Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
Thể loại
Chủ đề
Nội dung
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Nông Tang,Thời Gian,
Tháng giêng trồng trúc, tháng lục trồng tiêu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Gian,Gia Đình,Vợ Chồng,Tình Yêu Đôi Lứa,Nông Tang,Khuyến Học,
Tháng hai cho chí tháng mười
Năm mười hai tháng em ngồi em suy
Vụ chiêm em cấy lúa di
Vụ mùa lúa dé, sớm thì ba trăng
Thú quê rau cá đã từng
Gạo thơm cơm trắng chi bằng tám xoan
Việc nhà em liệu lo toan
Khuyên chàng học tập cho ngoan kẻo mà.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian,
Tháng hai trồng cà, tháng ba trồng đỗ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thiên Nhiên,Thời Gian,Thời Tiết,Hiện Tượng,
Tháng hè, đóng bè làm phúc
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tính Nết,Ý Chí,Dũng Cảm,
Thắng không kiêu, bại không nản
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thắng làm vua thua làm giặc
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
Thằng mõ có bỏ đám nào
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian,
Tháng một, tháng chạp thì hoa mới nở.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thiên Nhiên,Thói Đời,
Thẳng mực tàu đau lòng gỗ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Thời Tiết,Thời Gian,
Tháng mười chưa cười đã tối
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian,
Tháng mười có sấm cấy trên nấm cũng được ăn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Tiết,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
Tháng mười động gia, tháng ba động rạm.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
Tháng mười sấm rạp tháng chạp sấm ran
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian,
Tháng mười sấm rạp, tháng chạp sấm động (ran).
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội mấy người buông câu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Kinh Nghiệm,
Sự làm hay hỏng sự ngóng hay trơ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
Sù sì da cóc, lắm thóc thì hơn.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Lẽ Phải,Sự Thật,
Sự thật che sự bóng.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Giao Tiếp,
Sự thật mất lòng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Sự xa cách làm tăng thêm tình yêu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Tướng Trâu,
Sừng cánh cắt, mắt ông voi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sưng chân cùng tuồng chết rẫm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Suy Diễn,So Sánh,
Sung cũng như ngái, mái cũng như mây.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sung ngái một lòng bưởi bòng một dạ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Buôn Bán,Chợ Búa,Sòng Phẳng,Công Bằng,
Tiền trao ra, gà bắt lấy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Tài Sản,Tiền Tài,Tài Sản,Tiền Tài,
Tiền trong nhà tiền chửa,
Tiền ra cửa tiền đẻ.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hán Việt,
Tiên trùm xã trưởng hậu cập huyện quan
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ví Von,
Tiền vải quần chị không bằng tiền chỉ quần tôi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Quả Báo,
Tích thiện, phùng thiện,
Tích ác, phùng ác
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
Tiếc chẳng bõ tức.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tiếc con gà quạ tha
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Chính Trị,Xã Hội,Thứ Bậc,
Nhất anh hùng nhì cố cùng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Khoe Khoang,Thứ Bậc,
Nhất anh nhì ả chả còn ai hơn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Quê Hương,Thứ Bậc,
Nhất Bắc kỳ nhì Đông Dương
Chi tiết
Miền Trung, Khánh Hòa,
Tục Ngữ
Nông Tang,Sản Xuất,Thứ Bậc,
Nhất bạch, nhì thanh, tam huỳnh, tứ hắc
Chi tiết
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
Tục Ngữ
Đặc Sản,Quê Hương,Thứ Bậc,
Nhất Bi, nhì Vang, tam Thàng, tứ Động.
Chi tiết
Miền Trung,
Tục Ngữ
Nông Tang,Sản Xuất,Thứ Bậc,Thiên Nhiên,
Nhất cá rô tháng giêng, nhì cá tràu tháng mười
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Gần bay la xa bay bổng
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Tục Ngữ
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
Gan kẻ Sọt, rọt kẻ Sừng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn
Chi tiết
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
Tục Ngữ
Ứng Xử,Thiên Nhiên,Lý Lẽ,
Gần lang mất gà
Xa làng sợ kẻ chợ.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
Gần mực thì đen gần đèn thì rạng,
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Đời Sống, Giàu Nghèo,Xử Thế,
Gần nhà giàu đau răng ăn cốm
Gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Đạo Đức,Thói Đời,
Gần tốt nên tốt
Gần xấu nên xấu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thói Đời,
Gần tre che một phía,
Gần mía bẻ một cây.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Cẩn Thận,Lo Liệu,
Gạo chợ, nước sông, củi đồng, trầu miếng.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Gạo đổ hốt chẳng đầy thưng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
Gạo đổ hót chẳng đầy thưng.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Gặp buổi đen chồn đèn mắc bẫy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Gặp cơn đại loạn mới hay trung thần
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Cơ,Lợi Dụng,
Gặp thời buổi nào, theo kỷ cương ấy.
