|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Đen răng một góc tốt tóc một phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bài Bạc,Đời Sống,Mê Tín,Dị Đoan,
|
Đen tình, đỏ bạc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dềnh dàng như quan viên đi tế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đểnh đoảng như cần nấu suông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Diện Mạo,
|
Đẹp chẳng độn đàng mà đi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Thực Tế,
|
Đẹp đẽ phô ra xấu xa đậy lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,
|
Đẹp duyên vừa lứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Đẹp giả không bằng xấu thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Biệt,Tương Đồng,
|
Đẹp mắt ta, ra mắt người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đẹp như giối không mối cũng xong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Đẹp như rối, chẳng có mối tối nằm không.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Đẹp như rối, không mối không xong.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vui Buồn,Diện Mạo,Duyên Dáng,
|
Đẹp như tiên, lo phiền cũng xấu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Diện Mạo,
|
Đẹp thì vàng son, ngon thì mật mỡ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Diện Mạo,
|
Đẹp vàng son ngon mật mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Đi ăn cướp về đúc chuông chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi buôn gặp chầu đi câu gặp chỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi buôn gặp nạn hồng thủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi buôn lỗ vốn làm ruộng mất mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Đi buôn nói ngay bằng đi cày nói dối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi cày ba vụ không đủ ăn tết ba ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Đi cày trâu húc đi xúc phải cọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi chẳng cải tên ngồi không đổi họ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Đi chợ ăn bớt nói hớt luôn mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi chợ ăn lời đi chơi ăn quịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Đi chợ ăn quà về nhà đánh con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi chơi tùy chốn bán vốn tùy nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi chùa đi chiền ăn mày thất nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đĩ có tông không ai trồng nên đĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi cúi mặt xuống đất về cất mặt lên trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Dì cũng như mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,TÍnh Nết,
|
Lập lờ đánh lận con đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấp sông lấp giếng ai lấp được miệng thế gian (thiên hạ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Lấp sông, lấp giếng, ai lấp được miệng thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Lật đà lật đật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lật đật cũng tới bến giang
Lang thang cũng tới bến đò,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lầu bầu như chó hóc xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lâu ngày chầy tháng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Lâu ngày cứt trâu hóa bùn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lâu ngày dày kén
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lâu ngày lá dâu thành lụa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lầu nhầu như nhà giàu mất của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lâu nhâu như sâu gặp thịt thúi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Lịch Sử,Dị Đoan,So Sánh,Ứng Xử
|
Lẩy bẩy như Cao Biền dậy non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,So Sánh,
|
Lạy cả nón
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,So Sánh,
|
Lạy cả tơi lẫn nón
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Giáo Dục,Ứng Xử,Kiến Thức,
|
Lấy cái biết để dạy cái chưa biết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Móc,Chế Giễu,Ứng Xử,
|
Lấy chỉ buộc chân voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Móc,Chế Giễu,Ứng Xử,
|
Lấy chỉ buộc chân voi chân ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Lấy Chồng,
|
Lấy chồng ăn mày chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Trách Móc,Chế Giễu,
|
Lấy chồng cho đáng bù nhìn giữ dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,Diện Mạo,
|
Lấy chồng cho đáng tấm chồng, (2)
Bõ công trang điểm má hồng, răng đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Lấy Chồng,Quan Quyền,
|
Lấy chồng cho đáng việc vua, việc làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Thói Đời,
|
Lấy chồng cũng phải gọi chồng bằng anh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Lấy Chồng,
|
Lấy chồng hơn ở góa (ở hóa)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Lấy Chồng,
|
Lấy chồng nhờ hồng phúc nhà chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Lấy Chồng,
|
Lấy chồng như mang gông vào cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Gia Tộc,Lấy Chồng,
|
Lấy chồng thì chọn con tông nhà nòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lấy con mắt mà đưa đừng lấy tay mà rờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lấy con mắt mà ngó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Hôn Nhân,Lấy Vợ,
|
Lấy con xem nạ
Lấy gái góa xem đời chồng xưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lấy công làm (lãi) lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lấy của che thân, không ai lấy thân che của.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lấy của cướp đúc chuông chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lấy đất làm chiếu lấy chợ làm nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Lấy đầu cá vá đầu tôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy đĩ làm vợ chớ không ai lấy vợ làm đĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Danh,
|
Lấy gì khuya sớm phụng thờ tổ tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Y Lý,
|
Lấy hơi thổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Lấy kẻ chê chồng,
Chớ lấy kẻ chồng chê.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Mẫn,
|
Lấy không làm có
Lấy có làm không
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Sức Mạnh,
|
Lấy lý làm sức, đừng cậy sức khỏe.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy ngắn nuôi dài lấy ngoài nuôi trong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy ngày làm đêm lấy đêm làm ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lạy ông tôi ở bụi này
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Gia Cầm,
|
Lấy tai làm mắt, gọi quạ là gà.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy vải thưa che mắt thánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Lấy vợ chọn tông,
Lấy chồng chọn giống.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Phụ Nữ,
|
Lấy vợ đàn bà (hiền hoà), làm nhà hướng nam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Đời Sống,Phụ Nữ,
|
Lấy vợ đàn bà, làm nhà hướng nam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy vợ hiền hòa làm nhà hướng nam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy vợ không cheo chèo ngoèo không mấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy vợ không cheo như bèo ngoèo không mấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Hôn Nhân,
|
Lấy vợ xem tông lấy chồng xem giống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lấy vợ xem tông, lấy chồng xem giống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lễ vào quan như than vào lò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn nắm xôi dẻo, nhớ nẻo đường đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ăn lấy đời chơi lấy thời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Ăn lấy vị không ai lấy bị mà đong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Giàu Nghèo,Lười Biếng,
|
Ăn nễ ngồi không, non đồng cũng lở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn mắm thì ngắm về sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn mặn nói ngay, còn hơn ăn chay nói dối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn mật giã gừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Đạo Đức,
|
Ăn ngay ở thật, mọi tật mọi lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Ân Nghĩa,Lý Lẽ,
|
Ăn miếng chả, giả miếng bùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,
|
Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,Cẩn Thận,
|
Ăn một bát, nói một lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Buôn tàu buôn vã chẳng đã hà tiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn một miếng, tiếng muôn đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn như rồng cuốn,
Nói như rồng leo,
Làm như mèo mửa:
|
Chi tiết
|
Page 342 of 405
;
|