|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Trứng rồng lại nở ra rồng, liu điu lại nở ra dòng liu điu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Truyện mình dấu đầu hở đuôi
Truyện xấu của người vạch lá tìm sâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tứ chứng nan y
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tuyệt cú mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Uốn tre uốn thuở còn măng
Dạy vợ dạy thuở băn khoăn mới về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Bàn hơn tính thiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nói dơi nói chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nồi đồng dễ nấu, chồng xấu dễ sai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nói một đàng (đường) làm một nẻo
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Vĩnh Long,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Nói một thì nên làm mười
Nói mười làm một kẻ cười người chê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Nói người chẳng ngẫm (chẳng nghĩ) đến ta
Cái gương tày liếp để mà soi chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nói người chẳng nghĩ đến ta, thử sờ lên gáy rằng xa hay gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nói như móc họng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nổi trận lôi đình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Nồi tròn thì úp vung tròn
Đừng úp vung méo, nữa con người cười!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nồi tròn úp vung méo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mất mặn mất nhạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lon xon như con gặp mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Con cá mày ở dưới ao
Tao tát nước vào mày sống được chăng
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Con chim mày ở trên cây,
Tao đứng dưới gốc mày bay đàng nào.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sợ bóng sợ gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
So đi tính lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sổ lồng tung cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
So ra mới biết béo gầy, bảy ngày ba bão biết cây cứng mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sớm mận tối đào
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Hoa thơm ai chẳng muốn đeo, (2)
Người khôn ai chẳng nâng niu bên mình.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Hoa thơm ai nỡ bỏ rơi
Người khôn ai nỡ nặng lời mà chi (với ai)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Hoa thơm bán một đồng mười
Hoa tàn nhụy rửa bán đôi lạng vàng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Hoặc may hoặc rủi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Đời người như ngựa chạy,
Làm ăn như én bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tự nhiên đào thải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tư niên mãn mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Túm kẻ có tóc, ai túm kẻ trọc đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tương cà gia bản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nội ứng ngoại hiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nửa dơi nửa chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nước sông, công lính
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nuôi chó chó liếm mặt, nuôi gà gà mổ mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nuôi gà phải chọn giống gà, gà ri tuy bé nhưng mà đẻ mau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ôm rơm rặm bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Con đẹn con sài, chớ hoài bỏ đi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Chăm làm là đống vàng mười,
Ai chăm gánh nặng, ai lười trắng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Chậm mà chắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Chẳng được miếng thịt miếng xôi
Cũng được lời nói cho xuôi (nguôi) tấm lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Khi kiến ăn cá, khi cá ăn kiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sóng yên biển lặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội mấy người buông câu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sự xa cách làm tăng thêm tình yêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tiên ưu hậu lạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tháo cũi sổ lồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Thắt cổ mèo treo cổ chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Chôn đứng dựng ngược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ấm a ấm ớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Kim vàng ai nỡ uốn câu, người khôn ai nỡ nói nhau nặng lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lá rách ít, đùm lá rách nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Làm chi cũng chẳng làm chi
Dẫu có làm gì cũng chẳng làm sao!
Làm sao cũng chẳng làm sao,
Dẫu có thế nào cũng chẳng làm chi!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quan tại ngục trung nhân, tắc tri kì thời thế chi bĩ thái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quan tám cũng ừ, quan tứ cũng gật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quan thì xa, bản nha thì gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quân tử ẩn hình, tiểu nhân lộ tướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quân tử phòng thân, tiểu nhân phòng bị gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quang treo mèo nhịn đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Đất có bồi có lở
Người có dở có hay
Coi theo thời mà ở
Chọn theo cỡ mà xài
Dầu ai ỷ thế cậy tài
Em giữ lòng thục nữ dùi mài gương trong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quen nhau từ thuở hàn vi, bây giờ sang trọng sá chi thân hèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quen sợ dạ, lạ sợ áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quý kẻ xốc vác, chuộng kẻ hay làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quỷ khốc thần sầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quỷ sứ nhà trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quỷ tha ma bắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Trời vảy beo thì nắng, trời vảy cá thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một công đôi ba việc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một đêm nằm bằng một năm ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một đêm nằm, bằng năm ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một điều nhịn là chín điều lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhắm khóm tre, nhè khóm hóp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tiếc rỏ (nhỏ) máu mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mất của dễ tìm, mất lòng tin khó kiếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Con sâu làm rầu nồi canh
Một người làm xấu, nhơ danh cả nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Con sâu làm rầu nồi canh (2)
Một người làm đĩ hổ danh đàn bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nước đổ lá khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nước lã mà vã nên hồ, tay không làm nổi cơ đồ mới ngoan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nước nổi thì bèo nổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Uống nước sông nhớ mạch suối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ướt sề còn hơn về không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Úp úp mở mở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vạ mồm vạ miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vạ vịt chưa qua, vạ gà đã tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vạch (vẽ) đường cho hươu chạy
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Vai mang túi bạc kè kè (2)
Nói bậy nói bạ chúng nghe rầm rầm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vận đỏ trồng lau ra mía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Văn dốt vũ dát (nhát)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Văn ôn, võ luyện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vang bóng một thời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Đồng trắng nước trong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Đưa đũa ghét năm, đứa tăm ghét mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sứt đầu mẻ trán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tại anh tại ả, tại cả đôi đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tài tử giai nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tiếng ong tiếng ve
|
Chi tiết
|
Page 326 of 405
;
|