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Tục Ngữ
Gia Đình,Vợ Chồng,Diện Mạo,
Gấu cộ dễ nấu, chồng xấu dễ sai
Chi tiết
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,
Gáy của ai, người ấy không tự thấy
Ngày chết, không ai tự đoán được.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Gậy đám đập đám gậy làng đập làng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thiếu bạc trăm đâu thiếu bạc đồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Nông Tang,
Thiếu đất trồng dừa thừa đất trồng cau
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ẩm Thực,Ăn Uống,
Thiếu gạo cạo thêm khoai
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Nông Tang,Thời Gian,
Thiếu tháng Tư khó nuôi tằm,
Thiếu tháng Năm khó làm ruộng.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thiếu thuế bắt vợ thiếu nợ bắt con
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Đạo Đức,Làng Nước,Tục Lệ,Hành Chánh,
Thiếu thuế (việc) vua, chứ ai thua việc làng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Đạo Đức,Giáo Dục,Làng Nước,Tục Lệ,
Thiếu việc vua chứ ai thua việc làng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thin thít như thịt nấu đông
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi: tứ hành xung.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tính Nết,
Thẳng như kẻ chỉ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
Tháng sáu hơn đêm, tháng chạp thêm bừa
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
Tháng tám chưa qua, tháng ba đã đến
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Gia Súc,
Tháng tám đánh trâu ra tháng ba đánh trâu về
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Mất Mùa,
Tháng tám đói qua tháng ba đói chết
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Gian,Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian,
Tháng tám gió may tươi đồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian,
Tháng tám mưa trai, tháng hai mưa thóc
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
Tháng tám nắng rám trái bưởi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thời Gian,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Mất Mùa,
Tháng tám tre non làm nhà, tháng năm tre già làm lạt
Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
Tháng tư gieo trồng tháng mười thu hoạch
Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
Tháng tư lười biếng tháng mười chẳng thu.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Hoàn Thiện,So Sánh,
Thánh cũng có khi nhầm lẫn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Hoàn Thiện,So Sánh,
Thánh cũng có khi nhầm.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
Thành hoàng thiêng về bộ hạ.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thánh tha thánh thót như giọt đồng hồ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
Thánh thiêng về đồ thờ.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Tháo cũi sổ lồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thao láo như cáo trông trăng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thói Đời,Thế Lực,
Thấp chui rào, cao lội nước.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thấp thoáng như đĩ chơi trăng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
Thật thà là cha dại.
Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Gia Đình,Xử Thế,
Thất bát chỉ một vụ
Vợ chồng không thuận hết cả một đời.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Thắt cổ mèo treo cổ chó
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Cảm Xúc,
Thắt ruột thắt gan
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thế Thái,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
Thật thà như đếm
Chi tiết
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Nàng Dâu,Mẹ Chồng,Gia Tộc,Tướng Trâu,
Thật thà như thể lái trâu
Thương (Yêu) nhau cũng thể nàng dâu mẹ chồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thau đồng chẳng khỏi tay thợ hàn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
Thấy ăn khoai vác mai chạy quấy (đi đào)
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
Thấy ăn tìm đến, thấy đánh tìm đi.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Súc,
Chó tháng ba, gà tháng bảy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Lý Lẽ,Nhắn Nhủ,
Chớ thấy đỏ mà ngỡ là chín
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Lý Lẽ,Nông Tang,Nhắn Nhủ,
Chớ thấy lúa trỗ tháng hai mà mừng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Lý Lẽ,Nhắn Nhủ,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Chế Giễu,
Chớ thở nhờ mũi người.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Chợ Phiên,Xã Hội,
Chợ trần gian sớm họp chiều tan
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Cha Mẹ,
Chỗ ướt mẹ nằm ráo xê con lại
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Kiến Thức,Đời Sống,
Cho vàng không bằng trỏ đàng đi buôn
Chi tiết
Page 368 of 405
;