|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dã tính nan thuần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Da trắng như ngà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đã trót thì phải trét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đại công vô tư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đái đầu ông Xá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dại dễ bán mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dài dòng văn tự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dài hơi cả tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dại làm cột con khôn làm cột cái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đại lãng nằm gốc cây sung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dài lưng tốn vải ăn no lại nằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dại mồm dại miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dãi nắng dầm sương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dai như bò đái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dai như chão
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dai như đỉa đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dai như giẻ rách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đại phú do thiên tiểu phú do cần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dám ăn dám thua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đâm bị thóc thọc bị gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dậm chân tại chỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đấm chuông giữa mặt thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đám cưới chẳng tày lại mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đám cưới chọn ngày đi cày chọn hướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dậm đất kêu trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đâm đầu vào hang cọp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đâm heo thuốc chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đấm mồm đấm miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dấm nào là dấm chẳng chua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dám nghĩ dám làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đâm quàng đâm xiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đâm sấp bổ ngửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đâm sau lưng chiến sĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dầm sương trải gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dâm vô tang đạo vô tích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dẫn cửu tự trách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dân đời Nghiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đan gàu tát biển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dân khang vật phụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dẫn kinh cứ điển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,Đời Sống,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Làm ơn nên oán làm bạn thiệt mình
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,Ăn Nói,
|
Ăn cơm trên nói hớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,Tính Nết,
|
Vàng thau lẫn lộn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,Gia Tộc,
|
Trọng nam khinh nữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,Gia Tộc,
|
Trọng nghĩa khinh tài
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Có tịch quịt đuôi, có ghẻ né ruồi
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Muốn ngon ăn chả giò
Muốn no ăn bánh đúc
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Lòng anh như lòng ả
Lòng vả như lòng sung
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Ít thầy đầy đãy
Nhiều thầy chia bảy chia ba
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Giấy trắng mực đen làm quen thiên hạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Chín hấu còn mại đưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vụng Về,Hành Động,
|
Râu ông cắm cằm bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Đa Thê,
|
Vỡ bè cũng vớ lấy cây nứa
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Tính Nết,
|
Chồng tốt như lạt buộc nhiều vòng
Chồng hư như tổ ong buộc cổ
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Quan Quyền,
|
Chồng làm nên ông, nên quan
Bởi vợ khôn ngoan, hiền lành.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,Chính Trị,Nơi Ăn,Chốn Ở,Lãnh Đạo,
|
Nhà khó cậy vợ hiền,
Nước loạn nhờ (cần) tướng giỏi
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Chồng căng vợ chùng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Vợ bé nghé con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Y Lý,
|
Thuốc chữa bệnh chẳng chữa được mệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Thiên Nhiên,Lý Lẽ,
|
Trăng đến rằm thì tròn sao đến tối thì mọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất giặc phá thứ nhì cháy nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất giặc phá, thứ nhì nhà cháy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất góc ao thừ nhì giao đình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Giàu Nghèo,
|
Khó giàu muôn sự tại Trời
Nhân sinh ai cũng kiếp người mà thôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Biết tội đâu mà tránh biết phúc đâu mà cầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Tránh ông cả ngã phải ông ba mươi
(Hoặc: Tránh ông cả gặp phải ông ba mươi)
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Tránh ông Cả, gặp phải ông Ba mươi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Khi nên trời cũng chiều người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Làm quan có dạng làm dáng có hình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Văn Học,
|
Thi trung hữu nhạc
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Văn Hóa,Cổ Tục,
|
Trai bỏ vợ không mất một đồng
Gái chê chồng mất một thành hai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Vinh Nhục,
|
Một người cười mười người khóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,Cảm Xúc,
|
Vui cảnh nào chào cảnh ấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Vui cảnh nào thì chào cảnh ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Một điều mừng trăm điều lo láng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng lỗ khu su con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng một lúc khổ một đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng như tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng quá hóa cuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Sướng quá hóa rồ
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vong Ân,Bạc Nghĩa,
|
Qua truông buông gậy
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vong Ân,Bạc Nghĩa,
|
Qua truông đấm buồi cho cọp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
|
Sống để bụng thác mang theo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
|
Sống để dạ chết mang đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
|
Sống để dạ chết mang theo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
|
Sống đọa thác đày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tự Túc,Dùng Hàng Nội,Tướng Trâu,
|
Trâu ta ăn cỏ đồng ta (4)
Tuy rằng cỏ cụt nhưng mà cỏ thơm
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tật Xấu,
|
Kẻ ác có lông hùm treo trong bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Ứng Xử,
|
Dễ người dễ ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Đời Sống,
|
Hễ chung thì chạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Lẽ Sống,
|
Có người có ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Hợp Quần,
|
Kẻ có công, người có của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Chia Rẽ,Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Sẩy đàn tan nghé
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,Lý Lẽ,
|
Trâu nghé không chết
trâu nghé thành trâu mộng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,
|
Trâu cậy sừng, Ngựa cậy chân.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,
|
Lấm như trâu đằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Trâu,
|
Trâu tìm cọc chứ cọc không tìm trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tướng Mạo,
|
Mắt sâu râu rậm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tướng Mạo,
|
Khôn ngoan hiện ra mặt
Què quặt hiện chân tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Đồng,Lý Lẽ,Đời Sống,
|
Tai nghe không bằng mắt thấy
|
Chi tiết
|
Page 65 of 405
;
|