|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đức Hạnh,Giàu Nghèo,Đạo Đức,
|
Khó sạch rách thơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Phản,Giàu Nghèo,
|
Khố son bòn khố nâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thói Đời,
|
Khó thì hết thảo, hết ngay,
Công cha cũng bỏ, nghĩa thầy cũng quên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Khó, giúp nhau mới thảo;
Giàu, trừ nợ không ơn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thích Nghi,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Khoai đất lạ, mạ đất quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khoai ruộng lạ mạ ruộng quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Khóc không ráo nước mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Khóc mướn thương vay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,
|
Khóc như cha chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,Sinh Tử,
|
Khóc như cha chết mẹ chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Sinh Tử,
|
Khóc như cha chết về nhà chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khoe Khoang,Phương Ngữ,
|
Khoe tài mạnh gánh lòi trôn trê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Vận,Thân Phận,Ăn Trộm,Vận Số,
|
Khoét ngạch phải nhà thờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Mưu Sinh,Ăn Trộm,
|
Khoét vách trèo tường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khơi đống tro tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hoàn Cảnh,
|
Khỏi họng bọng giơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Tục Dao,
|
Khỏi truông trổ bòi cho khoái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,
|
Khom lưng quỳ (uốn) gối
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ba năm, dại một giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Khôn cậy, khéo nhờ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Dại,
|
Khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Khôn chẻ nỏ không bằng vận đỏ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Khôn chết dại chết biết sống
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Dại,Cảm Xúc,
|
Khôn cho người dái (nể, sợ), dại cho người thương
Dở dở ương ương, tổ cho người ta ghét.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn cho người ta rái,
Dại cho người ta thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Khôn cũng chết dại cũng chết biết thì sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn dại tại tâm đái dầm tại ngủ mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Khôn dại tại tâm giận thầm là người ít có
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn dại tại tâm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Khôn đâu có trẻ, khoẻ đâu có già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Khôn đâu đến trẻ khoẻ đâu đến già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,Đa Thê,
|
Khôn đi là lẽ, khỏe đi ở mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Khôn độc bằng ngốc đàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn độc không bằng ngốc đàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tập Thể,Cá Nhân,Lý Lẽ,
|
Khôn độc sao bằng ngốc đàn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn khéo bánh dầy vụng dại chày cối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn khéo lấy miệng mà sai,
Vụng dại lấy vai mà đỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn khéo vá may, vụng về cày cấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn khi vô sự thảo khi no lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn không chờ tuổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn làm cột cái dại làm cột con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn lắm dại nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn làm lại dại làm nho
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn lắm lại dại nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn làm lại dại ở chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn làm lẽ khoẻ ở mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn làm văn tế dại làm văn bia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn lỏi sao bằng giỏi đàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn nên quan gan nên giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn nên quan, gan nên giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Tế,Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan chẳng lọ nói nhiều
Người khôn mới nói nửa điều cũng khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan có nọc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan đến cửa quan mới biết,
Giàu nghèo ba mươi tết mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan hiện ra ngoài,
Què quặt hiện ra chân tay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hoàn Cảnh,
|
Khôn ngoan kiếm ăn người
Mạt đời kiếm ăn quanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Suy Diễn,So Sánh,
|
Khôn ngoan mỗi người một ý,
Lịch sự mỗi vẻ một hay
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Chiều chồng không dệt được vải
Chiều con không có ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Chiều chồng lấy con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trắc Nết,Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Chiếu hoa nệm gấm không chồng cũng hư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Chiều người lấy của (2)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Hôn Nhân,Vợ Chồng,Ứng Xử,
|
Chiều người lấy việc, chiều chồng lấy con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim ăn thung nào quen thung ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim bay bể Bắc đi tìm bể Ðông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim đậu chẳng bắt đi bắt chim bay
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Vợ Chồng,Gia Đình,
|
Chồng ghét thì ra, mụ gia ghét thì vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Gia Đình,Ép Duyên,Hôn Nhân,
|
Chồng già vợ trẻ là tiên (3)
Vợ già chồng trẻ là duyên nợ nần.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Tình Huống,
|
Chồng khó giữa làng còn hơn chồng sang thiên hạ
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Quan Quyền,
|
Chồng làm nên ông, nên quan
Bởi vợ khôn ngoan, hiền lành.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Chế Giễu,Thói Hư,Tật Xấu,Tình Huống,
|
Chồng ma, vợ quỷ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,
|
Chồng một thì lấy chồng chung thì đừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vị tình vị nghĩa không ai vị đĩa xôi đầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Vị tình vị nghĩa, ai vị đĩa xôi đầy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc bé xé ra to
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Việc chạy bay khi gặp tay thợ khéo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Việc gì đến sẽ đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc làm hôm nay chớ để ngày mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc làng nước lo trước nghĩ sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
So Sánh,Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc lành sành ra dữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc lớn thì chẳng ra sao việc tào lao hay chú ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc mình không lo lại lo ông đò khát nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Việc Ngô Ngô biết việc Lào Lào hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Việc nhà mình biết việc mình mình hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Việc nhà thì nhác việc chú bác thì siêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc nước trước việc nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Việc quan nóng như nước lã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc vua thua việc làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Gia Cầm,
|
Vịt già gà non (gà tơ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Móc,Vợ Chồng,Đạo Đức,Xử Thế,Ứng Xử,
|
Vợ ba con ở chưa hết lòng chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,
|
Vợ bắt thói chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Đa Thê,
|
Vỡ bè cũng vớ lấy cây nứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Tình Nghĩa,
|
Vợ chồng cũ không rủ cũng tới
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Hôn Nhân,
|
Vợ chồng cùng nhau lo,
Làm việc gì cũng thành.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Vợ chồng cùng tuổi, nằm duỗi mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,Tình Nghĩa,
|
Vợ chồng đầu gối tay ấp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,Chế Giễu,
|
Vợ chồng hàng xáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Vợ chồng khi nồng khi nhạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Vợ chồng khi nồng khi nhạt (2)
Như bát đầy bát vơi
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Vợ chồng không tự nên,
Bạc vàng không tự đến.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Vợ chồng may rủi hòa duyên
Đẹp đôi hòa thuận là tiên trên đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,So Sánh,
|
Vợ chồng như đũa có đôi
|
Chi tiết
|
Page 48 of 405
;
|