|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn cạn gặp năm hồng thủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Cảm Xúc,Ăn Nói,
|
Buồn chẳng muốn nói gọi chẳng muốn thưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Buôn có bạn bán có phường
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,
|
Buôn có lỗ cũng đừng vội ngưng,
Nếu muốn được cũng đừng sợ tốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Buôn gặp chầu, câu gặp chỗ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn tàu buôn bè không bằng ăn dè hà tiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn tàu buôn bè không bằng ăn dè lỗ miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn tàu không giàu bằng hà tiện.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Buôn thất nghiệp, lãi quan viên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn thuyền buôn vã chẳng đã hà tiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Cây Cỏ,
|
Bương già nhà vững
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Bụt không thèm ăn mày ma.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,Thế Thái,
|
Bụt Nam Hạ lại từ oản Chiêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bút Nam tào, dao thầy thuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,
|
Bút Ngọc Than gan Tràng Cốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Bụt trên toà sao gà (gà nào) mổ mắt ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Cá ao ai vào ao ta ta được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ca bài con cá sống vì nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tập Thể,Cá Nhân,Hợp Quần,
|
Cả bè hơn cây nứa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sông Nước,Thiên Nhiên,
|
Cá buôi lội ngược, cá nược lội xuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Cả cánh bè to hơn văn tự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Thiên Nhiên,
|
Cá chuối đắm đuối vì con.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,Sinh Tử,
|
Cà cuống chết đến đít vẫn còn cay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Tranh,Ứng Xử,
|
Cả giận mất khôn, (2)
Bây giờ cắn rốn lại còn được ru?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Đẻ công tử khó nuôi,
Lấy chồng công tử làm tôi một đời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Để đau chạy thuốc,
Chẳng tành giải trước thì hơn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Để đau mới chạy thuốc
Thà giải trước thì hơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Để là hòn đất, cất nên ông Bụt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thói Quen,
|
Để lâu cứt trâu hóa bùn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dễ lòa yếm thắm
Khó lòa được trôn kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Kiệm,Hoang Phí, Thói Đời
|
Để một thì giàu chia nhau thì khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đêm bảy ngày ba vô ra không kể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,
|
Ỷ quyền ỷ thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Yếm thắm trôn kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Yến bay cao mưa rào lại tạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Tinh Yêu Trai Gái,Diện Mạo,Đạo Đức,
|
Yêu vì nết, chết vì người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Cảm,So Sánh,Tương Quan,
|
Chín người yêu hơn mười người ghét
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Muốn ăn cơm ngon lấy con nhà đi mót
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Muốn ăn canh ngon lấy con nhà bắt cua.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bọ nẹt có giẻ nùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Thực Tế,
|
Có da lông mọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Có dại mới lên khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đi Lại,Khuyến Học,
|
Có đi mới đến, có học mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Có má ở nhà có cá mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Sông Nước,
|
Cách sông mới phải lụy đò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cái trước đau cái sau rái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Cây thẳng bóng ngay, cây nghiêng đóng vạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Gia Tộc,
|
Có anh có chị mới hay
Không anh không chị như cây một mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Trách Nhiệm,Thân Phận,
|
Có con phải khó vì con
Lấy chồng gánh vác giang sơn nhà chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Con cá đánh ngã bát cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Gia Đình,Thói Đời,
|
Con dại, cái mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,Tương Quan,
|
Ai chả muốn phấn giồi mặt
Ai muốn phấn giồi gót chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn bớt bát, nói bớt nhời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn cây nào rào cây ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn cây táo rào cây đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn cây táo rào cây soan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Giao Tế,
|
Ăn chọn nơi chơi chọn bạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn chưa nên đọi, nói chửa nên lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn chửa no, lo chửa tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn có nơi, làm có chỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,Lịch Sử,
|
Ăn cơm nhà vác ngà voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ăn cơm với cáy thì ngáy o o,
Ăn cơm với thịt bò thì lo ngay ngáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn đã vậy, múa gậy làm sao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ăn được ngủ được là tiên,
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn không lo, của kho cũng hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Lắm tiền nhiều bạc là tiên trên trời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tớ thằng khôn còn hơn làm thầy kẻ dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,
|
Làm tôi ngay ăn mày thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tôi nhà giàu hơn hầu quan lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tôi thằng hủi hơn chịu tủi anh em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Khuyến Học,
|
Làm trai có chí lập thân,
Rồi ra gặp hội phong vân có ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Làm trai cứ nước hai mà nói.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chí Trai,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm trai cưới vợ bé như nhà giàu tậu nghé hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chí Trai,Đa Thê,Vợ Chồng,Hôn Nhân,
|
Làm trai lấy vợ bé, nhà giàu tậu nghé hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chí Trai,Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Làm trai nói phân hai dễ chơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm trai nước hai mà nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tròng làm tréo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tang Chế,
|
Làm Tuần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tùy chủ ngủ tùy chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Láng giềng gần họ hàng xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lang lảng như chó cái trốn con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lặng như ao động như bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Lang thang như thành Hoàng làng khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Làng theo lệ làng nước theo lệ nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làng trên xóm dưới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Lăng xăng như gà mắc đẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lăng xăng như thằng mất khố
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Lanh chanh như hành không muối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Mẹ Dạy,
|
Lành cho đường, dữ cho trượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành cho đường, dữ thêm trượng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lành cho sạch rách cho thơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm gáo vỡ làm môi lôi thôi làm thìa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm gáo, vỡ làm môi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm gáo, vỡ làm muôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm thúng rách làm mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm thúng, thủng làm mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành như đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,So Sánh,Tương Quan,
|
Lạnh như tiền (băng, đồng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành ở một chỗ lỗ ở một nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành rách đùm bọc lấy nhau
|
Chi tiết
|
Page 57 of 405
;
|