Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
Thể loại
Chủ đề
Nội dung
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Khi không gãy gánh giữa đường chẳng hay
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Khi kiến ăn cá khi cá ăn kiến
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Khi kiến ăn cá, khi cá ăn kiến
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Khi lành cho nhau (chia nhau) ăn cháy
Khi dữ mắng nhau cạy nồi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Khi lành quạt giấy cũng cho
Khi dữ quạt mo cũng đòi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Khi nên trời cũng chiều lòng
Chi tiết
Miền Trung,
Tục Ngữ
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,
Không có khu vườn nào mà không có cỏ dại
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Nguyên Nhân,Lý Do,
Không có lửa sao có khói
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,
Không có mây sao có mưa
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Không có quân tử thì ai khiến tiểu nhân
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Không có tích sao dịch ra tuồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Tướng Trâu,Thói Đời,Thế Lực,
Không có trâu bắt bò đi đẩm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Không có trời ai ở được với ai
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Con Người,
Không có tướng lại có tinh.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
Không có voi, lấy bò làm lớn.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Tộc,Cha Mẹ,Vợ Chồng,Con Cái,
Không con héo hon một đời
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Tộc,Cha Mẹ,Vợ Chồng,Thân Phận,
Không con, chó ỉa mả
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Súc,Phụ Nữ,Nội Trợ,
Không đàn bà thì gà bươi bếp
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Không dây mà buộc không thuốc mà say
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Không đầy miệng mo có đâu ho bồ đài
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Cha Mẹ,
Không đẻ không đau
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Cha Mẹ,
Không đẻ không thương không máu không xót
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Kinh Nghiệm,
Không đẻ không thương, không làm không tiếc.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ân Nghĩa,Ứng Xử,
Đường mòn ân nghĩa không mòn.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tình Nghĩa,
Đường mòn nhân ngãi chẳng mòn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Đạo Đức,
Đường mòn nhân nghĩa không mòn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Anh Chị Em,
Em ngã đã có chị nâng,
Đến khi chị ngã em bưng miệng cười
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
Đời vẫn chiều vận đỏ.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Đội vào chợ gánh cũng vào chợ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Tướng Trâu,
Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Đom đóm bắt nạt ma trơi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Đom đóm cứ tưởng là ma
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
Đom đóm sáng bằng đít
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Cẩn Thận,Lo Liệu,
Dòm giỏ bỏ thóc.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Cổ Tục,
Đờn bà gậy vông đờn ông gậy tre
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Đón cửa trước rước cửa sau
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Đòn dưới đất cất lên lưng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Xã Hội,Đời Sống,Trách Nhiệm,Vị Tha,
Đòn gánh giữa đàng
Vác ngang lên cổ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Đón người cửa trướcđua+ người cửa sau!
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Đồng bạc đâm toạc tờ giấy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Lao Động,
Đồng bấc thì qua đồng quà thì nhớ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
Động bể đông bắc nồi rang thóc (2)
Động bể bắc đổ thóc ra phơi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Tiết,Hiện Tượng,Nông Tang,
Động bể Xuân Né, xúc thóc ra phơi;
Động bể Đại Bằng đổ thóc vào rang.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Thời Tiết,Sinh Tử,
Đông chết se, hè chết lụt
Chi tiết
Miền Trung,
Tục Ngữ
Nông Tang,Sản Xuất,
Đông chí trồng bí, trồng bầu
Chi tiết
Miền Bắc, Nam Định
Tục Ngữ
Quê Hương,Đất Nước,
Đông Cổ Am, Nam Hành Thiện
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Giao Tế,Láng Giềng,Giao Tiếp,
Đồng có láng giềng đồng, nhà có láng giềng nhà
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thiên Nhiên,
Đông có mây tây có sao
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Hành Động,
Dộng đầu xuống đất trở cẳng lên trời
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Súc,
Đòng đong theo nạ quạ theo gà con
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
Đồng một có người, đồng mười có ta
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
Đồng một của người, đồng mười của ta.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Tính Nết,
