|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quan tám cũng ừ, quan tứ cũng gật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan thấy kiện như kiến thấy mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quan thì xa, bản nha thì gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quân tử ẩn hình, tiểu nhân lộ tướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Quân tử lắm lông chân, tiểu nhân nhiều lông rốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Quân tử lông chân, tiểu nhân lông bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,
|
Quân tử nhất ngôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quân tử phòng thân tiểu nhân phòng bị gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quân tử phòng thân, tiểu nhân phòng bị gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quang treo mèo nhịn đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đạp vỏ dưa thấy vỏ dừa cũng sợ (thì sợ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đất chẳng chịu Trời Trời chẳng chịu đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Đất có tuần, dân có vận.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Đất cứng trồng cây ngả nghiêng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phong Thủy,
|
Đất đầu ao, đao đình
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thiên Nhiên,
|
Đất ít trồng rau, đất nhiều làm ruộng
Làm ruộng ăn cơm nằm,
Nuôi tằm ăn cơm đứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đất kẻ Giàm quan Kẻ Vẽ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đất lề quen thói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Đất nỏ, giỏ phân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đất quê chớ người không quê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Đắt ra tẻ, rẻ ra nếp.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khuyến Nông,
|
Đất ruộng đắp bờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Linh Tinh,
|
Đất sỏi, có chạch vàng
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Đất thiếu trồng dừa, đất thừa trồng cau.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Đắt vàng giả, ế vũng cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Dắt voi phải tìm đường cho voi đi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đất vua chùa làng,
Phong cảnh Bụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Đất vua chùa làng, phong cảnh bụt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu chép mép trôi môi mè lườn trắm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ,
|
Dâu dâu rể rể cũng kể là con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Đau đẻ, ngứa ghẻ, đòn ghen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dâu dữ mất họ chó dữ mất láng giềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Đầu gà còn hơn đuôi phượng (đuôi trâu)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quen mũi thấy bùi ăn mãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quen nhau từ thuở hàn vi, bây giờ sang trọng sá chi thân hèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quen sợ dạ lạ sợ áo quần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quen sợ dạ, lạ sợ áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,Thói Đời,
|
Quen sợ dạ, lạ sợ áo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Mẫn,
|
Quen tay không bằng hay làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quét nhà ngày tết đổ hết gia tài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quý kẻ xốc vác, chuộng kẻ hay làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quỷ khốc thần sầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quỷ sứ nhà trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quỷ tha ma bắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Quỷ tha ra thì ma bắt lấy.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Trăng rằm nước lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Tránh anh đánh đau gặp anh mau đánh
(Dị bản: Tránh anh đánh nhau gặp anh mau đánh)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Tránh ma chẳng xấu mặt nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Tránh nơi lưới thả, mắc đường bẫy treo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tránh ô mồ mắc ô mả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Tránh ông cả ngã phải ông ba mươi
(Hoặc: Tránh ông cả gặp phải ông ba mươi)
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Tránh ông Cả, gặp phải ông Ba mươi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Tránh ông một chai, phải ông hai lọ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Quê Hương,Đất Nước,
|
Tránh sông Cả, ngã phải núi Ba Vì.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tránh thằng một nai gặp thằng hai lọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phần Số,Tương Tranh,Ứng Xử,
|
Tránh vỏ dưa lại gặp vỏ dừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Tránh voi chẳng xấu mặt nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Trật con toán bán cái nhà (con trâu)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu ác vạc sừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Trời,Xã Hội,Đời Sống,Hiện Tượng,Ẩm Thực,Ăn Uống,Thiên Nhiên,
|
Trời sinh voi thì trời sinh cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Trời,Xã Hội,Đời Sống,Hiện Tượng,Ẩm Thực,Ăn Uống,Thiên Nhiên,
|
Trời sinh voi trời sinh cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Trời vảy beo thì nắng, trời vảy cá thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Trưởng nam bại ông vải tiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trưởng nam thắng nhứt phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Trâu bò húc nhau ruồi muỗi chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán, Chợ Búa, Gia Súc, Ăn Uống,
|
Treo đầu dê bán thịt chó
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Con Cái,
|
Bỏ hoa hoa héo,
Bỏ con con hư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Rước Họa,
|
Bọ người thì nhắm bọ mắm thì chê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bỏ nơi bóng tối, về nơi ánh sáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thăng Trầm,
|
Bố thí giờ Thìn, ăn xin giờ Tỵ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Bỏ thì thương vương thì tội
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Bổ tre bổ đằng ngọn, .
Chẻ mây, chẻ đằng gốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tiểu Nhân,
|
Bỏ vạ cho làng, ba quan tiền phạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Bóc áo Bụt nọ mặc cho Bụt kia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Bạc,
|
Bóc bánh chẳng được dính tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Bóc bánh cũng trông gặm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,So Sánh,
|
Buổi tối nghĩ sai sớm mai nghĩ đúng
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thiên Nhiên,
|
Bươm bướm bay ra trồng cà chà đỗ,
Tua rua bằng mặt cắt bát cơm chăm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Gia Đình,Vợ Chồng,Bài Bạc,
|
Bởi chồng cờ bạc nên lòng chẳng thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bởi tin nên chắc bởi chắc nên lầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,Thói Đời,
|
Bói ra ma quét nhà ra rác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cò,
|
Bợm già mắc bẫy cò ke
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bói Toán,Dị Đoan,
|
Bốn chín chưa qua năm ba đã tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bói Toán,Dị Đoan,
|
Bốn chín chưa qua Năm mươi ba đã tới!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bốn mươi có cháu sáu mươi có chắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Bòn nơi khố bện đãi nơi quần hồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bốn phương thu lại một nhà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,
|
Trèo lên cây ngắt ngọn thanh yên
Hỏi tuổi cô bốn chồng tiền mua chơi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Trâu buộc ghét trâu ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cổ Tục,Trầu Cau,
|
Trầu cau là nghĩa thuốc xỉa là tình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cổ Tục,Trầu Cau,
|
Trầu cau mà cuống không cay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu cày ngựa cỡi (ngựa cưỡi)
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,
|
Trâu cậy sừng, Ngựa cậy chân.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu chết bò cũng lột da
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu chết chẳng khỏi rơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu chết để da người ta chết để tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Trâu cho ra trâu cho
Bò bán ra bò bán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu cổ cò, bò cổ vại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tập Thể,Cá Nhân,Tướng Trâu,
|
Trâu có đàn, bò có lũ .
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Tướng Trâu,
|
Trâu cột ghét trâu ăn
|
Chi tiết
|
Page 34 of 405
;
|