Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
Thể loại
Chủ đề
Nội dung
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nhục như chó
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lè nhè như chè thiu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lẹ như con thoi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lẽ phải luôn luôn về kẻ mạnh
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lê tồn Trịnh tại Lê bại Trịnh vong
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lếch thếch nón mê áo rách
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lời ăn tiếng nói
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lợi bất khả độc mưu bất khả chứng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lôi bè kéo cánh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lợi bốn tám hại năm tư
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lội bùn lấm chân vọc sơn phù mặt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lòi chành té bứa
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lời chào cao hơn mâm cỗ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lõi dầu hơn dác gụ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lương tâm nghề nghiệp
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lường thưng tráo đấu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lương y đa kị tật
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lương y như từ mẫu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lướt thướt như áo lễ sinh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lút lít như đứa có tịch
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lưu danh thiên cổ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lưu linh lưu địa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lưu phương thiên cổ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lưu thủy cao sơn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lưu truyền vạn đại
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên bổng xuống trầm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên cạn xuống nước
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên đồng xuống phủ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Len lén như rắn mồng năm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên mâm lên bát
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên mặt ta đây
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên mặt xuống chân
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên ngàn xuống bể
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên ngược xuống xuôi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên như diều gặp gió
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên quan xuống huyện
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên tận mây xanh
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên tay lên chân
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lên thác xuống ghềnh (xuống gành)
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lênh đênh như bè nứa trôi sông
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lệnh ít lạc nhiều
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lệnh ông không bằng cồng bà
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Leo cau đến buồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Leo cây đã đến buồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Leo cây dò cá
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Léo nhéo như mõ réo quan viên
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lép như trấu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lết bằng mo bò bằng mủng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lều tranh vách đất
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lì lì như đì hàng thịt
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lịch mỗi người một mùi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Lịch quá niên
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thơm như hoa mát như nước
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thơm tay may miệng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thơm thảo bà lảo ăn thừa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thờn bơn chịu lép một bề
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thờn bơn một bè
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thốn thảo bất lưu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thơn thớt đầu lưỡi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thốn ty bất quải
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thông gia là bà con
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thông kim bác cổ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thông minh đa ám muội
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thông minh duệ trí (thánh trí) thủ chi dĩ ngu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thông minh sáng láng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thông thiên đạt địa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thư bất tận ngôn ngôn bất tận ý
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thử chuông cho biết tiếng đồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thụ dục tĩnh nhi phong bất tức
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thụ giới quy y
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thử kêu đốt tịch
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thủ khẩu như bình phòng ý như thành
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thứ kỷ trách nhân
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Thù này ắt hãy còn lâu
Trồng tre uốn gậy gặp đâu đánh què
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thù người hại mình
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thư sinh trói gà không chặt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thú tắc vi thê bôn tắc vi thiếp
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thù tần oán hạng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thù trong giặc ngoài
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thua canh này bày canh khác
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa chua quá úng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa còn hơn thiếu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thưa con lớn trứng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa giấy vẽ voi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa gió bẻ măng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa hơi mà làm việc ấy
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Thua kiện được mười bốn quan năm
Được kiện mười lăm quan chẵn
Chi tiết
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa mạ thì bán chớ có lấy rậm ăn cơm
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa nước đục thả câu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thua quay đánh đáo gỡ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa sống thiếu chết
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Thua thầy một vạn
Không bằng thua bạn một ly
(Dị bản: Thua Trời một vạn)
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thua trăm quan không tiếc
Điếm mắc điếm mới rầu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thuở tạo thiên lập địa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thuộc như lòng bàn tay
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Sao trên trời có bao nhiêu chiếc?
Ếch dưới Ruộng có bao nhiêu con ?
Buồng chuối non có bao nhiêu bẹ?
Cây chuối mẹ có bao nhiêu tàu ?
- Sao trên trời khi nhiều khi ít.
Ếch dưới ruộng khi ít khi nhiều
Buồng chuối non buồng to , buồng nhỏ.
Cây chuối mẹ cây nhỏ cây to
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sát nhất nhân vạn nhân cụ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sát thê cầu tướng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sâu ao béo cá
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruộng bỏ hoang như vàng bỏ biển
Chi tiết
Page 347 of 405
;