|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn măng nói mọc,
Ăn cò nói bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Ăn mày chả tày giữ bị.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Chế Giễu,
|
Ăn mày chẳng tày giữ bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn mày còn đòi sang,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Chế Giễu,
|
Ăn mày đánh đổ cầu ao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Ăn mày đòi xôi gấc (2)
Ăn chịu đòi bánh chưng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Chế Giễu,
|
Ăn mày không tày giữ bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Chế Giễu,
|
Ăn mày lại hoàn bị gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Dâu Rể,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Ăn mày nơi cả thể,
Làm rể nơi nhiều con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xử Thế,
|
Ăn miếng chả trả miếng (giả miếng) nem (bùi)
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Tục Ngữ
|
Xử Thế,
|
Ăn miếng chả, giả miếng nem
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn miếng chả, trả miếng bùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Ăn miếng ngon chồng con trả người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đảm Đang,Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Ăn miếng ngon nhớ chồng con ở nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,
|
Ăn miếng ngọt trả miếng bùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Vong Ân,Ân Nghĩa,Thói Đời,
|
Ăn mít bỏ xơ, ăn cá bỏ lờ
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn mòn bát mòn đũa (vẹt đũa)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn mòn đũa mòn bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn một bát cháo chạy ba quãng đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn một bát hát một câu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn một đời (thời) chơi một thì
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đức Hạnh,Ăn Nói,
|
Ăn một đọi nói một lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn một đời, chơi một thì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn một mâm nằm một chiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn một mâm, nằm một giường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,
|
Ăn một miếng tiếng một đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn một mình đau (thì) tức, làm một mình thì bực (thì cực thân)
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn một mình tức bụng, làm một mình cực thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn một nơi nằm một chốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn một nơi ngủ một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn muối còn hơn ăn chuối chát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Lý Lẽ,
|
Ăn nên nợ, đỡ nên ơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,
|
Ăn ngay nói thật, mọi tật mọi lành,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ngồi tựa bức vách, có khách bảo ngụ cư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Xã Hội,
|
Ăn nhà chú, ngủ nhà cô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Lười Biếng,
|
Ăn như thuyền chở mã, như ả chơi trăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như tráng làm như lão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như vạc
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn như xáng múc
Làm như lục bình trôi.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn như xáng thổi, làm như chổi cùn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như xáng xúc làm như lục bình trôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trắc Nết,
|
Ăn no ấm cật rậm rật mọi nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn no hôm trước lo được hôm sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no lại ngồi mười đời không khá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn no lòng, đói mất lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Ăn no mặc ấm, ngẫm kẻ cơ hàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Hạnh Phúc,
|
Ăn no ngủ kỹ chẳng nghĩ điều gì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ăn no ngủ kỹ chổng tĩ lên trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đời Sống,
|
Ăn nồi bảy quăng ra nồi ba quăng vào
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Uống,Tính Nết,
|
Ăn nóng phỏng miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,
|
Ăn ở như bát nước đầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ở như chó với mèo
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Ăn ở rộng rãi ông bà đãi cho
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ở trần, mần mặc áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ở với nhau như bát nước đầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn oản của chùa phải quét lá đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ăn oản, phải giữ lấy chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn phải bùa mê cháo lú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn phải bùa mê thuốc dấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chuyện mình thì quáng chuyện người thì sáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chuyện ngày xưa đă có bờ tre xanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chuyện người thì sáng chuyện mình thì quáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có ai giàu ba họ có ai khó ba đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,
|
Có ai ta cũng thế này,
Không ai ta cũng như ngày có ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,Ứng Xử,
|
Có ăn có chọi mới gọi là trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Có ăn nhạt mới thương tới mèo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Trị,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng, Chim Muông
|
Cò ăn ruộng sâu thì nắng
Cò ăn ruộng cạn thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,
|
Có ăn vất vả đã cam,
Không ăn ta nghỉ ta làm làm chi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Cờ ba cuộc, cơm ba bát, thuốc ba thang.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có bấc có dầu chán vạn người khêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có bẩn như chó thì mới giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lao Động,
|
Có bụng ăn thì có bụng lo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có bung chơi có bụng chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Con Cái,Cha Mẹ,
|
Có cá đổ vạ cho cơm
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Có cá thì tha gắp mắm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có cà thì tha gắp mắm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nguyên Nhân,Lý Do,
|
Có cây dây mới leo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có chè có rượu không thiếu anh em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có chí có gan gian nan vượt tuốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Có chí làm nên.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,Quan Quyền,
|
Có chí làm quan có gan làm giàu
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Cần Kiệm,Cần Mẫn,
|
Có chí mài lưỡi cày thành kim,
Có chí mài hòn đá thành tiền.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Bổn Phận,
|
Có chồng phải gánh giang sơn nhà chồng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Bổn Phận,
|
Có chồng phải ngậm bồ hòn đắng cay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Thân Phận,
|
Có chồng siêng như có ông tiên nho nhỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Thân Phận,Cô Đơn,
|
Có chồng thương kẻ nằm không một mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Hôn Nhân,
|
Có chú chê anh hèn,
Không chú bèn lấy anh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có cơm ăn cơm có cháo ăn cháo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Nợ Nần,
|
Có còn hơn không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,Giáo Dục,
|
Có con không dạy để vậy mà nuôi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giỗ Chạp,Gia Đình,Vợ Chồng,Cưới Gả,Ứng Xử,Con Cái,Sinh Tử,
|
Có con tội sống, không con tội chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Có của chia của, không có của chia nợ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đồng Hành,Bắt Chước,Lãnh Đạo,
|
Một miếng trống gióng nghìn quân.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một mình một bóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một mình nghĩ không tròn, một thân lo không xong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một mũi tên hai con nhạn
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Nghĩa,
|
Một muôi khi đói hơn một bát khi no.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Một năm chăm làm bằng ba năm làm ruộng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Giao Thông,Đi Lại,So Sánh,
|
Một nạm gió Bằng một bó chèo
|
Chi tiết
|
Page 59 of 405
;
|