|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chia uyên rẽ thúy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chia vàng giữa sông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chích khuyển phệ nghiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Chính Trị,Quan Quyền
|
Chích thủ kình thiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Chiêm bóc vỏ, mùa xỏ tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Chiêm cứng gié mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Chiêm khô mùa úng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,Văn Hóa,Tập Thể,
|
Chiêm khô ré lụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Chiêm tam tòng nhị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Chiêm xấp xới mùa đợi nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Quân Sự,
|
Chiến sĩ trận vong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Quân Sự,
|
Chiến sĩ vô danh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Chiêng làng dùi dứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chiết quăng tri y
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Quân Sự,Hán Việt,
|
Chiêu binh mãi mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Cưa mạch nào đứt mạch ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cửa miệng có thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Phản,
|
Của mòn con lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cửu thế đồng cư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cựu thơ bất yếm bách hồi độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cửu tự cù lao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cửu tử nhất sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cứu vãn tình thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đả áp kinh uyên ương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Da bọc xương
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Da bùng bụng báng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đá cá lăn dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đả cẩu khán chủ diện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đã chót thì phải chét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đá cũng có lúc đổ mồ hôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Đa đa ích thiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Da dẻ hồng hào
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Da đen như côộc muồng cháy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Da đen thui thui như thép trui nác mói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Đa đoan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Da đồng xương sắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,
|
Đá đưa đầu lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa giáo thành oán
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đạ hèn thấy thịt bò đen chớ sờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đào ngạch gặp phải nhà thờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đạo nhất nhi dĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Võ Thuật,
|
Đao quang kiếm ảnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đào sâu chôn chặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đào tận gốc trốc tận rễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đạo thầy nghĩa tớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tật Xấu,
|
Dao to búa lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dao trì vương mẫu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đào vi thượng sách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đạo vợ nghĩa chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Lợi Dụng,Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Đời Sống,
|
Của người phúc ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Phản,
|
Cua nhà nọ rọ nhà kia
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Của như của Cửu Thọa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cua nướng ốc lùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,
|
Của phù vân đem để ngoài ngõ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Cưa sừng làm nghé
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Phản,
|
Cưa sừng xẻ tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của tam bảo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của thập phương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của thiên trả địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của tín thí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của trọng hơn người
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cưa ván đóng thùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của vắn mặt dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thân Phận,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Của vào nhà khó như gió vào nhà trống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của vào như nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cúc cung tận tụy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cực lạc thế giới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cực như chó mắm trê
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cục phân cân ló
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vận May,
|
Cúc tú lan phương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Củi đậu nấu đậu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Củi kẻ Sàng, vàng Đông Tháp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cúi khỏi lọi lưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cùi không sợ lở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Củi lục làm ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Củi mục khó cháy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Quế Chi,Cây Quế,So Sánh,
|
Củi quế gạo châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngơ ngác như mắt kẻ cắp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngơ ngác như vạc đui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngô ông tức nhược ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọa danh vô nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Ngoạ hổ tàng long
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọa lợi vô nguy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngoa mồm như Kẻ Thượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngoa ngôn lộng ngữ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngoác họng như họng chạng làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngoài anh em trong cờ bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngoại cường trung can
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,Hiện tượng,Thiên Nhiên,
|
Ngoài đồng vàng mơ, trong.nhà mờ mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngoại hư nhi trung thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngoại ky thân nhi thân tồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngoại thực nhi trung hư
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngoảy như tru sít trẹo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọc bất trác bất thành khí
Nhân bất học bất tri lý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọc đá đều tan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọc đá vàng than
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngốc đàn còn hơn con độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngóc đầu không lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngóc đầu lên không nổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọc diệp kim chi
|
Chi tiết
|
Page 308 of 405
;
|