Home Tìm Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

Tìm ca dao

Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao

Điều kiện cần tìm ; Xóa điều kiện tìm

 

Xuất xứ Thể loại Chủ đề Nội dung
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một tấm lòng vàng trong manh áo rách Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một tầm tên bắn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một tay không kêu nên bộp Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một tay không vỗ nên bộp Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một tay một chân Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một thang tiết nghĩa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một thì mừng một hai thì mừng hai Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một thuyền một bến Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một thuyền một lái Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một tiếng cười bằng mười thang thuốc bổ Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Ứng Xử,Xử Thế, Gió đưa bông lách bông lau, Gió đưa em bậu xuống tàu Ăng Lê. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gió heo may mía bay lên ngọn Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gió kép mưa đơn Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giở mặt như giở bàn tay Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gió mát trăng thanh Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giơ nách cho người cù Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giờ nào việc nấy Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giở ngô giở ngọng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gió rung cây chuyển Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gió thảm mưa sầu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gió to mới biết cây cứng mềm Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gió vào nhà trống Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giơ xương lòi da Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giòi trong xương giòi ra Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giòn cười tươi khóc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giống lừa ưa nặng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giống như khuôn đúc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giống như tạc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gióng trống phất cờ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giọt châu tầm tã Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giọt nước cành dương Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giọt tương Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giọt vắn giọt dài Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giữ Bụt thì ăn oản Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giữ đám ba bề Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giữ miệng như chăn tù Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giữ như giữ mả tổ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giữ tiếng chẳng bằng giữ miếng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giùi đánh đục đục đánh săng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giùi đục chấm mắm nêm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giùi đục chấm nước mắm cáy Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giùi đục thẳng tay Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giùi mài kinh sử Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giường cao chiếu sạch Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cả nô là đồ làm biếng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cà rịch cà tang Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cà riềng cà tỏi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cả sóng ngã tay chèo Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Ứng Xử,Xử Thế, Cà thâm bỏ góc chạn Đến khi hoạn nạn hỏi cà thâm Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cả thuyền cả sóng (to sóng) Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cả tiếng dài hơi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cà tỏi cà riềng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cả xốc cả vác Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cách ăn nết ở Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cách mặt khuất lời Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cách mặt xa lòng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cách một lần da xa ba lần thịt Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cái bị không làm ăn mày Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cái bóng, tiếng vang Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nhiều khế ế chanh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nhiều sãi không ai đóng cửa chùa Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Ứng Xử,Xử Thế, Nhiều sãi lắm ma (*) Nhiều người ta thúi cứt (thối cứt) Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nhiều tay hay hỏng việc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nhiều thầy lắm ma (2) Nhiều cha con khó lấy chồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nhiều thợ ăn cây nhiều thầy ăn bệnh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nhiều tiền ăn thịt ít tiền ăn nây Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nhiều tiền hoàng cầm hoàng kỳ Ít tiền trần bì, chỉ xác Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nhiều tiền mua thịt ít tiền mua xương Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nhiều tiền nhiều bạc là tiên trên đời Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Nhìn xa trông rộng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngọn đèn được tỏ trước khêu bởi mình Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngọn đèn trước gió Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngọn đuốc vân trường Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngọn gai mít dai tẹt gai mít mật Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngổn ngang trăm mối Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngon ngọt lỗ miệng làm biếng hơn ai Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngọn nguồn chân sóng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngọn tày bồ gốc tày tăm Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngón tay búp măng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngón tay dùi đục Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngông nghênh như chó thấy thóc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngỗng ông lễ ông Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngọt lọt đến xương Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngọt mật chết ruồi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngọt như mía lùi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngụ cư bắt nạt chúa làng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngủ ngày cấy đem Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngủ ngày quen mắt ăn vặt quen mồm Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngủ ngồi ăn bốc Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngu như bò Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngu như chó Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngu ơi là ngu Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngủ say như chết Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngừa bệnh hơn trị bệnh Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngựa bốn chân còn vấp Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngựa chạy đường dài Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngựa chạy về ngược Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngựa con háu đá Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngựa gầy hổ mặt người nuôi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ngứa ghẻ đòn ghen Chi tiết

Page 394 of 405 ;

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ Trợ Kỹ Thuật

Hoàng Vân , Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 10/22/17