Ào ào không hao bằng lỗ mọi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ăn Mặc,Trang Phục,
Áo chân cáy, váy chân sứa.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Trang Phục,
Áo cứ tràng làng cứ xã
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thiên Nhiên,
Ao không cá đá không mầu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Lý Lẽ,Thiên Nhiên,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
Ao không thủng cá đi đàng nào
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiếu Thảo,
Áo mặc sao qua khỏi đầu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Trang Phục,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
Áo ngắn giũ chẳng nên dài
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
Áo ngắn rũ chẳng nên dài
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Trang Phục,Lý Lẽ,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,
Áo rách khéo vá hơn lành vụng may
Chi tiết
Miền Nam, Miền Tây,
Tục Ngữ
Ăn Mặc,Trang Phục,An Phận,
Áo rách thay vai, quần rách thay ống
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thiên Nhiên,
Ao sâu cá béo lòng độc hại thân
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thói Đời,Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
Ao sâu tốt cá độc dạ khốn thân
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
Sống dầu đèn chết kèn trống
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Giàu Nghèo,Thói Đời,Sinh Tử,
Sống đâu là nhà, ngả đâu là giường
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
Sống để bụng thác mang theo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
Sống để dạ chết mang đi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Thân Phận,Sinh Tử,
Sống đến đâu hay đến đấy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Thân Phận,Sinh Tử,
Sống dở chết dở
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
Sống đọa thác đày
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
Sống đục sao bằng thác trong
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ẩm Thực,Ăn Uống,Sinh Tử,
Sống được miếng dồi chó
Chết được bó vàng tâm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Thệ Nguyện,
Sống gởi nạc thác gởi xương
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
Sống gửi, thác về
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sông sâu chớ lội, đò đầy chớ đi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Tướng Trâu,Xã Hội,
Sông sâu hoắm không chết, chết vũng trâu đầm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Tộc,Hiếu Thảo,Sinh Tử,Giỗ Chạp,Đời Sống,
Sống Tết chết giỗ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
Sống tham chết thối
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
Sống thì ôm ấp khư khư
Chết thì lại cứ bùa trừ bùa treo.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Sóng yên biển lặng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sự chi lo bà vãi trọc đầu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sự chi lo ông đò khát nước
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
Thà ướt sề còn hơn về không.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
Thả vỏ quít ăn mắm ngấu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,Thổ Sản,
Thả vỏ quít ăn mắm rươi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
An Phận,
Thà xa mỏi chân hơn gần mỏi miệng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thẳng da lưng chùng da bụng
(Hoặc: Thẳng da lưng thì chùng da bụng)
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thói Đời,
Thẳng da lưng, thì chùng da bụng.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
Thằng dại làm hại thằng khôn
Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Thời Gian,
Tháng giêng đầu năm làm điều ác,
Cả năm điều ác ắt chẳng tha.
Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Đạo Đức,Thời Gian,
Tháng Giêng đầu năm làm điều thiện,
Cả năm điều tốt đến đầy nhà.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian,
Tháng giêng thiếu mất khoai,
Tháng hai thiếu mất đỗ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian,
Tháng giêng trồng củ từ, tháng tư trồng củ lạ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Nông Tang,Thời Gian,
Tháng giêng trồng trúc tháng lục trồng tiêu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Nông Tang,Thời Gian,
Tháng giêng trồng trúc, tháng lục trồng tiêu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Gian,Gia Đình,Vợ Chồng,Tình Yêu Đôi Lứa,Nông Tang,Khuyến Học,
Tháng hai cho chí tháng mười
Năm mười hai tháng em ngồi em suy
Vụ chiêm em cấy lúa di
Vụ mùa lúa dé, sớm thì ba trăng
Thú quê rau cá đã từng
Gạo thơm cơm trắng chi bằng tám xoan
Việc nhà em liệu lo toan
Khuyên chàng học tập cho ngoan kẻo mà.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian,
Tháng hai trồng cà, tháng ba trồng đỗ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thiên Nhiên,Thời Gian,Thời Tiết,Hiện Tượng,
Tháng hè, đóng bè làm phúc
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tính Nết,Ý Chí,Dũng Cảm,
Thắng không kiêu, bại không nản
Chi tiết
Page 31 of 405
;