|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Ếch no khó nhử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Tre non dễ uốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Giết một con cò cứu muôn con tép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Giết một con cò, cứu trăm con tép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Giết một con mèo cứu muôn con chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Giết một mèo cứu vạn chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Khôn như con mại, dại như con vích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Chim khôn lựa nhành mà đậu
Gái khôn kiếm nơi nhân hậu mà nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Chim khôn tránh bẫy người khôn tránh lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Chim trời, ai dễ đếm lông,
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thay Đổi,
|
Xấu bao nhiêu ở năm ngoái,
Tốt bao nhiêu ở năm mới.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,Sinh Tử,
|
Đau một giây chết một giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Sạch sẽ là mẽ con người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Có thờ có thiêng, có kiêng có lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Từ gót chí đầu, đau đâu khổ đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Từ gót chí đầu, đau đâu khốn đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Thà đau ngát chẳng thà giắt răng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Vét nồi ba mươi cũng đầy niêu mốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Nhiều no lòng ít mát ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Số Lượng,Sức Mạnh,
|
Ba người đánh một không chột cũng què
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Số Lượng,
|
Nhất thành bất biến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sướng Khổ,
|
Sướng lắm khổ nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sông Nước,
|
Bè ai nấy chống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sòng Phẳng,Công Bằng,
|
Có vay có trả mới thỏa lòng nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,Đời Sống,
|
Cái gương tày liếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,So Sánh,Thứ Bậc,Đời Sống,
|
Thứ nhất sợ kẻ anh hùng
Thứ nhì sợ kẻ cố cùng liều thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất hay chữ thứ nhì dữ đòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất quận công thứ nhì không khố
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất tờ sai thứ hai nhà vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất tối mò thứ nhì ngồi dai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,Diện Mạo,
|
Vóc vấn cột cầu trông lâu cũng đẹp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,
|
Thịt da ai cũng là người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,
|
Tuần hà là cha kẻ cướp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,
|
Thật như đếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,
|
Mạnh như chẻ tre
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,
|
Mạnh như vũ bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,
|
Tiếng trống tiếng mái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,
|
Mệt lử cò bợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Quả Báo,
|
Sống chỉ mặt chết (thác) chỉ mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Phần Số,
|
Sống hợp quần, gian truân nào đáng sợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Mê Tín,Tín Ngưỡng,Giỗ Chạp,Khấn Nguyện,
|
Sống khôn chết thiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Mê Tín,Tín Ngưỡng,Giỗ Chạp,Khấn Nguyện,
|
Sống khôn thác thiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống cục đất mất cục vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống dầu đèn chết kèn trống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,
|
Cáo chết ba năm, còn quay đầu về núi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,
|
Dở chết, giỏi chết biết sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,
|
Sống mỗi người mỗi nhà
Chết (Già) mỗi người mỗi mồ
(Hoặc: Sống mỗi người một nhà)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,
|
Ở ác cũng thác ra ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Nở,Sinh Tử,
|
Sinh ký tử quy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Nở,Sinh Tử,
|
Sinh lão bệnh tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Nở,
|
Sinh được một con một hòn máu mất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Nở,
|
Sinh hữu kỳ tử vô hạn
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quả Báo,Ăn Trộm,Hài Hước,
|
Ai ăn trộm ngỗng cổ người ấy cao
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Quê Hương,
|
Khôn ngoan qua cửa sông La
Dễ ai có cánh bay qua Lũy Thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con vua tốt vua dấu con chúa tốt chúa yêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con vua tốt vua dấu, con tôi xấu tôi yêu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con vua vua dấu con chúa chúa yêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,
|
Khai quốc công thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan đến cửa quan mới biết
Giàu có ba mươi Tết mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Tài Sản,Tiền Tài,Tham Nhũng,
|
Tiền vào quan như than vào lò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Chính Trị,
|
Phép nước luật vua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,
|
Miệng nhà quan có gang có thép
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,
|
Con lang thì lại làm lang
Con nhà tầm thàng thì vẫn là dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,
|
Ỷ quyền ỷ thế
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,
|
Phép quan không bằng tuần rượu
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,
|
Lang đi chợ để nợ cho dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Trách Nhiệm,Thân Phận,
|
Có con phải khó vì con
Lấy chồng gánh vác giang sơn nhà chồng
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Đi Lại,
|
Ai đi Châu Đốc, Nam Vang,
Gởi thư nhắn lại em khoan có chồng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Đừng tham da trắng, tóc dài,
Đến khi nhỡ bữa chẳng mài mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Thói Đời,
|
Một người làm đĩ xấu danh đàn bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Nội Trợ,
|
Vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Lý Lẽ,Thiên Nhiên,
|
Hoa mất nhị lấy gì mà thơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Lý Lẽ,
|
Gái khôn trai dỗ lâu ngày cũng xiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Cổ Tục,
|
Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Cổ Tục,
|
Lửa gần rơm lâu ngày cũng cũng cháy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Chế Giễu,
|
Nam thực như hổ nữ thực như miêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Con Gái,Tính Nết,
|
Con gái là cái bòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Con Gái,
|
Con gái cửa cài then đóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,
|
Ông thánh còn có khi nhầm, huống chi con gái mới dăm tuổi đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,
|
Không chê mất lề con gái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phẩm Chất,Khôn Dại,
|
Ba người dại hợp lại thành một người khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phần Số,Tương Tranh,Ứng Xử,
|
Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phần Số,Tương Tranh,Ứng Xử,
|
Tránh vỏ dưa lại gặp vỏ dừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phần Số,
|
Tiền bần hậu phú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phần Số,
|
Trời chẳng đóng cửa ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Tật Xấu,
|
Thấy của tối mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Thói Hư,Tật Xấu,Gia Đình,Vợ Chồng,Duyên Số,
|
Ông ăn chả bà ăn nem
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Quả xanh gặp nanh sắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Quả xanh lại gặp nanh sắc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Con giun xéo lắm cũng quằn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Nước đến chân mới nhảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Hòn đất ném đi hòn chì ném lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm gáo vỡ làm môi lôi thôi làm thìa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm gáo, vỡ làm môi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm gáo, vỡ làm muôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm thúng rách làm mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm thúng, thủng làm mê
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành mần gáo bể mần môi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành mần thúng thủng mần mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Mềm nắn rắn buông
|
Chi tiết
|
Page 70 of 405
;
|