|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Ra đồng làm quan, về nhà rỗng miệng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Tế,Đi Lại, Ứng Xử, Đời Sống
|
Ra đường hỏi già, về nhà hỏi trẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đi Lại,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Ra ngõ gặp gái, mọi cái mọi may.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ra tay, gạo xay ra cám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Rắc xương cho chó cắn nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Rắm ai vừa mũi người ấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Rậm mày, ắt cả lông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tập Thể,Cá Nhân,Hợp Quần,
|
Rậm người, hơn rậm của
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Tướng Trâu,Vợ Chồng,
|
Trâu đẻ tháng sáu, vợ đẻ tháng mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu đen ăn cỏ, trâu đỏ ăn gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu dong bò dắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Trâu đồng nào ăn cỏ đồng ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu gầy cũng tầy bò giống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu già không nệ dao phay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu hay ác thì trâu vạt sừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,Tướng Trâu,
|
Trâu hay không ngại cày trưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu he cũng bằng bò khỏe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu ho cũng bằng bò khỏe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu hoa tai, bò gai sừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Trâu khát nước chẳng lọ đè sừng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Trâu lành không ai mừng cả,
Trâu ngã lắm kẻ cầm dao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thế Lực,Tướng Trâu,
|
Trâu mạnh trâu được,
Cỏ mạnh cỏ được.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,Lý Lẽ,
|
Trâu nghé không chết
trâu nghé thành trâu mộng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu nghiến hàm, bò bạch thiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu quá sá, mạ quá thì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu ra, mạ vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Tướng Trâu,Thực Chất,
|
Trâu sống không ai mà cả
Trâu ngã nhiều gã cầm dao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tự Túc,Dùng Hàng Nội,Tướng Trâu,
|
Trâu ta ăn cỏ đồng ta (4)
Tuy rằng cỏ cụt nhưng mà cỏ thơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,
|
Trâu tìm cọc chứ cọc không tìm trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu tóc chóp, bò mũ mấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trầy da ba quan chảy máu sáu quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trẻ chưa qua già chưa đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trẻ chưa qua già đã tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Trẻ đeo hoa, già đeo tật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Trẻ dôi ra già rụt lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trẻ được manh áo già được bát canh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,Thói Đời,
|
Tre già có người chuộng,
Người già ai chuốc làm chi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cây Cỏ,Thiên Nhiên,Nghề Nghiệp,
|
Tre già đan sọt, nứa tốt đan bồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,Cây Cỏ,Thiên Nhiên,
|
Tre già trổ hoa, lúa mùa rồi hỏng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trẻ khôn qua già lú lẫn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Dại,
|
Trẻ khôn qua già lú lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Dại,
|
Trẻ khôn ra già lú lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trẻ không tha già không bỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trẻ lên ba cả nhà đều ngọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trẻ lên ba cả nhà học nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,Con Cái,
|
Trẻ lên ba, cả nhà nghe chửi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Mặc,Trang Phục,Phòng Xa,
|
Trẻ may ra, già may vào.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Trẻ mùa hè như bò què tháng sáu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Trẻ mùa hè, bò què tháng sáu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,Thiên Nhiên,
|
Trẻ muối cà già muối dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trẻ nhà người như trẻ nhà ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,Lý Lẽ,
|
Trẻ thì dưỡng cây, già thì cây dưỡng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Gia Súc,
|
Trẻ trộm gà già trộm bò (trọm trâu)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tre xanh xanh tự bao giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trệch bầu lươn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên bộc trong dâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên búa dưới đe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên chăn dưới nệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên chẳng ra trên dưới chẳng ra dưới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên không chằng dưới không rễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên kính dưới nhường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Tướng Mạo,
|
Trên rừng thì hổ lang dưới làng thì mặt rỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên sống dưới khe tứ bề nát bét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên sống dưới khê tứ bề nhão nhét
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Trên tay bưng bát cơm thơm,
Nhớ người chăm bón sớm hôm trên đồng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên thuận dưới hòa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Muốn ăn thì lăn (phải lăn) vô bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Muốn ăn thì lăn vào bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Muốn biết nên hỏi, muốn giỏi năng hành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Muốn ăn cá phải thả câu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Muốn ăn canh ngọt bắt cháu nhà bắt cua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Muốn ăn cơm ngon bắt con nhà đi mót
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Muốn ăn cơm phải bừa ruộng kỹ,
Muốn ăn khoai phải phát rừng lồ ô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mọt gặm đũa bếp sứa nhảy qua đăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Một gánh sách không bằng một giáo viên giỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Một già một trẻ bằng nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Một già, một trẻ như nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Một giọt máu đào, hơn ao nước lã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một kẻ nói ngang ba làng nói không lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một kho vàng không bằng một nang chữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một lần chẳng tốn, bốn lần chẳng xong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Một lần cho tởn đừng quên
Hể có của quý thì nên giữ gìn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Một lần đã cạch đến già
Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một lần đạp cứt một lần chặt chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Con Người,Đời Sống,
|
Một lần dọn nhà bằng ba lần nhà cháy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Một lần không chín chín lần chẳng nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Một lần không chín, chín lần không nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một lần ngại tốn (sợ tốn) bốn lần chẳng xong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một lần nhúm bếp lửa một lần khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Một lần nói dối suốt đời chẳng ai tin
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một lần sanh con một lần lột xác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một lần thì kín chín lần thì hở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Một lần thì tởn tới già
Đừng đi nước mặn cho hà ăn chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một lần yêu trước sau như một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một lạy sống bằng đống lạy chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một lễ sống bằng đống lễ chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một lễ sống hơn đống lễ chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một lời hẹn ước chân bước không rời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một lời nói dối sám hối bảy ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một lời nói dối sám hối cả ngày
|
Chi tiết
|
Page 389 of 405
;
|