|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Gian Dối,Thói Đời,Lợi Dụng,
|
Của ngon ai để chợ trưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Tương Phản,Thói Đời,
|
Cứu vật vật trả ơn cứu nhơn nhơn trả oán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Đã có sừng thì đừng hàm trên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Da đỏ như gà chọi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,Gia Súc,
|
Da gà tóc hạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Súc,Diện Mạo,
|
Da gà, bọc lấy xương gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Gia Súc,
|
Đá gà, đá vịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trắc Nết,
|
Đã gian lại ngoan đã đi làm đĩ lại toan cáo làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dao sắc chẳng gọt được chuôi
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Đạo Đức,Sinh Tử,
|
Dao sắc gãy chuôi, người ngay dễ chết.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dao thử trầu héo kéo thử lụa sô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Uống,Lòng Tham,Lợi Dụng,
|
Của ngon đưa đến miệng ai từ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Uống,Lòng Tham,Lợi Dụng,
|
Của ngon đưa đến tận miệng ai từ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Ứng Xử,Keo Kiệt,Tính Nết,Đạo Đức,Gian Dối,
|
Của người Bồ Tát của mình lạt buộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,Lợi Dụng,Keo Kiệt,
|
Của nhà giàu có nọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Lý Lẽ,Lao Động,
|
Của như kho không lo cũng hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Lý Lẽ,Lao Động,
|
Của như non, ăn mòn cũng hết.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Ăn Nói,Lời Đồn,
|
Cua nói có vọ nói không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,
|
Của ông Ðống phúc bà Ða
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,
|
Của ông thông, công bà nút.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của phù vân không cân không lượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Của phù vân không chân cũng chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của phù vân không chân hay chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của phù vân sớm họp tối tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,
|
Của rẻ của ôi tôi rẻ tôi trốn vợ rẻ vợ lộn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Của rẻ là của ôi
Tôi rẻ tôi trốn, vợ rẻ vợ lộn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Xã Hội,Đời Sống,Lý Lẽ,
|
Của rẻ là của ôi (2)
Của đầy nồi là của chẳng ngon
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Xã Hội,Đời Sống,Lý Lẽ,
|
Của rẻ là của ôi (3)
Của đầy nồi của không ngon.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,
|
Của rẻ rề không bằng có một nghề trong tay
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,
|
Của rề rề không bằng có nghề trong tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,
|
Cưa sừng xẻ tai long đai gãy ngõng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bổn Phận,Trách Nhiệm,
|
Của tay làm ra của nhà làm nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,Tướng Mạo,
|
Cua thâm càng nàng thâm môi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Cua thâm còng, đàn ông thâm môi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Của thập phương, ăn mày lộc Phật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của thế gian ai khôn ngoan nấy được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Đời Sống,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Của thế gian đãi người ngoan thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,
|
Cuả thiên, trả địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của Trời của đất, của cóc riêng ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của trời trả đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của trời trả trời của đất trả đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của trời trả trời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Của trời trời lại lấy đi,
Giương hai con mắt làm chi được trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của vua có thần, của dân có ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Cực lạc sinh ai
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,
|
Củi mục dễ đun,
chồng khùng dễ khiến,
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,
|
Củi mục dễ nấu,
Chồng xấu dễ xài,
Chồng khùng dễ sai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Củi mục khó đun (2)
Chổi cùn khó quét.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,Gia Tộc,
|
Củi tre chụm ngửa, có chửa nằm nghiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngoài miệng nam mô trong bụng có bồ dao găm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngóc đầu lên không nổi chỗi đầu không dậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tay chém tay sao nỡ, ruột chém ruột sao đành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tay đã nhúng chàm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Mặc,Trang Phục,Nữ Công,
|
Tay đâm ra, tà đâm xuống.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Cảm,Cảm Thông,
|
Tay đứt, ruột xót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Tay giận dỗi không đánh nổi mặt tươi cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tay hòm chìa khóa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tay không đòi bắt gió trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay làm hàm nhai,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lao Động,
|
Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Tay nhọ thì mặt cũng nhọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay ống sậy chân ống đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay que dẻ chân vòng kiềng
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,Tình Nghĩa,
|
Tay tiêm thuốc cống , miệng mời lang quân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Té (tát) nước theo mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Te tái như gà mái mắc đẻ (nhảy ổ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Te tái như gà mái nhảy ổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thà bán lỗ chẳng thà xách rổ về không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Thà chết vinh còn hơn sống nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thà chết vinh hơn sống nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Thà chết vũng chân trâu,
Hơn chết khu đĩa đèn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Thà chết vũng trâu hơn chết khu đĩa đèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Thà cho ăn chẳng thà cho thấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử, Đời Sống,Tương Quan,
|
Thả con săn sắt bắt con cá giếc (rô) (sộp)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thả con tép bắt con tôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Thà đau ngát chẳng thà giắt răng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thà làm tôi thằng hủi hơn chịu tủi anh em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Thà liếm môi liếm mép còn hơn ăn chép mùa hè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thà rằng được sẽ trên tay,
Còn hơn được hứa trên mây hạc vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Thà sợ khái, chẳng thà sợ cứt khái.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Thái bình an lạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thâm ác vô nhất thiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Tham ăn giữ nết chết không ai thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham ăn lấy răng đào huyệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tham ăn mắc bẫy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Tham ăn thì mắc bẫy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tham bóng bỏ mồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Tham bong bóng bỏ bọng trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trang Phục, Hà Tiện
|
May áo còn tiếc vải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Mẹ Kế,
|
Mấy đời mẹ ghẻ có thương con chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Ngư Nghiệp,Thế Lực,
|
Mấy đời sứa vượt qua đăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
May gặp doan không may gặp nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
May gặp duyên chẳng may gặp nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
May gặp duyên, chẳng may gặp nợ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
May hóa long, không may xong máu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mấy khi rồng đến nhà tôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
May mùa đông trồng mùa xuân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
May mùa đông, trồng mùa xuân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Mày ngài mắt phượng
|
Chi tiết
|
Page 46 of 405
;
|