Home Tìm Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

Tìm ca dao

Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao

Điều kiện cần tìm ; Xóa điều kiện tìm

 

Xuất xứ Thể loại Chủ đề Nội dung
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lầm rầm như thầy bói nhẩm quẻ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu,Xã Hội,Phận Nghèo, Lắm rận thì giàu lắm trâu thì nghèo Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Nông Tang, Làm rẫy mong mưa xuống, Làm ruộng ước râm trời Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu,Xã Hội,Dâu Rể, Làm rể chớ xào thịt trâu làm dâu chớ đồ xôi lại Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ, Làm rể nhà giàu vừa được cơm no, Vừa được bò cưỡi. Chi tiết
Hoà Binh, Dân Tộc Thái, Tục Ngữ Ứng Xử,Nông Tang,Con Cái, Làm ruộng ai chẳng muốn ngon, Nuôi con ai chẳng muốn khôn lớn. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng,Nông Tang, Làm ruộng ăn cơm nằm, chăn tằm ăn cơm đứng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng,Nông Tang, Làm ruộng ba năm không bằng chăn tằm một lứa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Làm ruộng có năm nuôi tằm có lứa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Nông Tang, Làm ruộng có năm, chăn tằm có lúc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Nông Tang,Khuyến Nông,So Sánh, Làm ruộng cơm nằm chăn tằm cơm đứng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Nông Tang,Khuyến Nông,So Sánh,Tướng Trâu, Làm ruộng không trâu làm giàu không thóc Chi tiết
Miền Nam, An Giang, Tục Ngữ Nông Tang,Hôn Nhân, Làm ruộng phải có trâu, làm giàu phải có vợ Chi tiết
Miền Nam, An Giang, Tục Ngữ Nông Tang,Hôn Nhân, Làm ruộng phải diệt cỏ, Lập bề gia thất phải coi theo dòng họ, Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Nông Tang, Làm ruộng sắm cày, cắt may sắm kéo Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Làm ruộng tháng năm coi chăm tháng mười Chi tiết
Miền Nam, An Giang, Tục Ngữ Nông Tang,Hôn Nhân, Làm ruộng thất, thất chỉ một năm, Lấy vợ gả chồng sai, sai cả đời, Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Nông Tang, Làm ruộng theo làng, bán hàng theo chợ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Buôn Bán,Nghề Nghiệp,So Sánh, Làm ruộng thì ra làm nhà thì tốn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu,Xã Hội, Lắm ruộng thì thâu lắm trâu thì bán Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lắm sãi không ai đóng cửa chùa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lắm sãi thúi ma lắm người ta thúi cứt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, Làm sui một nhà làm gia cả họ. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Dâu Rể, Gia Tộc Làm sui một nhà biết ra cả họ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Làm tài trai cứ nước hai mà nói Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Nhắn Nhủ,Phụ Nữ, Làm thân con gái chớ nghe đàn bầu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Làm thần đất ta làm ma đất người Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Làm thần làm thánh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Làm thân lươn chẳng nề lấm mặt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu,Xã Hội, Làm thân trâu kéo cày trả nợ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu,Xã Hội, Làm thân trâu ngựa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Thói Đời, Làm thật ăn cháo, làm láo ăn cơm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Nghề Nghiệp,Dị Đoan,Cổ Tục, Làm thầy địa lý mất mả táng cha Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Kinh Nghiệm,Giàu Nghèo, Làm thầy nuôi vợ làm thợ nuôi miệng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Đời,Thế Lực, Làm thầy thì dễ thế chuộng thì khó Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Nghề Nghiệp,Dị Đoan,Cổ Tục, Lắm thầy thối ma Lắm người ta thối cứt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Trách Nhiệm,Bổn Phận,Dị Đoan,Cổ Tục, Lắm thầy thối ma (2) Nhiều cha, con khó lấy chồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Xã Hội,Đời Sống,Hành Động,Gương Mẫu, Làm theo tôi nói Chớ không làm theo tôi làm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Làm thì ốm đâm cốm thì siêng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Dị Biệt,Tương Đồng, Bống có gan bống, bớp có gan bớp Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thiên Nhiên,Phần Số,Lý Lẽ, Bông giá vàng bông tràm trắng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức, Bùa không hay hay về chú Chi tiết
Hoà Binh, Dân Tộc Mường, Tục Ngữ Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang, Bừa lai rai sai mùa vụ. Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Tày, Tục Ngữ Ứng Xử,Thói Đời, Bữa trước ăn mâm đầy cắm được rìu, Bữa sau ăn cơm chan nước lã. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Diện Mạo, Bụng bí rợ ăn như bào, làm như khỉ. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Bụng Đói,Muông Thú, Bụng đói chó sói bỏ rừng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lao Động,Bụng Đói, Bụng đói đầu gối phải bò. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội, Bụng lép vì đình, bụng phình vì chùa. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu,Xã Hội,Tính Nết, Bụng trâu làm sao bụng bò làm vậy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Buộc cổ mèo treo cổ chó Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Giao Thông,Đi Lại, Buộc được chân voi chân ngựa, Chứ buộc sao được chân người. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hành Xử,Thói Đời, Bước một cao ăn hao một bát Chi tiết
