|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Diện Mạo,
|
Mặt người dạ thú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mặt người dạ thú trông dữ ác ôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mắt nhắm mắt mở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Diện Mạo,
|
Mặt nhăn như mặt khỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mặt như bị phải một đạp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mặt như con chó tiền rưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mắt ốc nhồi môi chuối mắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mặt phèn phẹt như cái mâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Diện Mạo,
|
Mắt sắc như dao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Mạo,
|
Mắt sâu râu rậm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Tiếp,Ăn Nói,Tính Nết
|
Mặt tái mét nói phét thành thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Mất tiền mua gỗ thì bổ lấy dao.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Mất tiền mua thúng thì đựng cho tan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mắt trắng môi thâm da thiết bì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Diện Mạo,
|
Mặt trơ trán bóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mặt vuông chữ điền đồng tiền chẳng có
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt xám như gà cắt tiết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Máu ai, thấm thịt người ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Biệt,Tương Đồng,
|
Máu bò cũng như tiết dê.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Máu chảy dến đâu ruồi bâu đến đó.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến đấy ()
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Liên Hệ,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Máu chảy ruột mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Liên Hệ,
|
Máu chảy về tim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,
|
Máu chảy, ruột mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cha Mẹ,
|
Máu gái đẻ có khoẻ cũng kiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Máu gái đẻ có khỏe cũng kiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mau miệng ăn, thưa miệng nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Màu mỡ không bằng ở sạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Mau mùa sông, dông mùa đồng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,Dị Biệt,Tương Đồng,
|
Máu trâu cũng như máu bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Xã Hội,Gia Đình,Con Cái,
|
Mấy ai biết lúa gon, mấy ai biết con ác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Mấy ai biết lúa von, mấy ai biết con hư.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mấy ai biết lúa von, mấy ai biết con xấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mấy ai học được chữ ngờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Tu Thân,Ứng Xử,Quả Báo,
|
Ở hiền thì lại gặp lành (5)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,Thân Phận,Vận Số,
|
Ở hóa ba năm, lấy chồng buồn ngủ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ở không yên đọc canh (đọc kinh) phải tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ở lẻ loi toi mạng, có phường có bạn mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phần Số,Hoàn Cảnh,
|
Ở nhà giàu hầu quan lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ở nhà nhất mẹ nhì con, ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lời Nói,Dư Luận,Ăn Nói,
|
Ở quen thói nói quen sáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hành Xử,Hậu Quả,
|
Ở quỉ gặp quái gian tà gặp ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Ở trong chăn mới biết chăn có rận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Ở xứ mù anh chột làm vua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tồn Tại,Tu Thân,Thưởng Phạt,
|
Ở yên chẳng lành đọc kinh chịu tôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Oai oái như ếch nhái kêu mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,
|
Oai oái như gái lấy một chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Oai oái như rắn bắt nhái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Oản chùa cúng Bụt, đất ruộng đắp bờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Oan gia nên mở không nên kết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Oan hồn, hồn hiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ốc chẳng mang nổi mình ốc,
Lại phải mang cọc cho rêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Óc nóc cũng có mỡ sa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Ơn dân như hạt cơm dính mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ơn nghĩa mau quên oán thù nhớ mãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ơn sâu phải trả nghĩa sâu cho vừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Ứng Xử,Khuyến Học,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Ơn thầy soi lối mở đường
Cho con vững bước dặm trường tương lai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ơn to khó trả nghĩa cả khó đền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Ơn vua giấy vàng ơn làng giấy trắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Thói Hư,Tật Xấu,Gia Đình,Vợ Chồng,Duyên Số,
|
Ông ăn chả bà ăn nem
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giáo Dục,Kinh Nghiệm,Tôn Trọng,
|
Ông bảy mươi học ông bảy mốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông mất chân giò bà thò chai (nậm) rượu
(Hoặc: Ông bỏ cái giò bà thò chai (nậm) rượu)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Ỏng bụng muốn trèo cây cao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ông cả bà lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông chẳng bà chuộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Khinh Khi,
|
Ong chê bướm chán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Khinh Khi,
|
Ong chường bướm chán
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Thứ Bậc,
|
Ông Cố ông Sơ, ông sờ ông Sở, (ông Gấm)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông Đùng bà Đà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông ghê bà cũng gớm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông gì ông ổng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông già bà cả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông già Ba tri
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông Hoành ông trấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ông khen ông hay bà khen bà giỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Phong gấm rủ là
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhân định thắng thiên, đức năng thắng số
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhân hậu tại mạo, trắng gạo ngon cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Tướng Mạo,
|
Nhân hiền tại mạo
Có trắng gạo mới ngon cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,Thiên Nhiên,Thứ Bậc,
|
Nhặt che mưa thưa che gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng
|
Tục Ngữ
|
Cổ Tích,Cờ Tướng,
|
Hồn Trương Ba, da hàng thịt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Bình
|
Tục Ngữ
|
Làm Biếng,
|
Khi làm thì tay đau
Khi ăn thì tau đây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Bán gà kiêng ngày gió bán chó kiêng ngày mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Chợ Búa,Nông Sản,
|
Bán gạo tháng tám, mua vải tháng ba.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quan Quyền,Công Danh,
|
Bán gia tài mua danh diện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Bán nắng cho trời bán sấm cho thiên Lôi
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Bản nào, bản không có gà vàng
Mường nào, mường không có người giỏi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ban ngày ngó tre, ban đêm nghe chó sủa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Thân Phận,
|
Bẩn như thợ nề,
Chỗ ăn chỗ ngủ như dê nó nằm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Mẹ Dạy,Lý Lẽ,Nghề Nghiệp,
|
Bán quạt mùa đông mua bông mùa hè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Mẹ Dạy,Lý Lẽ,Nghề Nghiệp,
|
Bán rẻ về tắt bán mắt về trưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Bán ruộng nhà kiện ruộng chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bắn súng không nên phải đền đạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Lý Lẽ,
|
Bàn tay có ngón dài ngón ngắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Lý Lẽ,
|
Bàn tay có ngón ngắn ngón dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Diện Mạo,
|
Bần thanh, hơn phú trọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Cảm,
|
Bạn thương hơn mương rào
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Bằng Hữu,
|
Bạn tốt tráng một quả trứng ăn không hết
Bạn xấu mổ trâu ăn không đủ.
|
Chi tiết
|
Page 380 of 405
;
|