|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Vào dinh ra trấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Vào lỗ tai, ra lỗ miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Vào nhỏ ra to
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Vào tầm bò về chuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Vắt chân lên cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Tầm sư học đạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Tới đâu hay tới đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Khoa chân múa tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Khỏa thân thoát hiểm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc bé xé ra to
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc làm hôm nay chớ để ngày mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc làng nước lo trước nghĩ sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc lớn thì chẳng ra sao việc tào lao hay chú ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc mình không lo lại lo ông đò khát nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc to đừng lo tốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc to không lo tốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc vua thua việc làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Anh Hùng,
|
Vào sinh ra tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Chế Giễu,
|
Vắt mũi bỏ miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Chế Giễu,
|
Vắt mũi không đủ đút miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Cẩn Thận,
|
Rút dây động rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Cẩn Thận,
|
Dứt dây động rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Kinh Nghiệm,
|
Xong chay quăng thầy xuống ao
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Ca Dao, Hát Ru
|
Ứng Xử,Hành Động,Lười Biếng,
|
Chẳng thà nhịn đói nằm co
Ăn no tức bụng, phải lo đi làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Lười Biếng,
|
Lánh nặng tìm nhẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Hành Động,Lười Biếng,Tật Xấu,
|
Nhịn đói nằm co
Còn hơn ăn no phải làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Lười Biếng,Tật Xấu,
|
Người ăn thì có người mó thì không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Phong Tục,
|
Nhập gia vấn huý nhập quốc vấn tục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Phong Tục,
|
Nhập giang tùy khúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Phong Tục,
|
Nhập giang tùy khúc nhập gia tùy tục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Thời Gian,
|
Vào mồng ba, ra mồng bảy rẫy mồng tám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Tín Ngưỡng,
|
Tu nhân tích đức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Tức chịu không nổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Vụng Về,
|
Râu ông nọ cắm cằm bà kia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Đi Lại,
|
Vượt suối băng ngàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Đi Lại,
|
Xoay như chong chóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hào Hãnh,
|
Văn mình vợ người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hào Hãnh,
|
Xưa nay thế thái nhân tình, vợ người thì đẹp, văn mình thì hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Thiện, ác đáo đầu chung hữu báo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Liên hồi kì trận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
An cửu di chất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Kính nhi viễn chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Ký nhân ly hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Kỳ thị chủng tộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Ký tình thi tửu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Hương hỏa mả dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Tiểu bất nhẫn tất loạn đại mưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Tiêu đầu lạn ngạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Tin khả tin phòng khả phòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Tin ong sứ điệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Khai đạo tác thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Khai khẩu như phá thạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Khai vân tiến nhựt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Thiên hạ nhân, thiên hạ tài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Đa tư đa lự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Đại trí nhược ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Khai hoa kết quả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Khai sơn phá thạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Khai thiên lập địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Khai thiên tịch địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Khai thừa chuyển hợp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Xuất kỳ bất ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,Đi Lại,
|
Xuất quỷ nhập thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Quả Báo,
|
Thiên đạo chí công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Đạo Đức,Tính Nết,
|
Tiết hạnh khả phong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,
|
Trai thời loạn gái thời bình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Tiền bái phụ mẫu hậu bái mai nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Hán Việt,
|
Hương lửa ba sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Phụ Nữ,
|
Lấy vợ đàn bà (hiền hoà), làm nhà hướng nam
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Tướng Mạo,
|
Hiểu con trai xem bờ ruộng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Tướng Trâu,
|
Chọn vợ, xem người mẹ
Chọn trâu xem con đầu đàn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Tướng Trâu,
|
Kén dâu ngắm mẹ, tậu trâu ngắm cái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Cơm chẳng lành canh chẳng ngon
Dù cho chín đụn mười con cũng lìa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Cơm chẳng lành canh chẳng ngọt,
Chín đụn mười con cũng lìa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Ngày làm mối tối nằm không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Vợ cái con cột
Vợ lẽ con thêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Nhất duyên, nhì phận, tam phong thổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Một năm là mấy mùa xuân
Gái kia hồ dễ mấy lần đưa dâu
Chị em dâu như bầu nước lã
Chị em gái như cái nhân sâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,Diện Mạo,
|
Lấy chồng cho đáng tấm chồng
Uổng công trang điểm má hồng răng đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,Diện Mạo,
|
Lấy chồng cho đáng tấm chồng, (2)
Bõ công trang điểm má hồng, răng đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,Sinh Nở
|
Già kén kẹn hom
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,
|
Con cá sẩy là con cá lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,
|
Con cá sảy là con cá to
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Lợi bất cập hại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Thừa bát gạo xuống mâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Được cãi cầm, thua cãi cố.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Được cãi chày thua cãi cối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Được lòng ta xót xa lòng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Mất tiền mua thúng thì đựng cho tan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hư Thân,Mất Nết,
|
Chơi ngày chơi bữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Hẹn Chờ,
|
Ai ơi! hưởng lấy kẻo chầy
Xem hoa chớm nở, chờ ngày vu quy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hối Hận,Ác Độc,
|
Thập ác vô nhất niệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Keo Kiệt,
|
Bao dung hột cải rộng rải trôn kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Hay thì khen hèn thì chê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Kẻ có tiền chẳng mạnh thì bạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Tội tạ vạ lạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Khoe Khoang,
|
Võng lọng ngựa xe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Khoe Khoang,
|
Biết một mà chẳng biết hai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Khoe Khoang,
|
Tiền rừng bạc bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Khoe Khoang,Hào Hãnh,
|
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra chỗ gió còn chăng hỡi đèn
Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn
Gặp mây, trăng phải nhiều phen phải luồn!
|
Chi tiết
|
Page 332 of 405
;
|