|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lập chủ phụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thay nhân tình như thay áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thấy như mèo thấy mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thầy pháp ăn thầy chùa chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thấy rõ tim đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thấy tiền tối mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thấy vàng chóa mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thấy xa mà không thấy gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Thề cá trê chui cống (chui ống)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,
|
Thề cá trê chui ống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thế cô lực bạc - 势孤力薄
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Thế cùng lực tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thế gia vọng tộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,
|
Thế gian đãi kẻ khù khờ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thế gian lắm kẻ thày lay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chính Trị,
|
Thế giới đại đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thệ hải minh sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chính Trị,
|
Thế khả bạt sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thế khuynh triều dã - 势倾朝野
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tình Nghĩa,
|
Thề mắc thắt rối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thế ngoại đào nguyên - 世外桃源
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Quân Sự,Chính Trị,
|
Thế như phá trúc - 势如破竹
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Thế phát quy y
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tình Nghĩa,Thệ Nguyện,
|
Thề sống thề chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hán Việt,
|
Thế sự thăng trầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thế tại tất đắc - 势在必得
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Thệ tâm thiên địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thệ Nguyện,Hán Việt,
|
Thế thái hậu bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Thói Đời,
|
Thế thái nhân tình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Thói Đời,
|
Thế thái viêm lương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Thói Đời,
|
Thế thần bịch thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Thê thằng tử phược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Thói Đời,Chính Trị,
|
Thế thiên hành đạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Bằng Hữu,Đạo Đức,
|
Thêm bạn bớt thù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Cảm Giác,
|
Thèm chảy nước miếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Theo chân nối gót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Động,Thói Đời,Tính Nết,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Theo đóm ăn tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Theo gió phất cờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Theo khôn lánh dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Theo không lấy dõi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Theo ma mặc áo giấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Theo nheo ăn nhớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Theo ông theo bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Theo vết xe đổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Theo voi ăn bã mía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Theo voi hít bã mía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thêu phụng vẽ rồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thi ân bấc cầu báo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thi ân bố đức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thi bơi với giải thì thua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thủy chung như nhứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thí cô hồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thị cổ phi kim 是古非今
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thị cường lăng nhược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thi gan đọ sức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thi gan với cóc tía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thì giờ là vàng bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thị phú khinh bần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thi phúc thi phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thị phụng cân tráp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thị tài ngạo vật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thí thực cô hồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thi tình họa ý - 诗情画意
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thị trung hữu hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thi trung hữu họa - 诗中有画
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thị tử như quy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thị tử như quy - 视死如归
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thích chí hơn phú quý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thích ngủ mê cờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiện ác chi báo như ảnh thùy hình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên ân vạn tạ - 千恩万謝
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiện báo ác báo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên bất dung gian
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiện bất vọng lai tai bất phát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên biến vạn hóa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên biến vạn hoán - 千變万化
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên binh vạn mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên các nhứt phương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên cao địa hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên cao thính tý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên chân vạn xác - 千眞萬确
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên cơ bất khả lậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên cơ bất khả tiết lộ - 天机不可泄露
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên địa chi đạo tạo đoan hồ phu phụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên địa vô khí vật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiện du giả nịch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiện giả thiện báo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên hạ chi nhu trì sinh thiên hạ chi cương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên hạ vi công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên hạ vô song
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên hành dĩ quá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên hình vạn trạng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên hoang địa lão - 天荒地老
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên hồng vạn tử - 千紅萬紫
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên hương quốc sắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên kiều bách(bá) mị - 千娇百媚
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên kim mãi cốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên kinh địa nghĩa - 天经地义
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên kinh vạn quyển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên kỳ vạn trạng - 千奇萬狀
|
Chi tiết
|
Page 327 of 405
;
|