|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Bắc, Bắc Giang
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương, Đất Nước, Con Người
|
Trai Cầu Vồng Yên thế, gái Nội Duệ Cầu Lim
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thổ Sản,
|
Trái cây Cái Mơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Cổ Tục,Hôn Nhân,
|
Trai chê vợ mất của tay không (2)
Gái chê chồng trả một thành hai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Lời Nói,Dư Luận,
|
Tiếng lành đồn gần, tiếng dữ đồn xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên, Thời Tiết, Thời Gian,
|
Ngày nắng chóng trưa trơ1i (ngày) mưa chóng tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Diện Mạo,
|
Ngọc tốt không nệ bán rao.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Ngồi ăn không, núi cùng mòn
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Lười Biếng,Tật Xấu,
|
Ngồi dưng ăn hoang, Mỏ vàng cũng cạn,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chê Trách,Lười Biếng
|
Ngồi gốc sung há miệng chực rơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi mát ăn bát đầy người cày không đầy bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi thúng khôn bề cất thúng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi trên giếng mà khát nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngây ngô như chúa tàu nghe kèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngày thi đi chơi, tối tắt mặt trời đổ lúa (thóc) ra xay!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngày thường ném hương chẳng thắp
Lúc cấp ôm Phật mà van
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Ngày vui ngắn chẳng đầy gang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Ngày vui ngắn chẳng tày gang.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghề chơi cũng lắm công phu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghe con lon xon mắng láng giềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Mẫu,Gia Đình,Cha Mẹ,Hiếu Thảo,Con Cái,
|
Nghe con lon xon mắng lắng giềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nghe gà hoá cuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hành Động,Giao Tiếp,Láng Giềng,
|
Nghe hơi nồi chõ nghe mõ ông sư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hành Động,Giao Tiếp,Láng Giềng,
|
Nghe hơi nồi chõ vác mõ đi rao!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghề làm săng chết trần bó chiếu
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Nghe lời hay chớ vội phi ngựa
Nghe lời dở chớ vội thắt cổ.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Nghe phải nghe cho rõ,
Nói phải nói cho thật.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Cháu con ở đâu, tổ tiên ở đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cháu mười đời còn hơn người dưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cháu ngoại không đoái đến mồ
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Cháu ngoại thương dại thương dột,
Cháu nội chẳng vội gì thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Đời Sống,
|
Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Cháy nhà mới ra mạch chuột.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giáo Dục,Tính Nết,Thói Đời,Cuộc Sống,
|
Cháy nhà ra (lòi) mặt chuột
(Dị bản: Cháy nhà mới ra mạch chuột)
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thân Phận,
|
Chạy như gánh cá về chợ,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Chạy ông Phù, phải ông Mã.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nguyên Nhân,Lý Do,
|
Cháy rừng bởi chưng tí lửa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Chạy trời (Chạy đâu) (cũng không) khỏi nắng (khỏi số)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chí nhân vô kỹ - thần nhân vô công - thánh nhân vô danh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chỉ như sơn tiến như phong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chỉ thiên thiên khai chỉ địa địa hãm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Chi tử vu quy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim bị đạn sợ cành cây cong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim chích được mấy hột lông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Chạy trời không khỏi nắng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,Hôn Nhân,
|
Chê anh một chai phải anh hai lọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chê cam sành lại gặp quýt hôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Chê chồng cũng bõ chồng chê.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Thân Phận,Vợ Chồng,Hạnh Phúc,Thói Hư,
|
Chê chồng trước đánh đau
Gặp chồng sau mau đánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Chê của dì lấy gì làm bữa ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chê của nào Trời trao của ấy
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Chê dao lụt có ngày cụt lóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Chê dao nhụt có ngày cụt tay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Cha Mẹ,Dâu Rể,
|
Chê mẹ chồng trước đánh đau
Gặp mẹ chồng sau mau đánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chè ngon ngọt giọng thuốc ngon quyện đờm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
|
Chè Quán Tiên Tiền Thanh Nghệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Duyên Nợ,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Chê thằng một chai, lấy thằng hai nậm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Duyên Nợ,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Chê thằng ỏng lưng lấy thằng lưng gù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Chẻ tre nghe gióng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Dại,
|
Chẻ vỏ (biết nhiều) vẫn thua vận đỏ
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Quảng Ninh
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Con Người,
|
Chè Yên Thái Gái Tiên Lữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Chém cây sống trồng cây chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chém cha cái kiếp lấy chồng chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dâu Rể,
|
Chễm chệ như rể bà góa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chém con đằng sóng không ai chém con đằng lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chém đàng sống chớ ai chém đàng lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Chém tre phải dè đầu mắt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chén anh chén chú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con nít may ra mụ gia may vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con nuôi cha, không bằng bà nuôi ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Hiếu Thảo,
|
Con ở đâu, cha mẹ đấy,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơn ông chưa qua cơn bà đã đến (đã tới)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con ông Cống cháu ông Nghè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con ông Sấm cháu bà Sét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con thì chín rưỡi con ba mươi đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con thì mẹ, cá thì nước.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Còn tiền còn bạc còn đệ tử
Hết cơm hết gạo hết ông tôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Còn tiền còn duyên còn nợ
Hết tiền hết vợ hết chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Con trai giống mẹ khó ba đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con trai mười ba chớ nằm với mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ,
|
Con trai ở nhà vợ, như chó nằm gầm chạn.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơn Trang Nu, đập tru mà chạy
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Gia Súc,
|
Con trâu là cầu ngô lúa,
Con ngựa là vựa sắn khoai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Con trâu là đầu cơ nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,
|
Con trâu mua được nữa là chạc mũi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Thiên Nhiên,
|
Con voi, voi dấu, con châu chấu, châu chấu yêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con vua tốt vua dấu con chúa tốt chúa yêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con vua tốt vua dấu, con tôi xấu tôi yêu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con vua vua dấu con chúa chúa yêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Công ai nấy nhờ, tội ai nấy chịu.
(Dị bản: Công ai nấy chờ, tội ai nấy chịu)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Trị,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Công cấy thì bỏ, công làm cỏ thì ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Ứng Xử,Khuyến Học,
|
Công cha, áo mẹ, chữ thầy
Gắng công mà học có ngày thành danh.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Công cha, nghĩa mẹ, coi tày bể non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Công Chúa (Bà chúa) đứt tay bằng ăn mày đổ ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mài mực dạy con mài son khuyên chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Mài mực ru con mài son đánh giặc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mai thích Huế, xế thích Quảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giỗ Chạp,Ẩm Thực,
|
Mâm cao cỗ đầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Mâm cao đánh ngã bát đầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mắm có troi bòi có lông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mâm đàn bát bịt
|
Chi tiết
|
Page 375 of 405
;
|