Miền Nam, Tục Ngữ Phụ Nữ,Gia Tộc,Cha Mẹ,Con Cái,Dâu Rể, Dâu hiền hơn con gái, Rể hiền hơn con trai Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Đầu không khăn đít không khố Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Buôn Bán,Chợ Búa,Lý Lẽ, Đầu năm buôn muối, cuối năm buôn vôi. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Đầu năm chí giữa nửa năm chí cuối Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng,Thời Tiết, Đầu năm sương muối cuối năm gió bấc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng,Nông Tang, Đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm Chi tiết
Miền Trung, Tục Ngữ Nông Tang,Sản Xuất, Đầu năm trồng chuối, cuối năm trồng trầu Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Đầu ngoài sân sau lần vô bếp Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu,Xã Hội, Đầu nheo còn hơn phèo trâu Chi tiết
Miền Trung, Tục Ngữ Nông Tang,Sản Xuất, Đậu phộng ra hoa thì ta vun gốc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết, Dẫu rằng chí thiển tài hèn Chịu khó nhẫn nại làm nên cơ đồ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Dâu Rể, Dâu vào nhà như gà bỏ rọ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng, Dâu vô nhà mụ gia ra ngõ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lý Lẽ, Dẫu vội chẳng lội qua sông Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lý Lẽ,Thực Tế, Dày che mưa, thưa che gió Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đạo Đức,Giáo Dục, Dạy con nhà, con láng giềng khôn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Vợ Chồng, Đay đảy như gái rẩy chồng ốm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Dạy đĩ vén xốn, dạy ông Cống vào trường Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Tộc, Dây mơ, rễ má, con bá, con dì Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Quan Quyền,Thói Đời, Quyền sinh quyền sát Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, Quyền, họa, phúc; trời tranh mất cả. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Quyết chí bền gan Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Ra đầu ra đũa Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Giáy, Tục Ngữ Ứng Xử,Tính Nết, Ra đồng làm quan, về nhà rỗng miệng. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Giao Tế,Đi Lại, Ứng Xử, Đời Sống Ra đường hỏi già, về nhà hỏi trẻ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đi Lại,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục, Ra ngõ gặp gái, mọi cái mọi may. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Ra tay, gạo xay ra cám Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Rắc xương cho chó cắn nhau Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, Rắm ai vừa mũi người ấy. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Mạo, Rậm mày, ắt cả lông Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tập Thể,Cá Nhân,Hợp Quần, Rậm người, hơn rậm của Chi tiết
Miền Nam, An Giang, Tục Ngữ Gia Tộc,Tướng Trâu,Vợ Chồng, Trâu đẻ tháng sáu, vợ đẻ tháng mười Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu, Trâu đen ăn cỏ, trâu đỏ ăn gà Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu, Trâu dong bò dắt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, Trâu đồng nào ăn cỏ đồng ấy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu, Trâu gầy cũng tầy bò giống Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu, Trâu già không nệ dao phay Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu, Trâu hay ác thì trâu vạt sừng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Công Lao,Cần Mẫn,Tướng Trâu, Trâu hay không ngại cày trưa. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu, Trâu he cũng bằng bò khỏe Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu, Trâu ho cũng bằng bò khỏe Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu, Trâu hoa tai, bò gai sừng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, Trâu khát nước chẳng lọ đè sừng. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đạo Đức,Giáo Dục, Trâu lành không ai mừng cả, Trâu ngã lắm kẻ cầm dao Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Đời,Thế Lực,Tướng Trâu, Trâu mạnh trâu được, Cỏ mạnh cỏ được. Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Hmong, Tục Ngữ Ứng Xử,Tướng Trâu,Lý Lẽ, Trâu nghé không chết trâu nghé thành trâu mộng. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu, Trâu nghiến hàm, bò bạch thiệt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tướng Trâu, Trâu quá sá, mạ quá thì Chi tiết

Page 388 of 405 ;

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ Trợ Kỹ Thuật

Hoàng Vân , Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 10/22/17