|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,Ứng Xử,
|
Được kẻ thù khôn hơn được người bạn dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Được làm vua, thua làm giặc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Được lợi ích khúc khích ngồi cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,An Phận,
|
Được lời như cởi tấm lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Được lời nói làm ngôi nhà ngói mà ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được lòng đất mất lòng đò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Được lòng người, mất lòng người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được lòng rắn mất lòng ngóe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Được lòng ta xót xa lòng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Được mắt ngặt vai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Được mắt ta ra mắt người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ ăn không ngồi rồi người làm không hết việc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Thói Đời,Ăn Uống, Ẩm Thực
|
Kẻ ăn rươi, người chịu bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,
|
Kê báo tai, tước báo hỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Kể cà kê dê ngỗng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Kê cân kê cốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Mẫn,Lao Động,
|
Khen nết hay làm ai khen nết hay ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Khen người thì tốt, giột người thì xấu.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Xử Thế,Hiếu Thảo,Con Cái,
|
Khéo ăn ở vợ con được phúc
Có hiếu với cha mẹ được lộc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khéo làm tôi vụng,
Vụng chẳng làm tôi ai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khéo liệu khéo lo khéo bán con bò tậu lấy ễnh ương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Khéo vá may, vụng chày cối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Tiết Kiệm,
|
Khéo vá tay tài vá nách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khép nép như dâu mới về nhà chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ có công đồng kẻ có của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Hợp Quần,
|
Kẻ có công, người có của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ có nhân mười phần chẳng khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Kẻ có tiền chẳng mạnh thì bạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ có tình rình người vô ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Kẻ đấm người xoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Kẻ đầy thưng khinh kẻ lưng bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Kể gà kể ngỗng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ ham công người tiếc việc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ khó được vàng người sang cất lấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ khuất mày người khuất mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
So Sánh, Tương Quan, Thể Tạng,
|
Kẻ kia tám lạng lượng người này nửa cân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Kẻ một quan khinh kẻ chín tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chia Tay,Chia Tay,
|
Kẻ ở người đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ tám lạng người nửa cân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Kẻ trâu trắng người trâu đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ trước bắc cầu người sau noi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Kẻ trước người sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Tướng Trâu,
|
Kén dâu ngắm mẹ, tậu trâu ngắm cái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ,
|
Kén dâu thì dễ kén rể thì khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Hôn Nhân,
|
Kén quá hóa chồng (góa chồng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Kén quá hóa lỏng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kéo chân vịt cho dài thúc giò hạc cho ngắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kêu cho thấu tấu cho đến (cho thông)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Kêu như bò rống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tam khoanh tứ đốm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,
|
Tâm là lòng ý cũng là lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Tấm lòng vàng trong manh áo rách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Cổ Tục,
|
Tam nam bất phú, ngũ nữ bất bần.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Tương Phản,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Tính Nết,
|
Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Tương Phản,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Tính Nết,Nhân Cách,
|
Tẩm ngẩm tầm ngầm, đấm thầm chết voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Ứng Xử,Giao Tế,
|
Tam ngu thành hiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam nhân đồng hành tất hữu ngã sư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Tầm sư học đạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tam thập lục kế, tẩu vi thượng sách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tam Tự Kinh là rình cơm nguội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tạm vợ, vợ già, tạm nhà nhà nát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tan đàn xẻ nghé
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,
|
Tăn hăn tó hó như nhà khó được của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,
|
Tân hẩng như chó bị mất dái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tán hươu tán vượn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tán như sáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Chất,Tình Trạng,
|
Tan như xác pháo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tận tâm tận lực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tan thành mây khói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tan xương nát thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tận xương tận tuỷ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Táng tận lương tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tập đi, tập nói trầm trồ dễ nghe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tấp tửng như trẻ được bánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tát nước theo mưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Lấy Chồng,Hôn Nhân,
|
Tậu ruộng giữa đồng lấy chồng giữa làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tậu trâu, lấy vợ, làm nhà, trong ba việc ấy thật là khó thay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tay bắt mặt mừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chèo bẻo đánh qua ác là đánh lại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Sinh Tử,
|
Chết ba tiếng trống
Sống ba méng dồi chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Sinh Tử,Bổn Phận,Đoàn Kết,
|
Chết cả đống còn hơn sống một người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
So Sánh,Sinh Tử,
|
Chết cối bỏ chày chết mày bỏ tao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Chết đi sống lại chẳng dại thì ngây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Chết đứng hơn sống quỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Chim mạnh về cánh.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim ngói mùa thu chim cu mùa hè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim nhớ cây tớ quên thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Chim phượng hoàng không màng tới muỗi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Sinh Tử,
|
Chết giả mới biết dạ anh em.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Sinh Tử,
|
Chết người không chết tật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Đời Sống,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Chết no hơn sống thèm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết sau nằm ngả nằm nghiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Chết sông chết suối không ai chết đuối đọi đèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,
|
Chết sống mặc bây tiền thầy bỏ túi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Sinh Tử,
|
Chết trâu lại thêm mẻ rìu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết trẻ càng khỏe ma, chết già ma mệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Đa Thê,Vợ Chồng,
|
Chết trẻ còn hơn lấy lẽ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Sinh Tử,Đa Thê,Vợ Chồng,Đa Thê,
|
Chết trẻ còn hơn lấy lẽ chồng người
|
Chi tiết
|
Page 42 of 405
;
|