì sướng hơn
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Rừng rậm nhiều gỗ,
Lòng rộng nhiều khách.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Con Cái,Gia Đình,
|
Gốc cây mục, thân cây tàn,
Con hư từ bé, lớn không thành người.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Người có nết người ngoan,
Người mất nết người hư.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Xây dựng gia đình mới biết gạo muối đắt.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Nói người khác chắc gì mình đã hơn.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Hạnh Phúc,
|
Lửa đỏ ấm nhà, than đen lạnh bếp.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Con Cái,
|
Chăm hoa hoa nở,
Chăm con con ngoan
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Gian,
|
Tháng giêng đầu năm làm điều ác,
Cả năm điều ác ắt chẳng tha.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thời Gian,
|
Tháng Giêng đầu năm làm điều thiện,
Cả năm điều tốt đến đầy nhà.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng tư gieo trồng tháng mười thu hoạch
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng tư lười biếng tháng mười chẳng thu.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Con Cái,
|
Bỏ hoa hoa héo,
Bỏ con con hư
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Gia Súc,
|
Con trâu là cầu ngô lúa,
Con ngựa là vựa sắn khoai.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Trên tay bưng bát cơm thơm,
Nhớ người chăm bón sớm hôm trên đồng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Nghi Vấn,Thiên Nhiên,
|
Ai biết được sông dài hay suối dài.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Chế Giễu,Âm Điệu,Phóng Khoáng,
|
Trống kêu, ở trong lòng không có gì.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Tín Ngưỡng,Y Lý,
|
Có phúc gặp thày,
Vô phúc chẳng gặp thày.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Cần Kiệm,Cần Mẫn,
|
Người khôn, người nằm, lòng không nằm,
Người siêng, người nằm, lòng không rỗi.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Qua mảng nhớ người chở.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Cây Trái
|
Quả mít vỏ xù xì,
Ở trong ăn dịu ngọt.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Khôn Ngoan,
|
Biết nhẹ như giấy,
Không biết nặng như sắt.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thay Đổi,
|
Xấu bao nhiêu ở năm ngoái,
Tốt bao nhiêu ở năm mới.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Khôn Ngoan,
|
Người thông minh ngủ,
Lòng không ngủ.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Cây bé uốn thẳng,
Cây cao uốn gẫy.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Khuyến Học,
|
Học sách ba năm,
chưa bằng đi thấy ba ngày.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,Đời Sống,
|
Trước bắc cầu, Sau noi theo.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Phụ Nữ,Diện Mạo,
|
Hoa thơm không cần đứng đầu gió,
Nhà có gái đẹp không nhiều lời.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Quan Quyền,
|
Ba thanh niên bàn luận bằng ông già,
Ba ông già bàn luận bằng ông quan.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia đình,Anh Chị Em,
|
Chị ngã có em dắt,
Em ngã có chị nâng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,
|
Già một năm, biết thêm lý.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Hiếu Thảo,Con Cái,Cha Mẹ,
|
Trẻ con dựa bố mẹ, Già cả nương con cái.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Cây Cỏ,Thiên Nhiên,
|
Tre già để gốc măng non mọc.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Thấy qua, không bằng luyện lại,
Luyện qua không bằng làm qua.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Rễ cây ngắn, Rễ người dài.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Trời kêu trước, trời không mưa.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Cần Kiệm,Cần Mẫn,
|
Có chí mài lưỡi cày thành kim,
Có chí mài hòn đá thành tiền.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Cộng Đồng,Đời Sống,
|
Một người bắc cầu trăm người qua,
Một người viết sách trăm người đọc.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Ngựa phục roi, người phục lý.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Sức Mạnh,
|
Lấy lý làm sức, đừng cậy sức khỏe.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Gia Cầm,
|
Lấy tai làm mắt, gọi quạ là gà.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Chế Giễu,
|
Mù quá hóa mưa, lười quá hóa ngu.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Ruộng đợi mạ mới tốt.
