|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Mẹ Dạy,Thói Đời,Đạo Đức,
|
Làm chi những thói cơ cầu
Hại nhân nhân hại lẽ màu cổ kim.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nghĩa Vụ,Giáo Dục,
|
Xếp bút nghiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ,
Thợ bồ ăn than, thợ hàn ăn thiếc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Thợ rèn không có dao ăn trầu
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Biết dệt không tốn suốt
Biết nói không tốn lời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Mỗi người thì có một nghề,
Con phượng thì múa,
Con nghê thì chầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
May mùa đông, trồng mùa xuân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Việc chạy bay khi gặp tay thợ khéo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Vô công thụ lộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Chế Giễu,
|
Thợ sơn bôi bác thợ bạc lọc lừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Kinh Nghiệm,Giao Tế,
|
Thằng chết cãi thằng khiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Kinh Nghiệm,Giàu Nghèo,
|
Làm thầy nuôi vợ làm thợ nuôi miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Lý Lẽ,
|
Một nghề thì sống, đống nghề thì chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Lý Lẽ,
|
Một đồng, một giỏ chẳng bỏ nghề dâu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Nông Tang
|
Cày thuê cuốc mướn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Phần Số,
|
Sai một ly đi một dặm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Thân Phận,
|
Là lượt là vợ thông lại
Nhễ nhại là vợ học trò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Đạo Đức,Nghệ Thuật,
|
Xướng ca vô loại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nguyên Nhân,Lý Do,
|
Thổi lửa cháy lửa
Không ai thổi lửa cháy miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nguyên Nhân,Lý Do,
|
Cái sẩy nẩy cái ung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nguyên Nhân,Lý Do,
|
Không có lửa sao có khói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nguyên Nhân,Lý Do,
|
Nguồn đục thì dòng cũng đục
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Tiền Giang,
|
Ca Dao, Hát Ru
|
Ứng Xử,Nguyên Nhân,Lý Do,Nông Tang,
|
Vị đầu heo gánh củ chuối.
Muốn đi cưới vợ sợ nhiều miệng ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao, Hát Ru
|
Ứng Xử,Nguyên Nhân,Lý Do,Nông Tang,
|
Vì đầu heo gánh gộc chuối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ngôn Ngữ,Đời Sống
|
Chửi cha không bằng pha tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nhân Cách,
|
Người là hoa đất
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nhân Cách,
|
Ăn coi nồi, ngồi coi hướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nhân Quả,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Trồng cây có ngày ăn quả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nhân Quả,Đạo Đức,
|
Trời cao có mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Nhất Quyết,Trung Trinh,Đạo Đức,
|
Ai ơi! chí ở cho bền
Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai
Dù ai nói Đông nói Tây,
Ta đây vẫn vững như cây giữa rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nàng Dâu,Mẹ Chồng,Gia Tộc,Tướng Trâu,
|
Thật thà như thể lái trâu
Thương (Yêu) nhau cũng thể nàng dâu mẹ chồng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Thóc không phơi nắng sao khô vỏ
Người không đi đây đó sao khôn.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Đi nương chớ mang theo chó,
Đi ruộng, chớ mang theo con nhỏ
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Ruộng đợi mạ mới tốt.
Mạ đợi ruộng thóc ít.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Ruộng nhiều nương thì tốt
Bản nhiều tạo thì khổ.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Trồng tre cậy phía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Mít chạm cành, chanh chạm rễ
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Đàn ông không biết cầy bừa là đần,
Đàn bà không biết khâu vá: người tồi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Mạ già, ruộng ngấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Cấy thưa thừa thóc
Cấy dày cóc được ăn
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Đói thì đói, không được ăn thóc giống.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Được mùa kén những tám xoan,
Đến khi cơ hàn ré cũng như chiêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Mẹ đần lại đẻ con đần,
Gạo chiêm dù giã mấy lần vẫn chiêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Làm rẫy mong mưa xuống,
Làm ruộng ước râm trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Làm ruộng có năm, chăn tằm có lúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Làm ruộng sắm cày, cắt may sắm kéo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Làm ruộng theo làng, bán hàng theo chợ
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Một hạt thóc, mười hạt mồ hôi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Giàu nuôi lợn nái, lụn bại nuôi bồ câu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Gieo mạ cần phải kén giống
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Thêm chén rượu thì dại, thêm bó mạ được ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Làng được mùa, sãi chùa no ăn
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Con Cái,
|
Làm ruộng ai chẳng muốn ngon,
Nuôi con ai chẳng muốn khôn lớn.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Gia Súc,
|
Con trâu là cầu ngô lúa,
Con ngựa là vựa sắn khoai.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Gia Súc,
|
Ngựa không cưỡi thành dê,
Trâu không vực thành nai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Ruộng đầu chợ vợ đầu làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Ruộng đầu chợ, vợ giữa làng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Ruộng không phân như thân không của
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Khuyến Nông,Nông Tang,
|
Hạt cơm chín hạt mồ hôi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Khuyến Nông,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Lý Lẽ,
|
Làm nương chớ sợ hoài,
Đắp phai chớ e thiệt
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Lý Lẽ,Ái Quốc,
|
Ruộng hoang quý trâu đực
Mường có giặc quý người gan dạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thói Đời,
|
Mất trâu rồi lại tậu trâu
Những quân gạt nợ có giàu hơn ai
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng chạp cày ủ, gánh thóc gãy đòn.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng tư gieo trồng tháng mười thu hoạch
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng tư lười biếng tháng mười chẳng thu.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Bấy giờ muộn mùa nương mùa mạ,
Hai ta muộn mùa ăn mùa mặc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Vợ Chồng,Trách Móc,
|
Mạ úa thì lúa chóng xanh
Gái dòng chóng đẻ sao anh chẳng màng?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Vợ Chồng,Trách Móc,
|
Mạ xuống rược, trâu trước người sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Đời Sống,Nhẫn Nại ,
|
Chân cứng đá mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,
|
Tùy mặt gửi lời, tùy người gửi của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,
|
Tùy người gởi của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,
|
Tùy tài bổ sức tùy lúc gánh việc quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,
|
Tự túc tự cường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,
|
Túc trái tiền duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,
|
Tùy gió phất cờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Chế Giễu,
|
Thả mồi bắt bóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Giao Tế,
|
Thấy người sang bắt quàng làm họ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Giao Tế,
|
Thấy sang bắt quàng làm họ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Quả xanh gặp nanh sắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Quả xanh lại gặp nanh sắc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Con giun xéo lắm cũng quằn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Nước đến chân mới nhảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Hòn đất ném đi hòn chì ném lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm gáo vỡ làm môi lôi thôi làm thìa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm gáo, vỡ làm môi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm gáo, vỡ làm muôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm thúng rách làm mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm thúng, thủng làm mê
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành mần gáo bể mần môi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành mần thúng thủng mần mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Mềm nắn rắn buông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Thói Hư,Tật Xấu,Gia Đình,Vợ Chồng,Duyên Số,
|
Ông ăn chả bà ăn nem
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Tật Xấu,
|
Thấy của tối mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phần Số,
|
Tiền bần hậu phú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phần Số,
|
Trời chẳng đóng cửa ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phần Số,Tương Tranh,Ứng Xử,
|
Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phần Số,Tương Tranh,Ứng Xử,
|
Tránh vỏ dưa lại gặp vỏ dừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phẩm Chất,Khôn Dại,
|
Ba người dại hợp lại thành một người khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,
|
Ông thánh còn có khi nhầm, huống chi con gái mới dăm tuổi đầu
|
Chi tiết
|
Page 335 of 405
;
|