Home Tìm Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

Tìm ca dao

Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao

Điều kiện cần tìm ; Xóa điều kiện tìm

 

Xuất xứ Thể loại Chủ đề Nội dung
Miền Bắc, Bắc Giang Tục Ngữ Quê Hương, Đất Nước, Con Người Trai Cầu Vồng Yên thế, gái Nội Duệ Cầu Lim Chi tiết
Miền Nam, Bến Tre, Tục Ngữ Quê Hương,Đất Nước,Thổ Sản, Trái cây Cái Mơn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tinh Yêu Trai Gái,Cổ Tục,Hôn Nhân, Trai chê vợ mất của tay không (2) Gái chê chồng trả một thành hai. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Lý Lẽ,Lời Nói,Dư Luận, Tiếng lành đồn gần, tiếng dữ đồn xa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thiên Nhiên, Thời Tiết, Thời Gian, Ngày nắng chóng trưa trơ1i (ngày) mưa chóng tối Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Diện Mạo, Ngọc tốt không nệ bán rao. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đạo Đức,Giáo Dục, Ngồi ăn không, núi cùng mòn Chi tiết
Miền Nam, An Giang, Tục Ngữ Ứng Xử,Đời Sống,Lười Biếng,Tật Xấu, Ngồi dưng ăn hoang, Mỏ vàng cũng cạn, Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Chê Trách,Lười Biếng Ngồi gốc sung há miệng chực rơi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ngồi mát ăn bát đầy người cày không đầy bát Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ngồi thúng khôn bề cất thúng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Ngồi trên giếng mà khát nước Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngây ngô như chúa tàu nghe kèn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Đời, Ngày thi đi chơi, tối tắt mặt trời đổ lúa (thóc) ra xay! Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngày thường ném hương chẳng thắp Lúc cấp ôm Phật mà van Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cảm Xúc,Vui Buồn,Sướng Khổ, Ngày vui ngắn chẳng đầy gang Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cảm Xúc,Vui Buồn,Sướng Khổ, Ngày vui ngắn chẳng tày gang. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nghề chơi cũng lắm công phu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nghe con lon xon mắng láng giềng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Phụ Mẫu,Gia Đình,Cha Mẹ,Hiếu Thảo,Con Cái, Nghe con lon xon mắng lắng giềng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Nghe gà hoá cuốc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hành Động,Giao Tiếp,Láng Giềng, Nghe hơi nồi chõ nghe mõ ông sư Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hành Động,Giao Tiếp,Láng Giềng, Nghe hơi nồi chõ vác mõ đi rao! Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nghề làm săng chết trần bó chiếu Chi tiết
Hoà Binh, Dân Tộc Thái, Tục Ngữ Ứng Xử,Đời Sống, Nghe lời hay chớ vội phi ngựa Nghe lời dở chớ vội thắt cổ. Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Tày, Tục Ngữ Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống, Nghe phải nghe cho rõ, Nói phải nói cho thật. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Tộc,Hiếu Thảo, Cháu con ở đâu, tổ tiên ở đấy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cháu mười đời còn hơn người dưng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cháu ngoại không đoái đến mồ Chi tiết
Miền Nam, Miền Tây, Tục Ngữ Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống, Cháu ngoại thương dại thương dột, Cháu nội chẳng vội gì thương Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tương Phản,Đời Sống, Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lẽ Phải,Sự Thật, Cháy nhà mới ra mạch chuột. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Giáo Dục,Tính Nết,Thói Đời,Cuộc Sống, Cháy nhà ra (lòi) mặt chuột (Dị bản: Cháy nhà mới ra mạch chuột) Chi tiết
Miền Nam, Bến Tre, Tục Ngữ Tính Nết,Thân Phận, Chạy như gánh cá về chợ, Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, Chạy ông Phù, phải ông Mã. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Nguyên Nhân,Lý Do, Cháy rừng bởi chưng tí lửa. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, Chạy trời (Chạy đâu) (cũng không) khỏi nắng (khỏi số) Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hán Việt, Chí nhân vô kỹ - thần nhân vô công - thánh nhân vô danh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hán Việt, Chỉ như sơn tiến như phong Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hán Việt, Chỉ thiên thiên khai chỉ địa địa hãm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hôn Nhân,Cưới Hỏi, Chi tử vu quy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Chim Chóc, Chim bị đạn sợ cành cây cong Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Chim Chóc, Chim chích được mấy hột lông Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, Chạy trời không khỏi nắng. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,Hôn Nhân, Chê anh một chai phải anh hai lọ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chê cam sành lại gặp quýt hôi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hôn Nhân,Vợ Chồng, Chê chồng cũng bõ chồng chê. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Thân Phận,Vợ Chồng,Hạnh Phúc,Thói Hư, Chê chồng trước đánh đau Gặp chồng sau mau đánh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng, Chê của dì lấy gì làm bữa ? Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chê của nào Trời trao của ấy Chi tiết
