Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
Thể loại
Chủ đề
Nội dung
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Thiên kinh địa nghĩa - 天经地义
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Thiên kỳ vạn trạng - 千奇萬狀
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Thiên lý chi hành, thủy ư túc hạ
千里之行,始于足下
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Thiên lý nan dung - 天理难容
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Thiên ngoại hữu thiên - 天外有天
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Thiên ngôn vạn ngữ - 千言万语
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Thiên nhược hữu tình thiên diệc lão.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Thiên quân vạn mã - 千軍萬馬
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Song Tuyệt Chí Tôn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Tri sở bất ngôn. Ngôn sở bất tri.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Triêu xan dạ túc 朝餐夜宿
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Tham đắc vô yếm 貪得無厭
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Tham sinh úy tử - 贪生畏死
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Thâm thị kì ngôn 深是其言
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Thần cơ diệu toán - 神机妙算
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Phản khách vi chủ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Phị tinh đới nguyệt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Ác quán mãn doanh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ,
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, Hoàn Cảnh
Mãn địa kinh cức 滿地荊棘
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống, Ứng Xử Tự Nhiên
An thân, thủ phận.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Buôn Bán,Chợ Búa,
Nhất cận thị nhị cận giang
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Buôn Bán,Chợ Búa,
Nhất cận thị, nhị cận lộ, tam cận giang
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Danh Vọng
Hổ thác lưu bì, nhân thác lưu danh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Danh Vọng
Đức cao trọng vọng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Giao Tiếp,Láng Giềng,Huyết Thống,So Sánh,
Nhất cận lân, nhì cận thân
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Hạnh Phúc,Số Lượng,
Nhất dạ phu thê, bách dạ ân
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Khả Năng,Tài Nặng
Nhân trung chi long
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Ngôn Ngữ,
Tam ngôn lưỡng ngữ - 三言语两语
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Phụ Nữ
Băng thanh ngọc khiết
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Phụ Nữ,
Hương tiêu ngọc vẫn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Số Lượng,
Nhất nhật vi sư, chung thân vi phụ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Số Lượng,
Nhất túy giải vạn sầu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Thầy Cô,Giáo Dục,
Tôn sư trọng đạo 尊師重道
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Thời Điểm
Khai thiên tích địa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Thứ Bậc,
Nhất kiến chung tình
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Thứ Bậc,
Nhất ngôn, cửu đỉnh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Thứ Bậc,
Nhất tướng công thành, vạn cốt khô
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Tài Sản,
Mạng lý hữu thời chung tu hữu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Tín Ngưỡng
Hồ trung thiên địa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Tính Nết, Khả Năng
Nhân sinh vô thập toàn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Tính Nết, Khả Năng
Bất tài vô tướng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Võ Thuật,
Long tranh, hổ đấu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Văn Hóa,Phong Tục,
Nhập gia tuỳ tục
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Đạo Đức,Ân Nghĩa,
Vô công bất thụ lộc
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ý Chí,
Bán thôi bán tựu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đi Lại,Hành Động,
Đông bôn tây tẩu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đạo Đức,
Tu tâm dưỡng tánh (tính)
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đạo Đức,
Tâm động quỉ thần tri
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hán Việt,Đạo Đức,
Cứu nhất nhân đắc vạn phúc
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đạo Đức, Lòng Nhân, Quả Báo, Tín Nguỡng
Hoàng thiên bất phụ hảo tâm nhân
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hán Việt,Đạo Đức,Tình Người,
Kiến ngãi bất vi vô dõng giả,
Lâm nguy bất cứu mạt anh hùng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đạo Đức,Tình Người,
Kiến nghĩa bất vi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đạo Đức,Ứng Xử, Lòng Nhân, Quả Báo, Tín Ngỡng
Ác giả ác báo, thiện lai thiện báo.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,
Âm cực dương hồi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống, Cần Mẫn
Bạch thủ thành gia
Chi tiết
Miền Trung, Quảng Nam,
