Home Tìm Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

Tìm ca dao

Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao

Điều kiện cần tìm ; Xóa điều kiện tìm

 

Xuất xứ Thể loại Chủ đề Nội dung
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng,Nông Tang,Thời Gian, Tháng giêng trồng trúc, tháng lục trồng tiêu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Gian,Gia Đình,Vợ Chồng,Tình Yêu Đôi Lứa,Nông Tang,Khuyến Học, Tháng hai cho chí tháng mười Năm mười hai tháng em ngồi em suy Vụ chiêm em cấy lúa di Vụ mùa lúa dé, sớm thì ba trăng Thú quê rau cá đã từng Gạo thơm cơm trắng chi bằng tám xoan Việc nhà em liệu lo toan Khuyên chàng học tập cho ngoan kẻo mà. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian, Tháng hai trồng cà, tháng ba trồng đỗ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thiên Nhiên,Thời Gian,Thời Tiết,Hiện Tượng, Tháng hè, đóng bè làm phúc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Tính Nết,Ý Chí,Dũng Cảm, Thắng không kiêu, bại không nản Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Thắng làm vua thua làm giặc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, Thằng mõ có bỏ đám nào Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian, Tháng một, tháng chạp thì hoa mới nở. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thiên Nhiên,Thói Đời, Thẳng mực tàu đau lòng gỗ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng,Thời Tiết,Thời Gian, Tháng mười chưa cười đã tối Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian, Tháng mười có sấm cấy trên nấm cũng được ăn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Tiết,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian, Tháng mười động gia, tháng ba động rạm. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian, Tháng mười sấm rạp tháng chạp sấm ran Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian, Tháng mười sấm rạp, tháng chạp sấm động (ran). Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội mấy người buông câu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế,Kinh Nghiệm, Sự làm hay hỏng sự ngóng hay trơ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức, Sù sì da cóc, lắm thóc thì hơn. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lẽ Phải,Sự Thật, Sự thật che sự bóng. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Giao Tiếp, Sự thật mất lòng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Sự xa cách làm tăng thêm tình yêu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu, Sừng cánh cắt, mắt ông voi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sưng chân cùng tuồng chết rẫm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Suy Diễn,So Sánh, Sung cũng như ngái, mái cũng như mây. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sung ngái một lòng bưởi bòng một dạ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Buôn Bán,Chợ Búa,Sòng Phẳng,Công Bằng, Tiền trao ra, gà bắt lấy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tài Sản,Tiền Tài,Tài Sản,Tiền Tài, Tiền trong nhà tiền chửa, Tiền ra cửa tiền đẻ. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hán Việt, Tiên trùm xã trưởng hậu cập huyện quan Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ví Von, Tiền vải quần chị không bằng tiền chỉ quần tôi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Quả Báo, Tích thiện, phùng thiện, Tích ác, phùng ác Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời, Tiếc chẳng bõ tức. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Tiếc con gà quạ tha Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Chính Trị,Xã Hội,Thứ Bậc, Nhất anh hùng nhì cố cùng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Khoe Khoang,Thứ Bậc, Nhất anh nhì ả chả còn ai hơn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Quê Hương,Thứ Bậc, Nhất Bắc kỳ nhì Đông Dương Chi tiết
Miền Trung, Khánh Hòa, Tục Ngữ Nông Tang,Sản Xuất,Thứ Bậc, Nhất bạch, nhì thanh, tam huỳnh, tứ hắc Chi tiết
Hoà Binh, Dân Tộc Mường, Tục Ngữ Đặc Sản,Quê Hương,Thứ Bậc, Nhất Bi, nhì Vang, tam Thàng, tứ Động. Chi tiết
Miền Trung, Tục Ngữ Nông Tang,Sản Xuất,Thứ Bậc,Thiên Nhiên, Nhất cá rô tháng giêng, nhì cá tràu tháng mười Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gần bay la xa bay bổng Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Tục Ngữ Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời, Gan kẻ Sọt, rọt kẻ Sừng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn Chi tiết
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường Tục Ngữ Ứng Xử,Thiên Nhiên,Lý Lẽ, Gần lang mất gà Xa làng sợ kẻ chợ. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng, Gần mực thì đen gần đèn thì rạng, Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đời Sống, Giàu Nghèo,Xử Thế, Gần nhà giàu đau răng ăn cốm Gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đạo Đức,Thói Đời, Gần tốt nên tốt Gần xấu nên xấu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Đời, Gần tre che một phía, Gần mía bẻ một cây. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cẩn Thận,Lo Liệu, Gạo chợ, nước sông, củi đồng, trầu miếng. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gạo đổ hốt chẳng đầy thưng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời, Gạo đổ hót chẳng đầy thưng. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gặp buổi đen chồn đèn mắc bẫy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gặp cơn đại loạn mới hay trung thần Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Cơ,Lợi Dụng, Gặp thời buổi nào, theo kỷ cương ấy. Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Tục Ngữ Gia Đình,Vợ Chồng,Diện Mạo, Gấu cộ dễ nấu, chồng xấu dễ sai Chi tiết
