|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Ba tháng biết lẫy, bảy tháng biết bò,
Chín tháng lò dò chạy đi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Sinh Nở,
|
Ba tháng còn sảy, bảy tháng còn sa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Hòn đất ném đi hòn chì ném lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hơn một ngày hay một chước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,Lý Lẽ
|
Hơn một ngày, hay một chước.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hùm bắt được hùm ăn sấu bắt được sấu ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Hùm chết để da người chết để tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Hùm dở chẳng nỡ ăn thịt con.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quan Quyền,Lý Lẽ,
|
Hùm mất hươu tiếc hơn mèo mất thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hùm thiêng mắc bẫy mọi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hung chi hơn gạo bạo chi hơn tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Lời Nói,Dư Luận,
|
Hương năng thắp năng khói
Người năng nói, năng lỗi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hương xông nghi ngút củi rều cũng xông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu chung thân chi ưu vô nhứt triệu chi hoạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Hữu hình hữu hoại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Hy vọng hão huyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỉa chưa biết chùi đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỉa cứt gối đầu nằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỉa không biết chùi đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỉa vạ quen thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Im lặng như chánh pháp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im thin thít như thịt nấu đông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít bột không nặn được nhiều bánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít bột nhiều nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,
|
Ít chắt chiu, hơn nhiều vung phí.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Ít còn hơn không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Ít thầy đầy bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Ít thầy, đầy đãy.
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tật Xấu,
|
Kẻ ác có lông hùm treo trong bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Kẻ ăn không hết, người lần không ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Đông như đám gà chọi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Đông sao thì nắng vắng sao thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Đông sao thời nắng, vắng sao thời mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động,Ứng Xử,Tình Nghĩa, Tương quan
|
Đồng thanh tương ứng đồng khí tương cầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Đống thóc nhà đừng để cho gà người bới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng tiền liền khúc ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng tiền thằng ngốc nằm không nóng túi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng tiền thiên biến vạn hóa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Đồng trắng nước trong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Động trời mang tác.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Đồng vợ đồng chồng tát biển đông cũng cạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Dốt đặc còn hơn chữ lỏng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Dốt đặc còn hơn hay chữ lỏng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dốt nát tìm thầy bóng bẩy tìm thợ
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Quan Quyền,
|
Dốt như chuyên tu, ngu như tại chức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Diện Mạo,Tinh Yêu Trai Gái,Tình Nghĩa,Tính Nết,
|
Dù đẹp tám vạn nghìn tư,
Mà chẳng có nết cũng hư một đời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,So Sánh,Tính Nết,
|
Dữ như tê giác, ác như bà một mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,So Sánh,Tính Nết,
|
Dữ như tê giác, ác như đàn bà một mắt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thế Lực,
|
Đua bơi với giải phải thua.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Đứa có tình rình thằng vô ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Tình Huống,
|
Đũa cong không bằng chồng dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đưa cửa trước rước cửa sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Đứa dại cởi truồng người khôn dại mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Đứa dại cởi truồng, người khôn xấu mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Đứa đi chẳng bực cho bằng đứa chực nồi cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,
|
Đưa đũa ghét năm đưa tăm ghét đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Đưa đũa ghét năm, đứa tăm ghét mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Sừng to móng hến thì nuôi phải rồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng con cu, su con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng lỗ khu su con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng quá hóa rồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng từ trong bụng mẹ sướng ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sứt đầu mẻ trán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Dị Biệt,Tương Đồng,So Sánh,
|
Suy bụng ta ra bụng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Ứng Xử,Giáo Dục,
|
Tạ ơn thầy đã dẫn con vào rừng trí thức
Cảm nghĩa cô đã dắt trò đến biển yêu thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Ứng Xử,Hán Việt,
|
Tắc kỳ ngôn lộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tại anh tại ả, tại cả đôi đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Tai lá mít đít lồng bàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Đồng,Lý Lẽ,Đời Sống,
|
Tai nghe không bằng mắt thấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Ứng Xử,Giao Tế,
|
Tài ra ngoài mới lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tài trượng phân minh thị trượng phu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tài tử giai nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Cẩn Thận,
|
Tai vách mạch dừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tầm chương trích cú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,Chúc Hôn Nhân,
|
Tâm đầu ý hợp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Tính Nết,
|
Tằm đỏ cổ thì đổ dâu vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Tằm đói một bữa bằng người đói nửa năm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Tầm gửi lấn cành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Thực Tế,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền không chân xa gần đi khắp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Tế,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền không một đồng muốn ăn hồng một hột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,So Sánh,Cha Mẹ,Gia Tộc,
|
Tiền là cha vàng, mẹ bạc, bác đồng đen.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khoe khoang,Gia Tộc,Anh Chị Em,Tiền Tài,Đời Sống,So Sánh,
|
Tiền lĩnh quần chị,
Không bằng tiền chỉ quần em
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ An,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền một đồng mà đòi hồng không hột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khoe Khoang,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền quần lĩnh chị bằng tiền chỉ quần em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khoe Khoang,Tương Xứng,Phù Hợp,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền vàng xâu lõi lụa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Giàu Nghèo,Thói Đời,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Tế,Láng Giềng,Lịch Sự,
|
Tiếng chào cao hơn mâm cỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiếng đồng reo tiếng chuông ứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Trách thiếu không ai trách biếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,
|
Trai anh hùng gái thuyền quyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,So Sánh, Tương Quan,
|
Trai ba mươi tuổi đương xuân,
Gái ba mươi tuổi như toan về già.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Văn Hóa,Cổ Tục,
|
Trai bỏ vợ không mất một đồng
Gái chê chồng mất một thành hai
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương, Đất Nước, Con Người
|
Trai Cầu Vồng Yên thế, gái Nội Duệ Cầu Lim
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thổ Sản,
|
Trái cây Cái Mơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Cổ Tục,Hôn Nhân,
|
Trai chê vợ mất của tay không (2)
Gái chê chồng trả một thành hai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Lời Nói,Dư Luận,
|
Tiếng lành đồn gần, tiếng dữ đồn xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên, Thời Tiết, Thời Gian,
|
Ngày nắng chóng trưa trơ1i (ngày) mưa chóng tối
|
Chi tiết
|
Page 38 of 405
;
|