|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Bình Định,
|
Tục Ngữ,
|
Cha Mẹ, Con Cái, So Sánh, Tương Quan,
|
Mẹ ăn cơm chả, con lả bụng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Bình Định,
|
Tục Ngữ,
|
So Sánh, Tương Quan,
|
Một lần cất nhà bằng ba lần cha chết
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên, Eđê
|
Tục Ngữ,
|
Đời Sống,
|
Đi xa hỏi người già
Về nhà hỏi người trẻ
Vào rừng hỏi người lớn
Vào buôn hỏi trẻ em.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nội,
|
Tục Ngữ,
|
Cha Mẹ,
|
Công cha cơm tấm mỡ hành,
Nghĩa mẹ như phở Hà Thành Thăng Long
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nội,
|
Tục Ngữ,
|
Tình Quê,
|
Cố đô rồi lại tân đô
Nghìn năm văn vật bây giờ vẫn đây.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hải Dương,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Con Người,
|
Thứ nhất cô Nghị Thanh Hoa
Thứ nhì Bủi Lạng, thứ ba Thạch Sùng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hải Dương,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Làng Nghề,
|
Tổng Giám có ruộng tứ bề
Có ao tắm mát, có nghề quay tơ.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hải Dương,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Con Người, Xử Thế,
|
Tứ Kỳ, Gia Lộc, ăn độc, ăn tham
Nam Sách, Kinh Môn, vừa khôn, vừa đểu.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hải Dương,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Thắng Cảnh, Đình Chùa,
|
Xa đưa văng vẳng tiếng chuông
Kìa chùa Phả Lại chập chùng bên sông.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Thái Bình,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Làng Nghề, Đặc Sản,
|
Lụa là nhất ở Phương La
Kinh kì xưa vẫn thường qua nơi này
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Vĩnh Phúc,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Con Người, Phóng Khoáng,
|
Chém cha cái đất Kẻ Đê
Chưa đi làm rể đã về làm dâu
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang,
|
Tục Ngữ,
|
Con Cái, Cha Mẹ, Hiếu Thảo,
|
Cưỡi ngựa lên đèo cao mới biết công lao bố mẹ.
(Khuý mạ khửn keng chắng chắc công pèng pò mè) (TN Tày, Nùng)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Thanh Hóa,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Châm Biếm,
|
Cà làng Hạc ăn gãy răng,
Khoai làng Lăng ăn tắc cổ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Thanh Hóa,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh,Con Người, Lịch Sử,
|
Làng Vạc ăn cỗ ông nghè
Làng Vận, làng Chè kéo đá ông Đăng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Thanh Hóa,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Con Người, Đời Sống,
|
Lấy chồng Nông Cống ăn cơm
Lấy chồng Thiệu Hóa quai mồm ăn ngô
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ An,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Đời Sống, Hà Tiện,
|
Sống mặc vải bùi, chết vùi vàng tâm
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Bụng rỗng như bụng trống, miệng nói lời cồng chiêng
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Buồng chuối mà chặt hai lần
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Chân ngoài rừng, tay trong nhà!
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Chưa có muối đã lo kiếm bao
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Con gái lúa lép, bà góa lúa chắc
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Hiểu biết gọi bằng anh, giàu có gọi bằng em.
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Khỉ gặp khỉ lấy, vượn thấy vượn ăn
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử, Tình Nghĩa, Bằng Hữu,
|
Mày lấy váy tao mặc, đưa khố mày cho tao
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Nặn cục đá không chảy ra nước, nặn bụng dê đực không đẻ ra con
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Rẫy cũ bỏ hoang, rẫy mới bỏ cỏ.