Miền Nam, Miền Tây, Tục Ngữ Thói Đời,Lý Lẽ, Chê dao lụt có ngày cụt lóng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường, Chê dao nhụt có ngày cụt tay. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Vợ Chồng,Cha Mẹ,Dâu Rể, Chê mẹ chồng trước đánh đau Gặp mẹ chồng sau mau đánh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chè ngon ngọt giọng thuốc ngon quyện đờm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Chè Quán Tiên Tiền Thanh Nghệ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Duyên Nợ,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, Chê thằng một chai, lấy thằng hai nậm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Duyên Nợ,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, Chê thằng ỏng lưng lấy thằng lưng gù Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cẩn Thận,Lo Liệu, Chẻ tre nghe gióng. Chi tiết
Miền Trung, Quảng Ngãi, Tục Ngữ Tính Nết,Khôn Dại, Chẻ vỏ (biết nhiều) vẫn thua vận đỏ Chi tiết
Miền Bắc, Quảng Ninh Tục Ngữ Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Con Người, Chè Yên Thái Gái Tiên Lữ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, Chém cây sống trồng cây chết Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế, Chém cha cái kiếp lấy chồng chung Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Dâu Rể, Chễm chệ như rể bà góa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chém con đằng sóng không ai chém con đằng lưỡi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chém đàng sống chớ ai chém đàng lưỡi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cẩn Thận,Lo Liệu, Chém tre phải dè đầu mắt. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chén anh chén chú Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Con nít may ra mụ gia may vào Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, Con nuôi cha, không bằng bà nuôi ông Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Hiếu Thảo, Con ở đâu, cha mẹ đấy, Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơn ông chưa qua cơn bà đã đến (đã tới) Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Con ông Cống cháu ông Nghè Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Con ông Sấm cháu bà Sét Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Con thì chín rưỡi con ba mươi đồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, Con thì mẹ, cá thì nước. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Còn tiền còn bạc còn đệ tử Hết cơm hết gạo hết ông tôi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Còn tiền còn duyên còn nợ Hết tiền hết vợ hết chồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cha Mẹ, Con trai giống mẹ khó ba đời Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Con trai mười ba chớ nằm với mẹ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ, Con trai ở nhà vợ, như chó nằm gầm chạn. Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Tục Ngữ Thói Đời, Cơn Trang Nu, đập tru mà chạy Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y, Tục Ngữ Ứng Xử,Nông Tang,Gia Súc, Con trâu là cầu ngô lúa, Con ngựa là vựa sắn khoai. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu, Con trâu là đầu cơ nghiệp Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cần Kiệm,Hoang Phí, Con trâu mua được nữa là chạc mũi. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đời Sống,Thiên Nhiên, Con voi, voi dấu, con châu chấu, châu chấu yêu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, Con vua tốt vua dấu con chúa tốt chúa yêu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, Con vua tốt vua dấu, con tôi xấu tôi yêu. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, Con vua vua dấu con chúa chúa yêu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng, Công ai nấy nhờ, tội ai nấy chịu. (Dị bản: Công ai nấy chờ, tội ai nấy chịu) Chi tiết
Miền Trung, Quảng Trị, Tục Ngữ Nông Tang, Công cấy thì bỏ, công làm cỏ thì ăn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thầy Cô,Ứng Xử,Khuyến Học, Công cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Tộc,Hiếu Thảo, Công cha, nghĩa mẹ, coi tày bể non Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Công Chúa (Bà chúa) đứt tay bằng ăn mày đổ ruột Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế, Mài mực dạy con mài son khuyên chồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, Mài mực ru con mài son đánh giặc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Mai thích Huế, xế thích Quảng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Giỗ Chạp,Ẩm Thực, Mâm cao cỗ đầy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường, Mâm cao đánh ngã bát đầy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Mắm có troi bòi có lông Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Mâm đàn bát bịt Chi tiết

Page 375 of 405 ;

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ Trợ Kỹ Thuật

Hoàng Vân , Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 10/22/17