|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Một điều mừng trăm điều lo láng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng lỗ khu su con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng một lúc khổ một đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng như tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng quá hóa cuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng quá hóa rồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,Cảm Xúc,
|
Vui cảnh nào chào cảnh ấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Vinh Nhục,
|
Một người cười mười người khóc
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Văn Hóa,Cổ Tục,
|
Trai bỏ vợ không mất một đồng
Gái chê chồng mất một thành hai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Văn Học,
|
Thi trung hữu nhạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Biết tội đâu mà tránh biết phúc đâu mà cầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Tránh ông cả ngã phải ông ba mươi
(Hoặc: Tránh ông cả gặp phải ông ba mươi)
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Tránh ông Cả, gặp phải ông Ba mươi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Khi nên trời cũng chiều người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Làm quan có dạng làm dáng có hình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Giàu Nghèo,
|
Khó giàu muôn sự tại Trời
Nhân sinh ai cũng kiếp người mà thôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất giặc phá thứ nhì cháy nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất giặc phá, thứ nhì nhà cháy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất góc ao thừ nhì giao đình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Thiên Nhiên,Lý Lẽ,
|
Trăng đến rằm thì tròn sao đến tối thì mọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Y Lý,
|
Thuốc chữa bệnh chẳng chữa được mệnh
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Chồng căng vợ chùng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Vợ bé nghé con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Chính Trị,Nơi Ăn,Chốn Ở,Lãnh Đạo,
|
Nhà khó cậy vợ hiền,
Nước loạn nhờ (cần) tướng giỏi
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Quan Quyền,
|
Chồng làm nên ông, nên quan
Bởi vợ khôn ngoan, hiền lành.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Tính Nết,
|
Chồng tốt như lạt buộc nhiều vòng
Chồng hư như tổ ong buộc cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Đa Thê,
|
Vỡ bè cũng vớ lấy cây nứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vụng Về,Hành Động,
|
Râu ông cắm cằm bà
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Có tịch quịt đuôi, có ghẻ né ruồi
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Muốn ngon ăn chả giò
Muốn no ăn bánh đúc
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Lòng anh như lòng ả
Lòng vả như lòng sung
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Ít thầy đầy đãy
Nhiều thầy chia bảy chia ba
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Giấy trắng mực đen làm quen thiên hạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Chín hấu còn mại đưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,Gia Tộc,
|
Trọng nam khinh nữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,Gia Tộc,
|
Trọng nghĩa khinh tài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,Tính Nết,
|
Vàng thau lẫn lộn
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,Ăn Nói,
|
Ăn cơm trên nói hớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,Đời Sống,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Làm ơn nên oán làm bạn thiệt mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhớ ngày mồng tám tháng tư (2)
Chín rồng lấy nước, gó mưa âm thầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhổ râu ông kia cắm cằm bà nọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhổ rễ phải nhổ tận gốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhổ rồi lại liếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No gì mà no
Trong mo ngoài đất
Đánh cật chịu đòn
Buộc gốc bồ hòn
Đánh đinh đánh đáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No lòng mát ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nó lú có chú (ông chú) nó khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nợ thanh khâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No thành Tiên thành Phật,
Đói ra ma ra cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No thê ấm tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nợ tiền kiếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nợ trả lần cháo húp quanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No trong mo ngoài đất sét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nở từng khúc ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nợ van quan khất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No xôi chán chè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No xôi thôi cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nọc người bằng mười nọc rắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nóc nhà xa hơn kẻ chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Non ngày non tháng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nõn nường trăm cái đầu giường
nghìn cái đầu tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Non xanh xứ Nghệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nực cười cho kẻ cắn câu
Tham mồi mà chịu oan chưa bạn tề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đến đâu hay đến đó
Ở đời phải chiều đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đến đình nào chúc đình ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đến ngày đến tháng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đến ngày hai mươi ba tháng ba
Dân trại ta vượt Nhị Hà thăm quê
Kinh Quản, kinh Cự đề huề
Hồ Tây cá nhảy đi về trong mây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đen như mõm chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đen như mực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đến nơi đến chốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đèn soi ngọn cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đèn trời soi xét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đèn xuôi đóm ngược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dềnh dàng như quan viên đi tế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đểnh đoảng như cần nấu suông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đeo bầu quảy níp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đẽo đòn gánh đòn gánh đè vai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đèo heo hút gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đeo mo vào mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đeo như sam cặp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đẹp chẳng mài mà uống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đẹp người đẹp nết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đẹp như giối không mối cũng xong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đẹp như Hằng Nga
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đẹp như tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dệt gấm thêu hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi biển nhớ phương, đi đường nhớ lối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi binh về hộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi bữa chợ học mớ khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi bước thấp bước cao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi buôn gặp chầu đi câu gặp chỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi buôn gặp nạn hồng thủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi buôn lỗ vốn làm ruộng mất mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi buôn nước dãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi cày ba vụ không đủ ăn tết ba ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi chẳng cải tên ngồi không đổi họ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi chào về hỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dị chất đồng tượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dĩ châu đạn tước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dĩ chiến dưỡng chiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi chợ ăn lời đi chơi ăn quịt
|
Chi tiết
|
Page 341 of 405
;
|