|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thắng làm vua thua làm giặc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Thằng mõ có bỏ đám nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian,
|
Tháng một, tháng chạp thì hoa mới nở.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Thói Đời,
|
Thẳng mực tàu đau lòng gỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thời Tiết,Thời Gian,
|
Tháng mười chưa cười đã tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng mười có sấm cấy trên nấm cũng được ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
|
Tháng mười động gia, tháng ba động rạm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
|
Tháng mười sấm rạp tháng chạp sấm ran
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian,
|
Tháng mười sấm rạp, tháng chạp sấm động (ran).
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội mấy người buông câu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Kinh Nghiệm,
|
Sự làm hay hỏng sự ngóng hay trơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Sù sì da cóc, lắm thóc thì hơn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Sự thật che sự bóng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tiếp,
|
Sự thật mất lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sự xa cách làm tăng thêm tình yêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Sừng cánh cắt, mắt ông voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sưng chân cùng tuồng chết rẫm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Suy Diễn,So Sánh,
|
Sung cũng như ngái, mái cũng như mây.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sung ngái một lòng bưởi bòng một dạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Chợ Búa,Sòng Phẳng,Công Bằng,
|
Tiền trao ra, gà bắt lấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền trong nhà tiền chửa,
Tiền ra cửa tiền đẻ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tiên trùm xã trưởng hậu cập huyện quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Tiền vải quần chị không bằng tiền chỉ quần tôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quả Báo,
|
Tích thiện, phùng thiện,
Tích ác, phùng ác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Tiếc chẳng bõ tức.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiếc con gà quạ tha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chính Trị,Xã Hội,Thứ Bậc,
|
Nhất anh hùng nhì cố cùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khoe Khoang,Thứ Bậc,
|
Nhất anh nhì ả chả còn ai hơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Thứ Bậc,
|
Nhất Bắc kỳ nhì Đông Dương
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Khánh Hòa,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,Thứ Bậc,
|
Nhất bạch, nhì thanh, tam huỳnh, tứ hắc
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Đặc Sản,Quê Hương,Thứ Bậc,
|
Nhất Bi, nhì Vang, tam Thàng, tứ Động.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,Thứ Bậc,Thiên Nhiên,
|
Nhất cá rô tháng giêng, nhì cá tràu tháng mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gần bay la xa bay bổng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Gan kẻ Sọt, rọt kẻ Sừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,Lý Lẽ,
|
Gần lang mất gà
Xa làng sợ kẻ chợ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Gần mực thì đen gần đèn thì rạng,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, Giàu Nghèo,Xử Thế,
|
Gần nhà giàu đau răng ăn cốm
Gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Thói Đời,
|
Gần tốt nên tốt
Gần xấu nên xấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gần tre che một phía,
Gần mía bẻ một cây.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Gạo chợ, nước sông, củi đồng, trầu miếng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gạo đổ hốt chẳng đầy thưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Gạo đổ hót chẳng đầy thưng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gặp buổi đen chồn đèn mắc bẫy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gặp cơn đại loạn mới hay trung thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Gặp thời buổi nào, theo kỷ cương ấy.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Diện Mạo,
|
Gấu cộ dễ nấu, chồng xấu dễ sai
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Gáy của ai, người ấy không tự thấy
Ngày chết, không ai tự đoán được.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gậy đám đập đám gậy làng đập làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiếu bạc trăm đâu thiếu bạc đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Thiếu đất trồng dừa thừa đất trồng cau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Thiếu gạo cạo thêm khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thời Gian,
|
Thiếu tháng Tư khó nuôi tằm,
Thiếu tháng Năm khó làm ruộng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiếu thuế bắt vợ thiếu nợ bắt con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Làng Nước,Tục Lệ,Hành Chánh,
|
Thiếu thuế (việc) vua, chứ ai thua việc làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,Làng Nước,Tục Lệ,
|
Thiếu việc vua chứ ai thua việc làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thin thít như thịt nấu đông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi: tứ hành xung.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Thẳng như kẻ chỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Tháng sáu hơn đêm, tháng chạp thêm bừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Tháng tám chưa qua, tháng ba đã đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Gia Súc,
|
Tháng tám đánh trâu ra tháng ba đánh trâu về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Mất Mùa,
|
Tháng tám đói qua tháng ba đói chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Gian,Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian,
|
Tháng tám gió may tươi đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng tám mưa trai, tháng hai mưa thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
|
Tháng tám nắng rám trái bưởi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Mất Mùa,
|
Tháng tám tre non làm nhà, tháng năm tre già làm lạt
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng tư gieo trồng tháng mười thu hoạch
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng tư lười biếng tháng mười chẳng thu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Thánh cũng có khi nhầm lẫn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Thánh cũng có khi nhầm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Thành hoàng thiêng về bộ hạ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thánh tha thánh thót như giọt đồng hồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Thánh thiêng về đồ thờ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tháo cũi sổ lồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thao láo như cáo trông trăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thế Lực,
|
Thấp chui rào, cao lội nước.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thấp thoáng như đĩ chơi trăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Thật thà là cha dại.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Xử Thế,
|
Thất bát chỉ một vụ
Vợ chồng không thuận hết cả một đời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Thắt cổ mèo treo cổ chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Thắt ruột thắt gan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Thật thà như đếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nàng Dâu,Mẹ Chồng,Gia Tộc,Tướng Trâu,
|
Thật thà như thể lái trâu
Thương (Yêu) nhau cũng thể nàng dâu mẹ chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thau đồng chẳng khỏi tay thợ hàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Thấy ăn khoai vác mai chạy quấy (đi đào)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Thấy ăn tìm đến, thấy đánh tìm đi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chó tháng ba, gà tháng bảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Nhắn Nhủ,
|
Chớ thấy đỏ mà ngỡ là chín
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Nông Tang,Nhắn Nhủ,
|
Chớ thấy lúa trỗ tháng hai mà mừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Nhắn Nhủ,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,
|
Chớ thở nhờ mũi người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chợ Phiên,Xã Hội,
|
Chợ trần gian sớm họp chiều tan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Chỗ ướt mẹ nằm ráo xê con lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Cho vàng không bằng trỏ đàng đi buôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chó ỷ thế gần nhà gà ỷ thế gần chuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Choại vỏ dưa thấy vỏ dừa phải tránh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Choại vỏ dưa, vỏ dừa phải tránh.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chọc bát cơm đơm bát cháo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chói chang khó ngó trao lời khó trao
|
Chi tiết
|
Page 32 of 405
;
|