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Thái, Tục Ngữ Ứng Xử,Đời Sống, Gáy của ai, người ấy không tự thấy Ngày chết, không ai tự đoán được. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gậy đám đập đám gậy làng đập làng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Thiếu bạc trăm đâu thiếu bạc đồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Nông Tang, Thiếu đất trồng dừa thừa đất trồng cau Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ẩm Thực,Ăn Uống, Thiếu gạo cạo thêm khoai Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Nông Tang,Thời Gian, Thiếu tháng Tư khó nuôi tằm, Thiếu tháng Năm khó làm ruộng. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Thiếu thuế bắt vợ thiếu nợ bắt con Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đạo Đức,Làng Nước,Tục Lệ,Hành Chánh, Thiếu thuế (việc) vua, chứ ai thua việc làng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đạo Đức,Giáo Dục,Làng Nước,Tục Lệ, Thiếu việc vua chứ ai thua việc làng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Thin thít như thịt nấu đông Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi: tứ hành xung. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Tính Nết, Thẳng như kẻ chỉ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang, Tháng sáu hơn đêm, tháng chạp thêm bừa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên, Tháng tám chưa qua, tháng ba đã đến Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Gia Súc, Tháng tám đánh trâu ra tháng ba đánh trâu về Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Mất Mùa, Tháng tám đói qua tháng ba đói chết Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Gian,Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian, Tháng tám gió may tươi đồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian, Tháng tám mưa trai, tháng hai mưa thóc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian, Tháng tám nắng rám trái bưởi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Mất Mùa, Tháng tám tre non làm nhà, tháng năm tre già làm lạt Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y, Tục Ngữ Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian, Tháng tư gieo trồng tháng mười thu hoạch Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y, Tục Ngữ Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian, Tháng tư lười biếng tháng mười chẳng thu. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Hoàn Thiện,So Sánh, Thánh cũng có khi nhầm lẫn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Hoàn Thiện,So Sánh, Thánh cũng có khi nhầm. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức, Thành hoàng thiêng về bộ hạ. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Thánh tha thánh thót như giọt đồng hồ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức, Thánh thiêng về đồ thờ. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Tháo cũi sổ lồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Thao láo như cáo trông trăng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Đời,Thế Lực, Thấp chui rào, cao lội nước. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Thấp thoáng như đĩ chơi trăng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, Thật thà là cha dại. Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Hmong, Tục Ngữ Ứng Xử,Gia Đình,Xử Thế, Thất bát chỉ một vụ Vợ chồng không thuận hết cả một đời. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Thắt cổ mèo treo cổ chó Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Cảm Xúc, Thắt ruột thắt gan Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thế Thái,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, Thật thà như đếm Chi tiết
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam, Tục Ngữ Ứng Xử,Nàng Dâu,Mẹ Chồng,Gia Tộc,Tướng Trâu, Thật thà như thể lái trâu Thương (Yêu) nhau cũng thể nàng dâu mẹ chồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Thau đồng chẳng khỏi tay thợ hàn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại, Thấy ăn khoai vác mai chạy quấy (đi đào) Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại, Thấy ăn tìm đến, thấy đánh tìm đi. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Súc, Chó tháng ba, gà tháng bảy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lý Lẽ,Nhắn Nhủ, Chớ thấy đỏ mà ngỡ là chín Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lý Lẽ,Nông Tang,Nhắn Nhủ, Chớ thấy lúa trỗ tháng hai mà mừng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lý Lẽ,Nhắn Nhủ,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Tày, Tục Ngữ Ứng Xử,Chế Giễu, Chớ thở nhờ mũi người. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Chợ Phiên,Xã Hội, Chợ trần gian sớm họp chiều tan Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cha Mẹ, Chỗ ướt mẹ nằm ráo xê con lại Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Kiến Thức,Đời Sống, Cho vàng không bằng trỏ đàng đi buôn Chi tiết

Page 368 of 405 ;

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ Trợ Kỹ Thuật

Hoàng Vân , Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 10/22/17