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Buồn như con nai con sập bẫy
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Buồn như con vượn ốm lạc đàn
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Buồn như khu nhà mồ đã bỏ
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Đời Sống, Giàu Nghèo,
|
Con gà trống ăn không đủ một bọc diều
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Duyên Dáng,
|
Dẻo như con rắn trong hang
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Duyên Dáng,
|
Đẹp ( ngọt) như nước trong bầu
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Gia Cầm,
|
Gà ngủ, chồn không ngủ
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Dáng Điệu,
|
Héo như tàu thuốc lá ngoài nắng
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Im như tượng mồ
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Lòng dài như sông
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Mắt còn giăng đầy mạng nhện
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Mắt xoay chong chóng
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Bệnh Tật,
|
Một con mắt đau, con kia nhấp nháy
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Một mắt nhìn phía Đông, một mắt nhìn phía Tây
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Một tai thỏ, một tai chó
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Muốn làm con nai ăn sẵn lộc đồi tranh
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Muốn nhổ nước miếng phải nhìn chỗ
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Thời Tiết, Hiện Tượng,
|
Nắng vỡ ống tre Mơ ô
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Đời Sống, Giàu Nghèo,
|
Nghèo dính như bã quả sung
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Đời Sống, Giàu Nghèo,
|
Nghèo xơ như bã quả chanh
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Duyên Dáng,
|
Ngực mới nhú như trái Ktang
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Thiên Nhiên, Lý Lẽ,
|
Nguồn đục, nước dòng không trong
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Thiên Nhiên, So Sánh,
|
Nhiều như con vắt trên rừng
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Thân Phận,
|
Nhổ nước miếng chưa khỏi bếp
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Cảm Xúc,
|
Như bị tát nước ớt vào mặt, bị đổ nước cà vào mũi (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Thân Phận,
|
Như con chuột thối chí trong hang (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Thân Phận,
|
Như con dúi chuyên đi đào lỗ (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Thân Phận,
|
Như gốc cây đã mục, đã khô (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Như rựa chém xuống đá (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Như sấm gọi núi đá (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Như thanh gỗ mục không lát nổi sàn ngoài (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Như thanh gỗ mục không lát nổi sàn ngoài (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Thiên Nhiên,
|
Núi đá thở ra khói (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Rối như bó sợi gai trước gió (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Rỗng như cái gùi thủng (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Thân Phận,
|
Tua khố như tàu thuốc lá héo
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Vang như chiêng Lào (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Vỗ tay cần nhiều ngón (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Cảm Xúc, So Sánh,
|
Vui như có con chim cúc cù đang hót (chim út út) (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Rượu Chè,
|
Rượu chè, trai gái say sưa mặc lòng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Rượu Chè, Lý Lẽ, Giàu Nghèo,
|
Rượu không ngon uống lắm cũng say,
Áo rách có chỉ vá may lại lành.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
|
Đèo bồng mang tiếng thị phi
Bầu không có rượu lấy gì mà say?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhờ gió bẻ măng .
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Nghĩa,
|
Nhớ người đắp lạnh quạt nồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhờ ông vải húp nước suýt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Nhờ phèn nước mới trong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhổ râu ông kia cắm cằm bà nọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Thân Phận,
|
Dã tràng xe cát biển Đông
Nhọc nhằn (lòng) mà chẳng nên công cán gì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
No hết ngon, giận hết khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nộ khí xung thiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nó lú có chú (ông chú) nó khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No thành Tiên thành Phật,
Đói ra ma ra cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nợ trả lần cháo húp quanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No trong mo ngoài đất sét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nọc người bằng mười nọc rắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,
|
Nọc người, bằng mười nọc rắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Non ngày non tháng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Non xanh xứ Nghệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Cha Mẹ,
|
Nóng lạnh cũng thể mẹ con nhà lửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nóng lòng nóng ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Nóng như bắt lỗ tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Nông như đĩa đèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Nóng như hầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nước trong ai chẳng rửa chân, hoa thơm ai chẳng tới gần gốc cây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nực cười châu chấu đá xe, tưởng rằng chấu ngã ai dè xe nghiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Đen đầu thì bỏ đỏ đầu thì nuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đến đình nào chúc đình ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử, Đời Sống, Gia Đình
|
Đèn nhà ai nấy rạng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Đèn nhà ai, nhà nấy rạng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Đen răng một góc tốt tóc một phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bài Bạc,Đời Sống,Mê Tín,Dị Đoan,
|
Đen tình, đỏ bạc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dềnh dàng như quan viên đi tế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đểnh đoảng như cần nấu suông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Diện Mạo,
|
Đẹp chẳng độn đàng mà đi.
|
Chi tiết
|
Page 5 of 405
;
|