|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Sinh voi, sinh cỏ; sinh rươi, sinh vỏ quýt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Sinhh dữ, tử lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Số ăn mày cầm tinh bị gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sợ bát cơm đầy không sợ thầy lớn tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sợ bóng sợ gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sờ chẳng ra rà chẳng thấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Số chết rúc trong ống cũng chết.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
So đi tính lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Giàu Nghèo,May Rủi,
|
Số giàu trồng lau ra mía
Số khó (nghèo) trồng củ tía ra củ nâu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Con Người,Đời Sống,
|
Sợ hẹp lòng không sợ hẹp nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Số khó chọn nếp cái hóa sài đường.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sổ lồng tung cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Số nghèo trồng củ tía hóa bồ nâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Sợ người nói (ở) phải hãi người cho ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẽ Sống,Giao Tiếp,Lẽ Phải,
|
Sợ người nói phải, hãi người cho ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Sợ người ở phải, hãi người cho ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sợ như bò thấy nhà táng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sợ ông thần phải nể cây đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Sở quốc vong viên họa diên lâm mộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
So ra mới biết béo gầy, bảy ngày ba bão biết cây cứng mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sợi tơ hột gạo đều là máu của dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chăn Nuôi,Gia Súc,Gia Cầm,
|
Sói vào nhà, không mất gà cũng mất vịt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sớm chẳng cần (vừa) trưa chẳng vội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sớm mận tối đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Hư Thân,
|
Sớm ngồi lê tối vê sồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Sớm nở tối tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Sớm nổi chóng tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Gian,Đi Lại,
|
Sớm qua tối đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời, Dị Đoan,Tâm Linh
|
Sơn ăn tuỳ mặt, ma bắt tùy người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Hán Việt,
|
Sơn minh thủy tú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sóng bổ (bủa) thuyền câu lưới dập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống bữa lần, chết thần thiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Sóng cả chớ rã tay chèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống cái nhà thác cái mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sông cạn đá mòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống cậy nhà già cậy mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,Tang Chế,
|
Sống chẳng được nhờ chết phải để tang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống chết có số
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thói Đời,Sinh Tử,
|
Sống chết mặc bây tiền thầy bỏ bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thói Đời,Sinh Tử,
|
Sống chết mặc bay, tiền thầy bỏ túi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Quả Báo,
|
Sống chỉ mặt chết (thác) chỉ mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thân Phận,Sông Nước,
|
Sông có khúc người có lúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thói Đời,
|
Sống có nhà thác có mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống cục đất mất cục vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Hán Việt,
|
Hổ phụ sanh hổ tử
Lân mẫu xuất lân nhi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hộ Phúc vô môn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hổ tử lưu bì, nhân tử lưu danh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,Cây Cỏ,
|
Hoa lài hoa lý hoa Ngâu
Chẳng bằng hoa bưởi thơm lâu diệu dàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Lý Lẽ,Thiên Nhiên,
|
Hoa mất nhị lấy gì mà thơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Họa phúc vô môn duy nhân tự triệu
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Phụ Nữ,Diện Mạo,
|
Hoa thơm không cần đứng đầu gió,
Nhà có gái đẹp không nhiều lời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Họa tùng khẩu xuất bịnh tùy khẩu nhập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Họa vô đơn chí, phúc bất trùng lai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoài hồng ngâm cho chuột vọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoài phân đem đổ ruộng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Hoài phân ta cho gà người bới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Hoài thóc nuôi gà rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Hoài thóc ta cho gà người bới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoài tiền mua pháo mượn người đốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học ăn, học nói, học gói, học mở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học chẳng hay cày chẳng biết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học chẳng hay thi may thì đỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Đói muốn chết ba ngày tết cũng no
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giỗ Chạp,Lễ Hội,Ăn Uống,
|
Đói ngày giỗ cha, no ba ngày tết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Đời người như ngựa chạy,
Làm ăn như én bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Đợi nước đến chân ( đến trôn) mới nhảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Thân Phận,Sướng Khổ,Vinh Nhục,
|
Đói rụng râu, sầu rụng tóc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dọi theo ống thẳng lận theo bầu tròn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Đói thì ăn ráy ăn khoai, (2)
Chớ thấy lúa trỗ tháng hai mà mừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Thói Đời,
|
Đói thì ăn vất, mất thì nói quàng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Đói thì đói, không được ăn thóc giống.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Đói thì ra kẻ chợ đừng lên rợ mà chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,Lịch Sử,
|
Đói thì sang Bắc chạy giặc xuống Nam.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Dù ai buôn bán trăm nghề (4)
Chẳng bằng mua chó huyền đề bốn chân.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Được thể cũng dễ nên khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Cơ,Lợi Dụng,Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Được thể dễ nói khoác.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Được thì lùa, thua thì chịu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Được tiếng khen ho hen chẳng còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dưới bóng mặt trời không có chi lạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đuổi cá cho vực đuổi chim cho rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Đuôi chùng quá gối thì nào được đâu!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đuổi gà (Xua gà) cho vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Đói trẻ chớ vội lo,
Giàu trẻ chớ vội mừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nhân Quả,Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Đời trước đắp nấm, đời sau ấm mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Ăn Nói,
|
Đường đi hay tối, nói dối hay cùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Biệt,Tương Đồng,Sinh Tử,
|
Dương gian làm sao âm phủ làm vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Thương Yêu,
|
Anh thương em vạn anh quý em nghìn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Bố mẹ giàu con có, bố mẹ khó con không
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,
|
Bố mẹ như trụ trời
Anh em như rừng cây.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Đo Lường,
|
Bó mo thì thiếu bó chiếu thì vừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Bọ nẹt đã có giẻ cùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bở ngỡ như chim chích lạc rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bở ngỡ như rợ về đồng bằng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Nằm giữa chẳng mất phần chăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nằm giữa không sợ mất phần chăn (phần mền)
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thiên Nhiên,
|
Năm nào ba, chín có mưa,
Anh em ta ráng cày bừa làm ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nắm người có tóc
Ai nắm kẻ trọc đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,Chế Giễu,
|
Nam nhân như chấy, nữ nhân như rận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Năm thì mười họa năm thuở mười thì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Anh Chị Em,
|
Năm thìn năm tị chị chẳng nhìn em
|
Chi tiết
|
Page 364 of 405
;
|