|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo mù móc cống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Mèo mù vớ cá rán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo mù vớ được cá rán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo nào cắn mỉu nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,
|
Mèo nhỏ bắt chuột con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Mèo nhỏ bắt chuột nhỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo quào không xuể phên đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mèo vờn chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,
|
Mệt lử cò bợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Mía có đốt sâu đốt lành
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mía ngọt đánh cả cụm
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Mía sâu có lóng, nhà dột có nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miếng ăn là miếng nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng ăn mắm ăn muối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Kinh Nghiệm,
|
Miệng ăn núi lở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Miệng ăn quá khẩu thành tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tham bữa cỗ lỗ buổi cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Thâm căn cố đế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham có tham giàu đâm đầu vào lưới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham cơm nguội cá kho bỏ cơm vua áo chúa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Thâm đông, trống bắc, hễ nực thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham thì thâm cổ nhân dạy thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham thì thâm đa dâm thì chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham thì thâm dầm thì đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham thì thâm lầm thì mạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham thì thâm nhầm thì thiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Tham thì thâm, đa dâm thì chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Tham thì thâm, giàu đâm đầu vào lưới.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Tham thì thâm, nhầm thì thiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Thậm thụt như chuột ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tham tiền bỏ nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tham ván bán thuyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham vì nết chẳng hết chi người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Thần cây đa ma cây gạo cú cáo cây đề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thân chạch chẳng quản lấn đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thân chấu thấy đỏ lửa thì vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Suy Diễn,So Sánh,
|
Thân chim cũng như thân cò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cò,
|
Thân cò cũng như thân chim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Cổ Tục,
|
Thân con gái mười hai bến nước.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Trai phải hơi vợ, như cò bợ phải trời mưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Cổ Tục,
|
Trai phần đường, gái trường thi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Trai tay trái gái tay mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Trai thâm môi gái lồi mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Gia Súc,
|
Trai thấy gái lạ như quạ thấy gà con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,
|
Trai thời loạn gái thời bình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trai thương vợ nắng quái chiều hôm
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,
|
Tốt dầu tốt mỡ, đỡ đứa vụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Tốt duyên lấy được chồng hiền
Chẳng phải ưu phiền chẳng phải lo toan.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Tốt giống, tốt má, tốt mạ, tốt lúa (*)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tốt nhất thì là tốt nhì là thục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tốt ông không khố (không tiền)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tốt số bằng bố giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Tốt số bằng bố hay làm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Tốt số hơn bố giàu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Tế,Hành Động,Tương Quan,
|
Tốt thì khoe ra, xấu xa đậy điệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Tốt tóc gội cỏ mần chầu,
Sạch đầu thì gội lá sả.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Tướng Mạo,
|
Tốt tóc nặng đầu, tốt râu nặng cằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Tướng Mạo,
|
Tốt tóc nhọc cột nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tốt tuổi nằm duỗi mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tốt vàng son ngon mật mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Trách ai được cá quên nơm,
Đặng chim bẻ ná quên ơn sinh thành. ...
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,
|
Trai đua mạnh gái đua mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trai hỏi vợ thợ xin đám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trai khôn lắm nước đái gái khôn lắm nước mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trai khôn vì vợ gái ngoan vì chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Diện Mạo,
|
Trai trứng cá gái má hồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Anh Chị Em,
|
Em thuận anh hoà là nhà có phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Em thuận anh hòa là nhà có phúc
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Liên Hệ,Hôn Nhân,
|
Em trai chồng với chị dâu
Như trầu với lá mướp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Én bay cao mưa rào mau tạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,Tướng Mạo,
|
Ẻo lả như ả chơi giăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ép như ép giò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Ép quả thì nước chảy ra.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Cầm,
|
Gà ăn hơn công ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Gà ăn không hết bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gá bạc làm giàu bắc cầu làm phước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Gá bạc làm giàu, bắc cầu làm phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Cầm,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Gà béo thì bán bên Ngô
Gà khô bán láng giềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Gà chê thóc không bới thì người mới chê tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Gà cỏ trở mỏ về rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Gia Súc,
|
Gà cùng chuồng bôi mặt đá nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Súc,
|
Gà cùng chuồng đá lẫn nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Chế Giễu,
|
Gà đá trâu bao lâu mới thắng
Trâu đá gà què cẳng con trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Gà đẻ gà cục tác ác đẻ ác la
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Súc,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Gà đẻ gà cục tác,
Cuốc đẻ cuốc tu oa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Gà đẻ thì gà cục tác.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Gia Súc,
|
Gà độc thịt, vịt độc trứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tục Dao,Gia Súc,
|
Gà gáy chiều ỉa vô niêu mụ góa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Gà giò ngứa cựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Gà lấm lưng, chó sưng đồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Gia Súc,
|
Gà luộc lại, như gái cải giá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Súc,
|
Gà mái đen, cả ổ đều đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phải dại rái đến già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Phải duyên phải kiếp (số)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,Duyên Số,
|
Phải duyên thì dính như keo (2)
Trái duyên chổng chểnh như kèo đục vênh.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,Duyên Số,
|
Phải duyên thì dính như keo, trái duyên chổng chểnh như kèo đục vênh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Phải một cái rái đến già
|
Chi tiết
|
Page 62 of 405
;
|