|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Diện Mạo,
|
Mặt người dạ thú
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Gia Cầm,
|
Lấy tai làm mắt, gọi quạ là gà.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Gia Súc,
|
Như mèo thấy mỡ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Hành Động,
|
Giận quá mất khôn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan chẳng đọ thật thà,
Lường thưng, tráo đấu chẳng qua đong đầy.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan ở đất nhà bay,
Dù che, ngựa cưỡi, đến đây phải luồn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan quỉ quyệt chết lao chết tù
Lủ khủ lù khù chết già chết rũ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,
|
Lạt mềm buộc chặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Rồng vàng tắm nước ao tù
Người khôn ở với nười ngu bực mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Rượu ngon bởi vị men nồng,
Người khôn bởi vị giống dòng mới khôn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Vụng chèo khéo chống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Người dại cởi truồng người khôn giấu mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Người vụng đan thúng giữa đàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Người vụng đan thúng giữa đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Chẳng cái dại nào giống cái dại nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Thằng dại làm hại thằng khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Thánh nhân đãi kẻ khù khờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Thấy ăn khoai vác mai chạy quấy (đi đào)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Thấy ăn tìm đến, thấy đánh tìm đi.
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Thấy anh ăn học có thì
Em đây xin hỏi con chi không đầu?
- Sao em lại hỏi cơ cầu
Thượng cầm hạ thú, không đầu là con cua.
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Thấy anh ăn học lảu thông
Em đây xin đố, khăn lông có mấy đường?
Em về đếm hết cỏ vườn
Lại đây anh nói mấy đường khăn lông.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Thấy anh ăn học Sài Gòn
Tôi đây xin hỏi trăng tròn mấy đêm
- Anh đứng giữa trời không dám nói thêm
Trăng rằm mười sáu hai đêm trăng tròn
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Thấy anh ăn nói có tài
Em đây xin đố cây xoài có mấy bông?
Em về đếm cá dưới sông
Lại đây anh nói mấy bông cây xoài.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ăn người dại người ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn khéo lấy miệng mà sai,
Vụng dại lấy vai mà đỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Ngu si hưởng thái bình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Trai khôn tránh khỏi đòn quan
Gái khôn tránh khỏi đòn chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn sống mống chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Lười Biếng,
|
Lười như hủi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Phụ Nữ,
|
Bụng đàn bà dạ trẻ con
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Quả Báo,
|
Nói dối người già, mọc nhọt ở mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,So Sánh,Tương Quan,
|
Lạnh như tiền (băng, đồng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành ở một chỗ lỗ ở một nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Vạch áo cho người xem lưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,
|
Khôn ngoan thì bảo rằng ngoa
Vụng dại thì bảo người ta rằng đần
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Giao Tế,
|
Khôn ngoan thì bảo rằng ngoa ,
Vụng dại thì bảo người ta răng đần.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Giao Tế,
|
Khôn ngoan từ cửa từ nhà
Dại từ ngã bảy ngã ba dại về.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Tương Quan,
|
Ăn gan uống máu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Tương Quan,Gian Dối,
|
Ăn bớt ăn xén
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Tương Quan,Thói Hư,
|
Ăn giả làm thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Xử Thế,
|
Khó mà biết lẽ biết lời,
Biết ăn biết ở hơn người giàu sang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Ác Độc,
|
Thập ác vô nhất thiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Âm Điệu,
|
Trống mồm trống miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Ý Chí,Dũng Cảm,
|
Thắng không kiêu, bại không nản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ai mà nói dối với (cùng) ai
Thì trời giáng hạ cây khoai giữa đồng
Ai mà nói dối với chồng,
Thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,
|
Làm tôi ngay ăn mày thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Mất lòng trước, được lòng sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Lòng súng súng nổ lòng gỗ gỗ kêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Thật thà ma vật không chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Muối đổ lòng ai, nấy xót,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Ích kỷ hại nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Mạnh ai nấy được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Bỡn quá hóa thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Già néo đứt dây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Cả thèm chóng chán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,Chợ Búa,
|
Cơm có bữa chợ có chiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,
|
Chọn mặt bưng mâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,
|
Chọn mặt gởi vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,
|
Chọn mặt gửi vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,
|
Trò nào trống ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói toạc móng heo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói tới nói lui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói tới nói lui dây dùi không đứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói trặc họng cối xay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói tràn cung mây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói trên không có chàng dưới không có rễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói trên trời dưới bể (dưới biển) (dưới đất)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói trời hay trời nói đất hay đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói trời nói biển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói trời nói đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói trơn như bôi mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói trơn như nước chảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nồi tròn úp vung tròn nồi méo úp vung méo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói trước mà bước không tới (không rời) (không ua)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói trước quên sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói trường mười khoát bảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói tục nói tằn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
|
Nói tùm lum tà la
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,Chế Giễu,
|
Nói truyện voi đẻ trứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Đồng,Lý Lẽ,Đời Sống,
|
Tai nghe không bằng mắt thấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Mạo,
|
Mắt sâu râu rậm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tướng Mạo,
|
Khôn ngoan hiện ra mặt
Què quặt hiện chân tay
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,
|
Trâu cậy sừng, Ngựa cậy chân.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,
|
Lấm như trâu đằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,
|
Trâu tìm cọc chứ cọc không tìm trâu
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,Lý Lẽ,
|
Trâu nghé không chết
trâu nghé thành trâu mộng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Chia Rẽ,Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Sẩy đàn tan nghé
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Hợp Quần,
|
Kẻ có công, người có của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Lẽ Sống,
|
Có người có ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Đời Sống,
|
Hễ chung thì chạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Ứng Xử,
|
Dễ người dễ ta
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tật Xấu,
|
Kẻ ác có lông hùm treo trong bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tự Túc,Dùng Hàng Nội,Tướng Trâu,
|
Trâu ta ăn cỏ đồng ta (4)
Tuy rằng cỏ cụt nhưng mà cỏ thơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
|
Sống để bụng thác mang theo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
|
Sống để dạ chết mang đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
|
Sống để dạ chết mang theo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
|
Sống đọa thác đày
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vong Ân,Bạc Nghĩa,
|
Qua truông buông gậy
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vong Ân,Bạc Nghĩa,
|
Qua truông đấm buồi cho cọp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Vui cảnh nào thì chào cảnh ấy
|
Chi tiết
|
Page 340 of 405
;
|