|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử, Sông Nước,
|
Chắc nước sông trường đốn tre núi Nam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con mống sống mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Cơn nên phung phá cũng nên,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con ngựa đau cả tàu không ăn cỏ
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Con người bụng gian,
Ma không tha, trời cũng đánh.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Mẫu,Gia Tộc,Cha Mẹ,
|
Con người ỉa đầu đường thì thối
Con mình ỉa đầu gối thì thơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Còn người thì còn của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Con nhà có cố có ông
Như cây có cội như sông có nguồn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khoe Khoang,Gia Tộc,Cha Mẹ,
|
Con nhà giàu học giỏi đẹp trai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con nhà lính tính nhà quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,
|
Con nhờ đức mẹ, phúc đức tại mẫu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nước chảy ào ào không hao bằng lỗ mội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Suy Diễn,So Sánh,
|
Nước có khi trong khi đục
Người có kẻ tục người thanh.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Nước có nguồn, cây có gốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Nước đến chân mới nhảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nước đổ bốc chẳng đầy thưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Nước đổ khó bốc.
Gương vỡ khó lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Nước đổ khó hốt
Gương vỡ khó lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nước đổ lá khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Thói Đời,Thực Tế,Giàu Nghèo,
|
Nước dưới sông hết trong phải đục,
Vận người đời hết thịnh phải suy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Gian,Thiên Nhiên,
|
Nước khe đè nước suối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nước lã mà vã nên hồ, tay không làm nổi cơ đồ mới ngoan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Thiên Nhiên,So Sánh,
|
Nước lớn rồi lại nước ròng,
Đố ai bắt dược con còng trong hang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thiên Nhiên,Sông Nước,Chống Lũ,
|
Nước lụt, chó nhảy bàn độc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Nước mưa là cưa trời
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Nước ngời, trời động
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nước nổi thì bèo nổi
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thiên Nhiên,
|
Nước rặc mới biết cỏ thúi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ương như ổi ăn không nổi ném đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Vong Ân,
|
Uống nước chè tàu ăn trầu cơi chiếc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Vong Ân,
|
Uống nước chớ quên người đào mạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Uống nước không chừa cặn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Uống nước lã cầm hơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Vong Ân,
|
Uống nước lại quên người đào mạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ân Nghĩa,
|
Uống nước nhớ kẻ đào giếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Uống nước nhớ người đào giếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ân Nghĩa,
|
Uống nước nhớ nguồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Uống nước phải chừa cặn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Uống nước sông nhớ mạch suối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Uổng phí của trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Uống rượu ngồi dai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Uống thuốc không bằng phải kiêng cử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ướp dưa phải dằn đá vãi mạ phải soạn trưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tế,Lời Nói,Dư Luận,
|
Vạ ở miệng ra, bệnh qua miệng vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lời Nói,Dư Luận,
|
Vạ tay không hay bằng vạ mồm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,
|
Vạ tay, không hay bằng vạ miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vá vang vàng cứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vạ vịt chưa qua, vạ gà đã đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vạ vịt chưa qua, vạ gà đã tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vác chuông đi đánh xứ người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vác giáo chạy hiệu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vác nặng chẳng đặng tới nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vác tiền ra mả mà cả cái chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vác trạnh vác mò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vạch (vẽ) đường cho hươu chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Vạch áo cho người xem lưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vạch đùi cho người véo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Vai nồi đồng, mông cối lỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Giáo Dục,Chính Trị,
|
Văn có bài võ có trận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vắn cổ kêu chẳng thấu trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vận đen trồng củ tía hóa bồ nâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vận đỏ trồng lau ra mía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Văn dốt vũ dát (nhát)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Văn dốt vũ nhát tài cán cóc chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Văn hay chẳng lọ dài dòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,Giao Tế,Thật Thà,
|
Văn hoa chẳng qua nói thật, (thiệt), (thực)
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Phú Thọ,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Văn Lang cả làng nói khoác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Vận nghèo lại mắc cái eo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Vạn pháp quy nhất, nhất quy hà xứ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vắn tay vói chẳng tới cao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Kiệm,Vợ Chồng,
|
Vắng anh những buổi cơm chiều
Ngập ngừng so đũa sợ nhiều đũa dư.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vàng bạc có giá tôm cá theo buổi chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vàng biết đâu mà móc, cóc biết đâu mà tìm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vang bóng một thời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đồng Hành,Bắt Chước,Làm Gương,
|
Vắng chủ (chúa) nhà, gà vọc niêu tôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đồng Hành,Bắt Chước,Làm Gương,Gia Súc,
|
Vắng chủ nhà gà bới bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đồng Hành,Bắt Chước,Làm Gương,Gia Súc,
|
Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đồng Hành,Bắt Chước,Làm Gương,
|
Vắng chúa đàn tan con nghé
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đồng Hành,Bắt Chước,Làm Gương,
|
Vắng chúa nhà gà bới bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đồng Hành,Bắt Chước,Làm Gương,
|
Vắng chúa nhà gà vọc niêu tôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Ấp úng như ngậm hột thị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Hoàn Cảnh,
|
Ba chìm bảy nổi chín linh đinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Bà chúa đứt tay bằng ăn mày đổ ruột
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Bà con gần nếu không thân thì như kẻ lạ
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Bà con ngại xa, sui gia ngại gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Khác Biệt,
|
Bà con vì tổ vì tiên không phải vì tiền vì gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Nghĩa,
|
Bà con xa không bằng láng giềng gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Bà con xa thua láng giềng gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Bà cốt ngửi mùi tàn hương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,Thân Phận,Hoàn Cảnh,
|
Ba đồng cũng công đi chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Ba mươi cái răng đóng trăng lưỡi liềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Ba mươi chạng vạng gặp bạn cũng không hay
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Ba mươi mới học thêu,
Mặt nhăn mới học chữ
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thiên Nhiên,Sông Nước,
|
Ba mươi nước kém, mồng mười nước rong
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Hiện Tượng,
|
Ba mươi nước lớn, mồng mười nước ròng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,Thời Gian,
|
Ba năm ở với người đần (2)
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Tính Nết,
|
Bá nghệ bá tri vị chi bá láp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phẩm Chất,Khôn Dại,
|
Ba người dại hợp lại thành một người khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Số Lượng,Sức Mạnh,
|
Ba người đánh một không chột cũng què
|
Chi tiết
|
Page 37 of 405
;
|