Mạ đợi ruộng thóc ít.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Nông Tang,
|
Có phên che ruộng,
Không có phên che mồm.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Càng học càng biết, Càng biết càng giỏi.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Mẫn,Nông Tang,
|
Người có thóc nói hăng,
Người có bạc nói dẻo.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Người già nói ấm tim, ấm bụng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Mẫn,
|
Người rỗi, lòng không rỗi.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Miệng ngậm vàng ngậm bạc,
Gặp người không biết chào cũng ngu.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng chạp cày ủ, gánh thóc gãy đòn.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Súc,Nông Tang,
|
Chó ngu sủa mặt trăng,
Người ngu hát ngày mùa.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Đàn ông không biết cầy bừa là đần,
Đàn bà không biết khâu vá: người tồi.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Biết ăn thì no, biết ngủ thì ấm.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Ăn Trộm,
|
Đói ăn khoai ăn nâu,
Đừng có đi ăn trộm.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Đói ăn măng ăn rau,
Đừng có đi ăn cắp.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Cây mục sợ gió to,
Kẻ gian sợ người ngay.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Cây tựa cây thành rừng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Con Cái,
|
Con còn nhỏ không dạy,
Lớn lên thành ma quái.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Chồng căng vợ chùng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Thiên Nhiên,
|
Một con cá ươn, thối cả gió.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Ba mươi mới học thêu,
Mặt nhăn mới học chữ
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tế,Phong Thái,
|
Vàng tốt không sợ lửa
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Tính Nết,
|
Đừng lấy chồng đẹp mà nhác,
Chớ lấy vợ xinh mà lười.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Đánh cờ đánh bạc,
Bán cả ruộng lúa vàng.
Bán cả ván nằm nghỉ,
Bán cả máng hứng nước.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Của làm ra ăn ngon,
Của trộm cắp ăn đắng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Ống quần chùm mắt cá,
Bữa tối bữa sáng chung nhau.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Vợ chồng không tự nên,
Bạc vàng không tự đến.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Bấy giờ muộn mùa nương mùa mạ,
Hai ta muộn mùa ăn mùa mặc.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiếu Thảo,
|
Ấm không quên bếp lửa,
Có không quên mẹ cha.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Ra đồng làm quan, về nhà rỗng miệng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Một hạt thóc, mười hạt mồ hôi.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Nghĩa,Nông Tang,
|
Ăn cơm nhớ ruộng,
Ăn cá nhớ sông.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Giấy không bọc được lửa.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Thêm chén rượu thì dại, thêm bó mạ được ăn.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ngựa sợ roi, người sợ lý.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Ẩm Thực,
|
Thịt ôi do thiếu muối,
Con hư do thiếu dạy bảo.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Đường cong phải nắn mới thẳng
Dao cùn phải mài mới sắc.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Tình Nghĩa,Vợ Chồng,
|
Vũ trụ sinh trời đất,
Nghĩa vợ chồng trăm năm.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Biết dệt không tốn suốt
Biết nói không tốn lời.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Con Cái,Hôn NHân,
|
Muốn vợ khôn phải bảo
Muốn con khôn phải rèn.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,
|
Bố mẹ như trụ trời
Anh em như rừng cây.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Tình Nghĩa,
|
Từ tình không từ lý.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Xử Thế,
|
Thất bát chỉ một vụ
Vợ chồng không thuận hết cả một đời.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,
|
Trâu cậy sừng, Ngựa cậy chân.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Con hổ vằn tấm da.
Đàn ông khôn ngoan ở cái đầu
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Sinh Tử,
|
Chàng mồ côi không chết,
Sẽ lớn thành chàng trai cường tráng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Xử Thế,Hiếu Thảo,Con Cái,
|
Khéo ăn ở vợ con được phúc
Có hiếu với cha mẹ được lộc.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Bằng Hữu,
|
Bạn tốt tráng một quả trứng ăn không hết
Bạn xấu mổ trâu ăn không đủ.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Ca Dao,
|
Ứng Xử,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Mây vờn thung lũng trời sắp nắng
Mây phủ ngọn núi trời sắp rét.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,Lý Lẽ,
|
Trâu nghé không chết
trâu nghé thành trâu mộng.
|
Chi tiết
|
Page 3 of 405
;
|