|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vẽ cọp giống chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vẽ đường cho hươu chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vẽ hùm thêm cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vẽ mây nẩy trăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vẽ mày vẽ mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vẽ rắn thêm chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vẽ rồng thành giun
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vẽ rồng vẽ rắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Tang Chế,
|
Vén tay áo sô đốt nhà táng giấy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vênh mồm rú Đọ, ngoảnh mỏ rú Vong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vểnh râu trê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Vểnh sừng, tóc chớp cả nhà mang tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ,
|
Vênh váo như bố vợ phải đấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vênh vênh váo váo như cáo xem trăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vênh vênh váo váo như gáo múc dầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Vét nồi ba mươi cũng đầy niêu mốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vị cây dây leo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vì cây dây leo cuốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nguyên Nhân,Lý Do,
|
Vị cây dây quấn.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Vì con lợn, đọn chuối mới đến chợ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cây Trái,Mong Đợi,
|
Ba tháng trông cây chẳng bằng một ngày trông quả
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Quan Quyền,
|
Ba thanh niên bàn luận bằng ông già,
Ba ông già bàn luận bằng ông quan.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,Lòng Tham,Keo Kiệt
|
Bà tiền, bà thóc, bà cóc cần ai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Bà vãi chẳng khỏi lần lên chùa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phẩm Chất,Thói Đời,
|
Ba voi không được bát nước xáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phương Tiện,
|
Bắc cầu mà ngoi, không ai bắt cầu mà lội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nguyên Nhân,Ứng Xử,Thời Tiết,Thời Gian,
|
Bắc cầu mà noi, ai bắc cầu mà lội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Bấc đã đượm dầu trầu đã đượm cau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bạc như dân bất nhân như lính
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Mẹ Dạy,Thói Hư,Tật Xấu,Nghề Nghiệp,
|
Bạc tài không bằng dài vốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Lao Động,
|
Bạc vạn cho vay không bằng trong tay có nghề
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,
|
Bạc vạn trong tay không bằng một nghề trong bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,
|
Băm chẳng lỗ bổ chẳng vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Bán anh em xa mua láng giềng gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Nông Tang,
|
Bán bò tậu ruộng mua dê về cày
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,
|
Bán buôn tiền muôn dễ kiếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Chế Giễu,
|
Bán cá mũi thuyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Ứng Xử,Lý Lẽ,Nghề Nghiệp,
|
Bán chạy khỏi lạy láng giềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,
|
Bạn cũ bạn tốt, rượu cũ rượu ngon
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,Phản Ứng,Phần Số,
|
Bần cùng bất đắc dĩ
Có lòi tĩ mới phải dịt lá vông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dưa gang đỏ đít thì cà đỏ trôn
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Dừa giao lá, cá giao đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Dựa hơi hùm vểnh râu cáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Dựa hơi Tào đặng lấy Kinh Châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thổ Sản,
|
Dưa làng La, Cà Phúc Khánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Đũa mốc chòi mâm son
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đũa mốc mà chòi mâm son
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đưa người cửa trước rước người cửa sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Đưa người cửa trước, rước người cửa sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,
|
Đứa ở ba mùa, thầy chùa ba năm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Đứa ở xét công, vợ chồng xét nhân nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Đục từ đầu sông đục xuống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Dùi đánh đục thì đục đánh chạm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dùi đánh đục, đục đánh săng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Đun bếp thì đừng ẵm em.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bạc Nghĩa,Mẹ Dạy,
|
Đừng ăn cây táo mà rào cây sung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Đừng bảo rằng trời không tai,
Nói đơm nói đặt cậy tài mà chi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng chê lươn ngắn mà tham chạch dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Phù Hợp,
|
Đừng chế nhạo người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Đời Sống,
|
Đừng chờm có ngày chấn móng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Đừng chóng chớ lâu,
Đừng mau chớ quàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Dùng dao mổ trâu (mổ bò) cắt tiết gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng để nước đến chân (đến trôn) mới nhảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đừng đẻ sau khôn trước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đụng đến tiền liền vô nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đủng đỉnh như chĩnh trôi sông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng đợi nước tới chân mới nhảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng, Ẩm Thực, Lễ Tết,
|
Dửng dưng như bánh chưng ngày tết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứng dưới đất lo người trên cây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứng đường đứng chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứng đường đứng sá cũng áo vá quần nâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng khinh chó chớ cậy giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Đừng khinh khó, chớ cậy giàu
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Tính Nết,
|
Đừng lấy chồng đẹp mà nhác,
Chớ lấy vợ xinh mà lười.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dụng lòng không dụng thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dừng mạch vách tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng mang mỡ đến trước miệng mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Đứng như bụt mọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Đừng tham da trắng, tóc dài,
Đến khi nhỡ bữa chẳng mài mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Đừng thấy chồng hiền xỏ cái lỗ mũi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Đừng tiếng nặng nhẹ, người ta chê cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đừng vì cái nhỏ mà bỏ cái lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được ăn cả ngã về không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Được bạc thì sang được vàng thì độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khuyến Nông,Nghề Nghiệp,Giỗ Chạp,
|
Được bữa giỗ lỗ bữa cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khuyến Nông,Nghề Nghiệp,Giỗ Chạp,
|
Được bữa giỗ lỗ buổi cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lười Biếng,
|
Được bữa nào xào bữa ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được bụng no còn lo ấm cật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Được buổi cày hay buổi giỗ (bữa giỗ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Được cả chì lẫn chài
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Được cả đôi, Thiên lôi đánh một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được cả khoan lẫn khoáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Được cãi cầm, thua cãi cố.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Được cãi chày thua cãi cối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được cái nọ dọ cái kia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Được chim bẻ ná, quên ơn sinh thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được chim quên ná (bẻ ná) được cá quên nơm
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử, Hôn Nhân ,Dâu Rể,
|
Được con dâu, sâu mặt mẹ chồng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đa Thê,Đa Tình,
|
Được con em thèm con chị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Được con giếc tiếc con rô
|
Chi tiết
|
Page 377 of 405
;
|