|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Vong Ân,
|
Uống nước chớ quên người đào mạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Vong Ân,
|
Uống nước lại quên người đào mạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tướng Mạo,Trang Phục,
|
Tốt danh hơn lành áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tương Xứng,Tín Ngưỡng,So Sánh,
|
Tuần chay nào cũng có nước mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tương Xứng,Phù Hợp,
|
Ngưu tầm ngưu mã tầm mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Hiền quá hóa ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Nể quá hóa sợ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,Mắng Mỏ,
|
Ăn đồ hô mần đôốc hôốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn làm lẽ khoẻ ở mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn nhà dại chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,Diện Mạo,Sinh Tử,
|
Cái nết đánh chết cái đẹp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,Diện Mạo,
|
Năm quan mua người mười quan mua nết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,
|
Ngựa quen đường cũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tín Ngưỡng,
|
Lễ Phật quanh năm không bằng ngày rằm tháng giêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tài Sản,Tiền Tài,So Sánh,
|
Tiền vô như nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền thật mua của giả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền trăm bạc chục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền tài nhân nghĩa tuyệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền tài phá nhân nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Thứ Bậc,
|
Nhất xương nhì da thứ ba dạc lò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Thời Gian,
|
Tháng đợi năm chờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Thời Gian,
|
Tháng trọn ngày qua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Thói Đời,Thế Lực,
|
Già đòn non nhẽ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Thói Đời,
|
Ăn cơm với thịt bò thì lo ngay ngáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Thiên Nhiên,
|
Châu chấu thấy đỏ lửa thì vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Số Lượng,
|
Nhất ẩm nhất trác sự giai tiền định
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sông Nước,
|
Qua sông phải lụy đò
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sòng Phẳng,Công Bằng,
|
Ăn cho đều, kêu cho sọi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sòng Phẳng,Công Bằng,
|
Ăn cho đều, kêu cho sòng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành như củ khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành như cục đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành như đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lạnh như tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành rách đùm bọc lấy nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành thì đỡ dở thì đè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành với Bụt chẳng ai (chớ ai) lành với ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Gia Tộc,
|
Trong nhà nhất bà nhì cháu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Đạo Đức,Cuộc Sống,
|
Chết trong còn hơn sống đục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Đạo Đức,Cuộc Sống,
|
Chết vinh còn hơn sống nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Thệ Nguyện,
|
Sống gởi nạc thác gởi xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống cậy nhà già cậy mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống đục sao bằng thác trong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Nghĩa tử là nghĩa tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống về mổ mả,
Chẳng sống về cả bát cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống vì mồ vì mả,
Không ai vì cả bát cơm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Cái sống đã hết cái chết đã đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Ham chết sợ sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Hàng săng chết bó chiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Hàng săng chết phải bó chiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Chó chết hết cắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Chó chết hết chuyện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống mà ăn sắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống một đồng không biết
Chết một đồng không đủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống ngày nào biết ngày ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống nhà thác mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống no hơn chết thèm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống nuôi chết chôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống nuôi chết thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống ở trên đời làm người phải biết nghĩ
Ăn uống tìm lại đánh nhau tìm đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Heo chết không sợ nước sôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Đoàn kết thì sống chia rẽ thì chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Đói ăn rau má chớ ăn bậy bạ mà chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Đói chẳng chết rét chẳng gầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Đói muốn chết ba ngày tết cũng no
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Đói thì ra kẻ chợ đừng lên rợ mà chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Hùm chết để da người chết để tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Hươu chết tay ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Chém cây sống trồng cây chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Chết chẳng sai lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Chết đứng hơn sống quỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Cọp chết để da người ta chết để tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Khôn chết dại chết biết sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Khôn cũng chết dại cũng chết biết thì sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Bực đấm ngực mà chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Đẩu mễ chết yêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Chứng chết chẳng chừa Bán bừa Chợ Nội
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Thân Phận,
|
Thân em như lá từ bi,
Ngày thì dãi nắng, đêm thì dầm sương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,Tín Ngưỡng,
|
Lễ phục hồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,Tang Chế,
|
Lễ siêu độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,Tang Chế,
|
Lễ tạ mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Lễ vấn danh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,Cưới Hỏi,Hôn Nhân,
|
Lễ thân nghênh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ nhập quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ nhị hỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ như tế sao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ phản bái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ phạn hàm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ tiến lữ thoái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ tiểu tường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ triêu tịch điện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ trừ phục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ vào quan như than vào lò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ vô bất đáp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ yết tổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ thiên cữu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ thỉnh kỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ thượng vãng lai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ tiên binh hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ quan ôn
|
Chi tiết
|
Page 7 of 405
;
|