|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Mẫn,Nông Tang,
|
Người có thóc nói hăng,
Người có bạc nói dẻo.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Người già nói ấm tim, ấm bụng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Mẫn,
|
Người rỗi, lòng không rỗi.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Miệng ngậm vàng ngậm bạc,
Gặp người không biết chào cũng ngu.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng chạp cày ủ, gánh thóc gãy đòn.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Súc,Nông Tang,
|
Chó ngu sủa mặt trăng,
Người ngu hát ngày mùa.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Đàn ông không biết cầy bừa là đần,
Đàn bà không biết khâu vá: người tồi.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Biết ăn thì no, biết ngủ thì ấm.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Ăn Trộm,
|
Đói ăn khoai ăn nâu,
Đừng có đi ăn trộm.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Đói ăn măng ăn rau,
Đừng có đi ăn cắp.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Cây mục sợ gió to,
Kẻ gian sợ người ngay.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Cây tựa cây thành rừng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Con Cái,
|
Con còn nhỏ không dạy,
Lớn lên thành ma quái.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Chồng căng vợ chùng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Thiên Nhiên,
|
Một con cá ươn, thối cả gió.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Ba mươi mới học thêu,
Mặt nhăn mới học chữ
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tế,Phong Thái,
|
Vàng tốt không sợ lửa
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Tính Nết,
|
Đừng lấy chồng đẹp mà nhác,
Chớ lấy vợ xinh mà lười.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Đánh cờ đánh bạc,
Bán cả ruộng lúa vàng.
Bán cả ván nằm nghỉ,
Bán cả máng hứng nước.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Của làm ra ăn ngon,
Của trộm cắp ăn đắng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Ống quần chùm mắt cá,
Bữa tối bữa sáng chung nhau.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Vợ chồng không tự nên,
Bạc vàng không tự đến.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Bấy giờ muộn mùa nương mùa mạ,
Hai ta muộn mùa ăn mùa mặc.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiếu Thảo,
|
Ấm không quên bếp lửa,
Có không quên mẹ cha.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Ra đồng làm quan, về nhà rỗng miệng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Một hạt thóc, mười hạt mồ hôi.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Nghĩa,Nông Tang,
|
Ăn cơm nhớ ruộng,
Ăn cá nhớ sông.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Giấy không bọc được lửa.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Thêm chén rượu thì dại, thêm bó mạ được ăn.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ngựa sợ roi, người sợ lý.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Chế Giễu,Âm Điệu,Phóng Khoáng,
|
Trống kêu, ở trong lòng không có gì.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Tín Ngưỡng,Y Lý,
|
Có phúc gặp thày,
Vô phúc chẳng gặp thày.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Cần Kiệm,Cần Mẫn,
|
Người khôn, người nằm, lòng không nằm,
Người siêng, người nằm, lòng không rỗi.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Qua mảng nhớ người chở.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Cây Trái
|
Quả mít vỏ xù xì,
Ở trong ăn dịu ngọt.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Khôn Ngoan,
|
Biết nhẹ như giấy,
Không biết nặng như sắt.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thay Đổi,
|
Xấu bao nhiêu ở năm ngoái,
Tốt bao nhiêu ở năm mới.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Khôn Ngoan,
|
Người thông minh ngủ,
Lòng không ngủ.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Cây bé uốn thẳng,
Cây cao uốn gẫy.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Khuyến Học,
|
Học sách ba năm,
chưa bằng đi thấy ba ngày.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,Đời Sống,
|
Trước bắc cầu, Sau noi theo.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Phụ Nữ,Diện Mạo,
|
Hoa thơm không cần đứng đầu gió,
Nhà có gái đẹp không nhiều lời.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Quan Quyền,
|
Ba thanh niên bàn luận bằng ông già,
Ba ông già bàn luận bằng ông quan.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia đình,Anh Chị Em,
|
Chị ngã có em dắt,
Em ngã có chị nâng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,
|
Già một năm, biết thêm lý.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Hiếu Thảo,Con Cái,Cha Mẹ,
|
Trẻ con dựa bố mẹ, Già cả nương con cái.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Cây Cỏ,Thiên Nhiên,
|
Tre già để gốc măng non mọc.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Thấy qua, không bằng luyện lại,
Luyện qua không bằng làm qua.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Rễ cây ngắn, Rễ người dài.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Trời kêu trước, trời không mưa.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Cần Kiệm,Cần Mẫn,
|
Có chí mài lưỡi cày thành kim,
Có chí mài hòn đá thành tiền.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Cộng Đồng,Đời Sống,
|
Một người bắc cầu trăm người qua,
Một người viết sách trăm người đọc.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Ngựa phục roi, người phục lý.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Rừng rậm nhiều gỗ,
Lòng rộng nhiều khách.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Con Cái,Gia Đình,
|
Gốc cây mục, thân cây tàn,
Con hư từ bé, lớn không thành người.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Người có nết người ngoan,
Người mất nết người hư.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Xây dựng gia đình mới biết gạo muối đắt.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Nói người khác chắc gì mình đã hơn.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Hạnh Phúc,
|
Lửa đỏ ấm nhà, than đen lạnh bếp.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Con Cái,
|
Chăm hoa hoa nở,
Chăm con con ngoan
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Gian,
|
Tháng giêng đầu năm làm điều ác,
Cả năm điều ác ắt chẳng tha.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thời Gian,
|
Tháng Giêng đầu năm làm điều thiện,
Cả năm điều tốt đến đầy nhà.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng tư gieo trồng tháng mười thu hoạch
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng tư lười biếng tháng mười chẳng thu.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Con Cái,
|
Bỏ hoa hoa héo,
Bỏ con con hư
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Gia Súc,
|
Con trâu là cầu ngô lúa,
Con ngựa là vựa sắn khoai.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Trên tay bưng bát cơm thơm,
Nhớ người chăm bón sớm hôm trên đồng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Nghi Vấn,Thiên Nhiên,
|
Ai biết được sông dài hay suối dài.
