|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,Anh Chị Em,Con Cái,
|
Nuôi em khó chiều tính
Nuôi con khó chiều lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nuôi gà phải chọn giống gà, gà ri tuy bé nhưng mà đẻ mau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nuôi heo chọn nái cưới gái chọn dòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nuôi heo lấy mỡ nuôi đứa ở đỡ chân tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ôm cầm sang thuyền khác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ôm chân liếm gót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Ôm lòng đòi đoạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ôm rơm rặm bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Ốm tiếc thân, lành tiếc của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông già làng nào yêu con trẻ làng ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Tùy cơ ứng biến, tuỳ tiền biện lễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Con chú, con bác, có khác gì nhau
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,
|
Con có cha có mẹ đẻ, không ai ở lỗ nẻ mà lên,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Con có mẹ như măng ấp bẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghĩa Mẹ,Đời Sống,Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Con có nạ như thiên hạ có vua
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Con Cái,
|
Con còn nhỏ không dạy,
Lớn lên thành ma quái.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con cua con cáo đánh đáo về rừng
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,
|
Con cưng chiều khó giữ gìn cơ nghiệp,
Vợ ngoa ngoắt khó mà giữ cửa nhà.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Còn da lông mọc còn chồi lên cây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Còn da lông mọc, hết da trọc lông.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Con đã mọc răng nói năng gì nữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con dại cái mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con đàn như tre ấm bụi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,
|
Con dán nó mong chúa nó giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,
|
Con đàn, như tre, ấm bụi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,
|
Cơn đằng Nam vừa làm vừa chơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Dâu Rể,Vợ Chồng,
|
Con dâu mới về, đan bồ nghe chửi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con đẹn con sài chớ hoài bỏ đi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Con đẹn con sài, chớ hoài bỏ đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con gà tốt mã vì lông
Răng đen vì thuốc rượu nồng vì men.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Còn răng nào cào răng ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Còn răng răng nhai hết răng lợi gặm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con rô cũng tiếc con giếc cũng muốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cư vô cầu an thực vô cầu bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Của anh anh mang của nàng nàng xách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của bàn chân bàn tay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,
|
Của bề bề không bằng có nghề trong tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của Bụt thiêu cho Bụt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Của chẳng ngon nhà nhiều con cũng hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cửa chẳng qua nhà chẳng tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Của chợ bỏ chợ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của cho không bằng cách cho
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của cho không lo cũng hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của chợ trả chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Của chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Của chua ai thấy chẳng thèm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của chung thiên hạ đồng lần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của dâng tận miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của đầy nồi là của chẳng ngon
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cha Mẹ,Gia Tài,
|
Của do mình làm ra tựa nước mạch
Của cha mẹ để lại tựa như của trôi sông.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Của độc giải độc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lao Động,
|
Của đời ông, ăn không cũng hết.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của đồng làm ra của nhà làm nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Cưa đứt đục suốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con ruồi bám nặng đồng cân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Cảm Xúc,
|
Con ruồi đậu mép không buồn đuổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Con ruồi đậu nặng đồng cân.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con sãi ở chùa lại quét lá đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,Gia Đình,
|
Cha mẹ giàu con có
Cha mẹ khó, con không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,Gia Đình,Ăn Nói,
|
Cha mẹ nói oan làm quan nói hiếp
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Cha mẹ trông đi thì con dại,
Cha mẹ trông lại thì con khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,Thầy Trò,Khuyến Học,
|
Cha muốn cho con hay
Thầy mong cho trò khá.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cha sinh chẳng tày (không bằng) mẹ dưỡng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Cha sinh chẳng tày mẹ dưỡng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Gia Tộc,Cha Mẹ,
|
Cha thắt khố dài, con cài thiết lĩnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Cha Mẹ,
|
Cha trở ra trở vào, con ngồi cao gọi với
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Chắc lắm, lép nhiều
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Con Cái,
|
Chăm hoa hoa nở,
Chăm con con ngoan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Chậm mà chắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chậm mà chắc, còn hơn nhanh nhẩu đoảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Chăn lợn ba năm không bằng chăn tằm một lứa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Chân tốt về hài, tai tốt về hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Chân tốt về hài, tai tốt về noãn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cờ Bạc,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Chẵn trong lẻ ngoài
Ai dài lưng thì được.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Chân vò đít vại ăn hại chồng con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng ai giàu ba họ chẳng ai khó ba đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Chẳng ai nắm tay đến tối,
Chẳng ai gối tay đến sáng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng ai nắm tay thâu ngày đến tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Diện Mạo,
|
Chẳng ai nhận chĩnh mắm thối.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng ăn chẳng chơi nửa đời cũng ra ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Chẳng cái dại nào giống cái dại nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng cày lấy đâu có thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chằng chịt như mạng nhện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng có của thì có công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng đẻ chẳng thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng đủ cho dì, cho o lấy đâu mà cho người ngoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Thói Đời,
|
Chẳng được ăn cũng lăn lấy vốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Thói Đời,
|
Chẳng được ăn thì đạp đổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lời Lỗ,
|
Chẳng được ăn, ăn lấy vốn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lời Nói,Dư Luận,
|
Chẳng được phẩm oản mâm xôi,
Cũng được lời nói cho vui tấm lòng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng hẹn mà gặp chẳng rắp mà nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chàng Hồ hán thiếp Hồ tây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chàng Hồ thiếp Hán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Ứng Xử,Khuyến Học,
|
Học cho "cách vật trí tri"
Văn chương chữ nghĩa nghề gì cũng thông.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học chọc bát cơm đơm chẳng kịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Khuyến Học,
|
Học khôn đi lính học tính đi buôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hơi có mã, đã khoe mình đẹp
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Hỏi đường hỏi người già
Xin cơm xin gái trẻ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Hỏi gà đáp vịt
|
Chi tiết
|
Page 30 of 405
;
|