Ca Dao
Hán Việt,Đời Sống,Buôn Bán,Đạo Đức,Nghề Nghiệp,
Vi phú bất nhân, vi nhân bất phú
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Bạc Nghĩa,
Phú quý sinh lễ nghĩa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Cảm Xúc, Cảm Thông
Can tràng tấc đoạn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Giàu Nghèo,
Thế phiệt trâm anh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Lòng Nhân
Nhân bất vị kỉ, thiên tru địa diệt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Nạn Đói
Đồ thán sinh linh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Pháp Luật, Cẩn Thận
Cẩn ngôn vô tội, cẩn tắc vô ưu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Pháp Lý,
Nhất thế tụng tam thế thù
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,So Sánh, Thân Phận
Lạc hoa lưu thuỷ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,So Sánh,Nghệ Thuật
Họa hổ họa bì nan họa cốt, tri nhân tri diện bất tri tâm.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Thành Công
Mã đáo thành công
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Thành Công,
Mã đáo công thành
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Thứ Bậc,
Nhất kiến như cựu thức
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Thứ Bậc,
Nhất kiến vị kiến
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Thứ Bậc,
Nhất lao vĩnh dật
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Đời Sống,Tu Thân,
An bần lạc đạo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ẩm Thực,Ăn Uống,
Cao lương mỹ vị
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,
Khốc quỷ kinh thần
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử, Quyết Chí
Hữu chí cánh thành
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử, Quyết Chí
Hữu chí sự cánh thành
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Gia Tộc,Huyết Thống,
Huynh đệ như thủ túc
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ,
Hán Việt,Ứng Xử,Lòng Nhân,Tín Ngưỡng,Quả Báo
Ác giả ác báo
Hại nhân, nhân hại.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Lý Lẽ,Đời Sống,
Tiên trách kỷ hậu trách nhân
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Tính Nết,Đạo Đức,
Khẩu tâm bất nhất
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Tính Nết,Đạo Đức,
Khẩu tâm như nhất
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Tính Nết,Đạo Đức,
Khẩu thị phong bút thị tung
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Tính Nết,Đạo Đức,
Khẩu thị tâm bút thị tung
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Tính Nết,Đạo Đức,
Khẩu thị tâm phi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Tính Nết,Đạo Đức,
Khẩu thiệt vô bằng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Tính Nết,Đạo Đức,
Khẩu thuyết vô bằng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Tính Nết,Đạo Đức,
Khẩu tru bút phạt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Tính Nết,Đạo Đức,
Khẩu tụng tâm suy
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,Ứng Xử,Giao Tế,Tính Nết,Đạo Đức,
Khẩu xà tâm Phật
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Xử Thế,
Hữu vị vô danh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Xử Thế,
Hữu vô tương thông
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Xử Thế,
Huyện mãn nha môn không mãn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Xử Thế,
Huyễn ngọc mại thạch
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Xử Thế,
Ác y ác thực
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Xử Thế,Duyên Phận,Nhân Sinh
Nhân định thắng thiên
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Xử Thế,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
Hữu xạ tự nhiên hương
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Ứng Xử,Xử Thế,Thói Đời,
Mục hạ vô nhân
Chi tiết
Miền Trung, Thừa Thiên, Huế
Hát Lý, Dân Ca
Hát Lý,Lý Ngựa Ô,
Khớp con ngựa ngựa ô
Khớp con ngựa ngựa ô
Ngựa ô anh khớp, anh khớp cái kiệu vàng (ứ ư ừ ứ ư)
Anh tra khớp bạc, lục lạc đồng đen
Búp sen lá dặm, giây cương nhuộm thắm
Cán roi anh bịt đồng thòa
Là đưa ý a đưa nàng, đưa nàng
Anh đưa nàng về dinh
Là đưa ý a đưa nàng, đưa nàng
Anh đưa nàng về dinh.
Khớp con ngựa ngựa ô
Khớp con ngựa ngựa ô
Ngựa ô anh khớp đi khắp các nẻo xa (ứ ư ừ ứ ư)
Đi qua suối mộng, trở lại đồi mơ
Đi bên suối đợi, đi sang rừng nhớ
Dắt nhau trông biển hẹn hò
Là theo í a theo chàng, theo chàng
Thiếp theo chàng một phen
Là theo í a theo chàng, theo chàng
Thiếp theo chàng một phen.
Khớp con ngựa ngựa ô
Khớp con ngựa ngựa ô
Ngựa ô anh khớp duyên bén ta thành đôi (ứ ư ừ ứ ư)
Trong sân pháo nổ, cả họ mừng vui
Em mang áo đỏ, chân đi hài tía
Thắt lưng dây nụ màu vàng
Cùng nhau í a tơ hồng, tơ hồng
Lễ tơ hồng cùng nhau
Cùng nhau í a tơ hồng, tơ hồng
Lễ tơ hồng cùng nhau.
Chi tiết
Miền Nam, Tiền Giang, Miền Trung, Nghệ An
Hát Đối
Hát Đối,Sinh Hoạt,Văn Hóa,Cộng Đồng,
Năm con ngựa cột cồn Ngũ Mã
Chín con rồng nằm Cửu Long Giang
Chàng mà đối được, có lạng vàng em trao…
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hèn Hạ,Thái Độ,
Vào lòn ra cúi
Chi tiết
Page 66 of 405
;