|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Mồng ba ăn rốn, mồng bốn ngồi trơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Hiện Tượng,
|
Mồng ba câu liêm
Mồng bốn liềm cụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Hiện Tượng,
|
Mồng bẩy ngâu ra,
Mồng ba ngâu vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Mồng bảy ngâu ra, mồng ba ngâu vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Thời Tiết,
|
Mống cao gió táp mống áp mưa rào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Mồng chín tháng chín có mưa,
Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,
|
Mống chuồn dài thì nắng,
Mống chuồn ngắn thì mưa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Đà Nẵng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Quê Hương,Đất Nước,
|
Mống Cu Đê chạy về dọn gác
Mống cửa Đại, cá mại chết khô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thời Tiết,
|
Mống dài thì (trời) lụt mống cụt thì (trời) mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Mỏng môi hay hớt dày môi hay hờn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Mỏng môi hay hớt trớt môi hay nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mỏng môi hay hớt, dày môi hay hờn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mỏng môi hay hớt, trớt môi, nói thừa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Hiện Tượng,
|
Mồng một lưỡi gà mồng ba lưỡi liềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Ứng Xử,Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Mồng một tết cha, mồng ba tết thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giỗ Chạp,Cổ Tục,
|
Mồng năm thịt vịt, chè kê,
Ông bà, ông vải xin về mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Mồng năm, mười bốn hăm ba (6)
Di chơi cũng thiệt nữa là đi buôn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nháo nhác như gà sợ cáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhao nhao như cầu ao cả xóm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thế Lực,
|
Cây yếu gió lay, cây cao bóng cả.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,
|
Cha ăn mặn con khát nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Cha anh hùng con hảo hán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cha cầm khoán, con bẻ măng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng thà khuất mặt không thà lòng đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cầu tài không bằng cầu phước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thế Lực,
|
Cây cả ngả bóng rợp.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,
|
Cày cạn khỏe trâu, cày sâu tốt lúa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nguyền Rủa,
|
Cây cao không trái gái độc không con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Cấy chay cày gãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Cây có cội nước có nguồn
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Liên Hệ,Ứng Xử,Gia Tộc,
|
Cây gãy còn gốc
Thuyền vỡ còn mái chèo
Cha chết còn chú còn bác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Cấy gió, chịu bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,Con Cái,Giáo Dục,
|
Thương cho đòn cho vọt
Ghét cho ngọt cho ngon
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Vợ Chồng,Cảm Xúc,
|
Thương chồng nên phải gắng công
Nào ai da sắt xương đồng chi đây?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Thương chồng phải bồng con ghẻ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Vợ Chồng,Cảm Xúc,
|
Thương chồng, phải bồng con ghẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuyền cứ mạng quán cứ vách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuyền dời chớ bến không dời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuyền đua lái cũng đua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đồng Hành,Bắt Chước,Làm Gương,
|
Thuyền đua thì lái cũng đua,
Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương con đòi thì thương bằng cơm
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Con Cái,
|
Thương con tập cho con ăn đắng ăn khổ,
Hại con cho ăn mật ăn đường.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,Con Cái,Giáo Dục,Tình Cảm,Gia Đình,
|
Thương con thì thương bằng roi (2)
Thương con đòi quà thì thương bằng cơm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Thương đi gọi, nhớ đi tìm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,Cảm Xúc,
|
Thương già, già để tuổi cho
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Sấm trước, chước mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sàn sạt như hai gái lấy một chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Sáng bể chớ mừng, tối rừng chớ lo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sáng dũa cưa, trưa mài đục, tối giục cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Sáng gió may tối quay gió nồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,
|
Sáng giũa cưa, trưa mài đục.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Phận Nghèo,
|
Sang hèn giàu nghèo cũng ba tấc đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sang là họ hèn là dưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sang Lào phải ăn mắm ngóe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sang mỗi người mỗi thích lịch mỗi người mỗi mùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sáng rửa cưa trưa mài đục tối giục nhau về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang, Ứng Xử,
|
Sáng tai họ (ọ) điếc tai cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,Lười Biếng,
|
Sáng tai ọ, điếc tai cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Sâu ao cao bờ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu ao lắm cá độc dạ khốn thân
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thiên Nhiên,
|
Sâu cấy lúa, cạn gieo bông,
Chẳng ươm được đỗ thì trồng ngô khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Thời Tiết,Cơ Hội,
|
Sau cơn mưa trời lại sáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu muống thì đen sâu giền thì trắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sẩy cha ăn cơm với cá, sẩy mẹ lót lá mà nằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Sảy cha còn chú sảy mẹ bú vú dì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy chân còn chửa được sẩy miệng khó lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lời Nói,Dư Luận,
|
Sẩy chân còn hơn sẩy miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy chân đỡ lại sẩy miệng khó lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sẩy chân gượng lại còn vừa, sẩy miệng còn biết đá đưa đường nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,
|
Sảy chân, còn hơn sảy miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy quang đứt đòn gánh giữa đường đàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Mê Tín,Tín Ngưỡng,Giỗ Chạp,Khấn Nguyện,
|
Sống khôn chết thiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Sống lâu biết nhiều sự lạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ứng Xử,
|
Sống lâu mạnh khoẻ, mọi vẻ mọi hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sống lâu sức khoẻ mọi sự mọi hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Sống lâu sức khỏe, mọi vẻ mọi hay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Sinh Tử,Ăn Mặc,
|
Sống mặc áo rách, chết chôn áo lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,
|
Sống mỗi người mỗi nhà
Chết (Già) mỗi người mỗi mồ
(Hoặc: Sống mỗi người một nhà)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên, Sông Nước,
|
Sóng ngã thuyền câu lưới dập
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Nam Định
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Sinh Tử,Thiên Nhiên
|
Sống ngâm da, chết ngâm xương
Bông nổi cho chim, bông chìm cho cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống ngày nào biết ngày ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,Sinh Tử,
|
Sống nợ nần, chết thần thiêng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,Sinh Tử,
|
Sống ở nhà, già ra ở mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Cha Mẹ,Gia Tộc,Sinh Tử,
|
Sống quê cha ma quê chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sông sâu cá béo, lòng độc hại thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Sinh Tử,
|
Sểnh nạ quạ tha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sểnh nhà ra thất nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,
|
Séo kêu trời nắng séo cắn trời mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sếu chết vì mồi
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Khuyến Nông,Nông Tang,
|
Hạt cơm chín hạt mồ hôi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hát đình nào chúc đình ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giáo Dục,Văn Hóa,Nghệ Thuật,
|
Hát hay hơn hay hát.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hát hay không bằng hay hát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Biệt,Tương Đồng,
|
Hạt trước mưa đâu, hạt sau mưa đấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hậu lâm nguy bất kiến đệ huynh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hay ăn của nào chào của ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hay ăn hay uống là tướng trời sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,Gia Đình,Tính Nết,
|
Hay ăn miếng ngon chồng con trả người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Mẫn,
|
Hay ăn thì chẳng hay làm
|
Chi tiết
|
Page 359 of 405
;
|