|
Chi tiết
|
Hải Ngoại
|
Ca Dao
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Nghề Nghiệp,
|
Ở đây chồng Tách (technician), vợ Ly (assembly)
Cùng làm một buổi, còn gì sướng hơn
|
Chi tiết
|
Hưng Yên,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Quê em ở tỉnh Hưng Yên
Phủ thì phủ Khoái, huyện thì Ân Thi…
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Của biếu của lo của cho của nợ
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Gần đâu xâu đấy
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tật Xấu,
|
Kẻ ác có lông hùm treo trong bụng
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hiếu Khách,
|
Khách đến nhà không đánh chó
Khách đến ngõ không mắng mèo
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Hiếu Khách,
|
Khách đến nhà không gà cũng lợn
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận mắng lặng thương
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Anh Chị Em,
|
Làm em thì dễ, làm anh thì khó
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Đời Sống,
|
Giàu bán ló, khó bán con
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Ca Dao
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Đời Sống,
|
Giàu giữa làng, sang giữa mường
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Một năm làm nhà, ba năm trả nợ
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, Bằng Hữu, Hợp Quần,
|
Quan sơn, quan dặm một nhà
Bốn phương thiên hạ đều là anh em.
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tính Nết,Gia Súc,
|
Mèo già hoá cáo
|
Chi tiết
|
Hà Nội,
|
Ca Dao
|
Lịch Sử, Trách Móc,
|
Nơi bến Trường Tiền có cây đa bóng mát
Gần bến Bồ Đề có bãi cát phẳng lì
Trời ơi, sanh giặc làm chi
Để quân Trấn Vũ phải ra đi cơ hàn!
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Đứt dây động rừng
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Đời Sống,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa nóng nước đã đỏ gọng
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Gia Tộc,Anh Chị Em,
|
Anh em cãi nhau ba ngày không mất
Vợ chồng cãi nhau một buổi thành người dưng.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Đi nương chớ mang theo chó,
Đi ruộng, chớ mang theo con nhỏ
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Lên núi này thấy thấp
Nhìn núi nọ thấy cao
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Lý Lẽ,Ái Quốc,
|
Ruộng hoang quý trâu đực
Mường có giặc quý người gan dạ
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Ruộng nhiều nương thì tốt
Bản nhiều tạo thì khổ.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Quê Hương,
|
Sấm đầu năm trên đầu sông Đà sửa gác,
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Quê Hương,
|
Sấm đầu năm trên nguồn sông Mã sửa thuổng.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Càng ăn cơm càng thấy rét
Càng muốn làm đẹp càng thấy méo mó.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ý Tứ,Gia Tộc,Xử Thế,Anh Chị Em,
|
Anh em đến nhà chớ đánh chó
Chú bác đến nhà chớ mắng con.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Người khôn lo tính về dài
Người dại lo tính lùi sau.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Liên Hệ,Ứng Xử,Gia Tộc,
|
Cây gãy còn gốc
Thuyền vỡ còn mái chèo
Cha chết còn chú còn bác
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Sấm trước không mưa.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, So Sánh, Tương Quan,
|
Cây trong rừng không bằng ngọn
Nhiều người, nhiều ý khác nhau.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Ca Dao
|
Thầy Cô,,Khuyến Học,Tu Thân,
|
Bố mẹ khuyên chưa bằng thầy bảo,
Thầy bảo chưa bằng tự mình suy.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Nắng tháng 6 được lúa,
Nắng tháng 9 mất mùa
|
Chi tiết
|
Page 403 of 405
;
|