|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Chế Giễu,
|
Nam thực như hổ nữ thực như miêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiện Cáo,Quan Quyền,
|
Năm tiền có chứng năm quan có cớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nắm tóc thì lo nắm mũi kéo co mà chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nằm trong chăn mới biết chăn có rận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Cổ Tục,
|
Nam trúng chữ, nữ trúng kim.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Năm trước được cau năm sau được lúa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Năm ty năm ngọ ai có nấy ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Nam vô tửu như kỳ vô phong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,Lời Nói,Dư Luận,
|
Năng ăn hay đói, năng nói hay lầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nắng chiều nào che theo chiều nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Nắng đan đó mưa gió đan gàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Nắng đan đó, mưa đan gầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dâu Rể,
|
Nàng dâu chàng rể cũng kể là con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nàng dâu đánh rắm gẫy răng bố chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nắng không ưa mưa không chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nắng mưa là chuyện của Trời
Tương tư là chuyện của tôi yêu nàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nặng như bấc nhẹ như chì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nâng như nâng trứng hứng như hứng hoa
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Nắng tháng 6 được lúa,
Nắng tháng 9 mất mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Nắng tháng ba chó gà lè lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Nắng tháng ba hoa chẳng héo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Nắng tháng ba mà hoa không héo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Nắng tháng tám nám má hồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Nắng tháng tám rám trái bưởi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Năng thuyết bất năng hành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Nắng to nằm co cũng ấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Nắng to thì nằm co cũng ấm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Con Người,
|
Lòng người như bể khôn dò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,
|
Lòng sông lòng bể dễ dò,
Ai từng bẻ thước mà đo lòng người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Lòng sông, lòng bể còn dò,
Đã ai lấy thước để đo lòng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Lòng súng súng nổ lòng gỗ gỗ kêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Lọt sàng xuống nia đi đâu mà thiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Lọt sàng xuống nia.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nội,
|
Tục Ngữ
|
Tướng mạo,
|
Lù đù như chuột chù phải khói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lù khù có ông Cù độ mạng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lù khù vác lu mà chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Sức Khoẻ,Tuổi Tác,
|
Lụ khụ, như ông cụ bảy mươi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lù rù như chuột chù phải khói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lúa bông vang thì vàng con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lửa càng thét ngọn vàng càng nên trong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Lúa chiêm đứng nép đầu bờ,
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lúa chim bóc vỏ lúa mùa xỏ tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lúa chín hoa ngâu đi đâu chẳng gặt
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Hạnh Phúc,
|
Lửa đỏ ấm nhà, than đen lạnh bếp.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Thổ Sản,
|
Lúa Đồng Ngâu, trâu Yên Mỹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Cổ Tục,
|
Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Lửa lò thét ngọn, vàng càng nên trong.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Lúa mùa thì cấy cho sâu,
Lúa chiêm thì gẩy cành dâu mới vừa.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,
|
Lúa thóc đâu bồ câu theo đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Mặc,Trang Phục,
|
Lụa tốt xem biên.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Lúa trỗ thập thòi, vợ chồng đánh nhau lòi mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lủi thủi như hủi đi chợ trưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lưng chữ cụ vú chữ tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lưng chữ ngũ vú chữ tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lưng cơm bát nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Lưng gù chữ cụ, vú lồi chữ tâm.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang, Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,Quê Hương,Đất Nước,
|
Tu Phật Phú Yên, tu Tiên Bảy Núi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Từ sáng đến trưa thấy đâu nữa là từ trưa đến tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Tu thân rồi mới tề gia (2)
Lòng ngay nói thật gian tà mặc ai.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Tình Nghĩa,
|
Từ tình không từ lý.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,
|
Tư tưởng lớn gặp nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Tua rua bằng mặt, cất bát cơm chăm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tương Xứng,Tín Ngưỡng,So Sánh,
|
Tuần chay nào cũng có nước mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Tức nòng súng, súng nổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Túi ông xã quả nhà hàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Túm kẻ có tóc, ai túm kẻ trọc đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,Quan Quyền,
|
Tụng đình rình vô phúc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tụng kinh sám hối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tượng chết vì ngà tước chết vì lông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Tương chua muối mặn sãi trường trai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Gia đình,Anh Chị Em,
|
Tưởng là chị ngã em nưng
Ai ngờ chị ngã em bưng miệng cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nội ứng ngoại hiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói vã bọt mép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói vậy chớ không phải vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Lời Nói,Dư Luận,
|
Nói với đứa dại khôn cùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói với người dại không cùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Thói Đời,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Nói với người say như vay không trả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói xuôi nói ngược
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Nồm động đất, Bấc động khơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nơm nớp như cá nằm trên thớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Non bồng nước nhược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giáo Dục,Văn Hóa,Nghệ Thuật,
|
Non chẳng uốn già nổ đốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nón không quai như thuyền không lái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Non kỳ phụng gáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Non măng trẻ sữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Non mòn biển cạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Nốt ruồi ở cổ có lỗ tiền chôn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Nốt ruồi ở tay, ăn vay suốt đời
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,
|
Nửa đêm sao sáng, mây cao,
Điềm trời nắng gắt nắng gào chẳng sai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nửa dơi nửa chuột
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Thừa Thiên,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Nứa sanh lột rối bòng bong
Gàu dai múc nước, ngọt lòng gàu dai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Nứa trôi sông, chẳng dập thì gãy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nước sông, công lính
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nước suối có bao giờ đục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nước xa không cứu lửa gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Gia Súc,
|
Nước xáo đầu vịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nuôi cắt cắt đánh đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nuôi chó chó liếm mặt, nuôi gà gà mổ mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,Đời Sống,
|
Nuôi con ai nỡ kể tiền cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Nuôi con chẳng dạy, chẳng răn;
Thà rằng nuôi lợn mà ăn sướng mồm
|
Chi tiết
|
Page 365 of 405
;
|