|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Khuyến Học,
|
Lấy chồng hay chữ như soi gương vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Gia Tộc,Lấy Chồng,
|
Lấy chồng thì chọn trưởng nam cho giàu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Thói Đời,
|
Lấy chồng trửa làng bằng vàng treo trửa ngọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lấy đầu làm lễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lấy dây buộc mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Y Lý,
|
Lấy độc trị độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy đồng tiền làm láo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Lấy đức trị dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Y Lý,
|
Lấy gai lể gai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy gậy chọc trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Y Lý,
|
Lấy hơn bù kém
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lạy khu cao hơn trôốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy lược che mắt thánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy ngắn nuôi dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy nghĩa làm thù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lạy như tế sao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy nước làm sạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Lấy oán trả ơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy thân che của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy thịt đè người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy thúng úp miệng voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy thúng úp voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy tiền lấp lỗ miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy trứng chọi đá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy vợ phải nộp cheo cho làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lễ ăn hỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giỗ Chạp,
|
Lễ bạc tâm thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tang Chế,
|
Lễ bái quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,
|
Lễ cầu thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tang Chế,
|
Lễ đại liệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lễ đại tường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giỗ Chạp,
|
Lễ do nghĩa trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tang Chế,
|
Lễ động quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tang Chế,
|
Lễ hạ rộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giỗ Chạp,
|
Lễ khao vọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lễ khiển điện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lễ lệ bì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dao có mài có sắc
Người có học mới khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dao sắc không gọt được chuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,
|
Đội xống nát nạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Có rế đỡ nóng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiện sinh phước chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên sơn vạn thủy - 千山萬水
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên tải kỳ phùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên tải nan phùng 千載難逢
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên tải nhất thì 千載一時
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên tân vạn khổ - 千辛萬苦
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Phong Thủy,
|
Thiên táng mối đùn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên thư định phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên thu vạn tuế - 千秋万歲
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên thu vĩnh biệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên thủy tải đại châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên tru địa diệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên trường địa cửu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên trường địa cửu - 天长地久
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên tư vạn tưởng - 千思万想
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên vô nhị vật dân vô nhị duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên võng khôi khôi sơ nhi bất lậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên võng nan đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thỉnh đa kiến lượng 請多見諒
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thỉnh vật kiến tiếu 請勿見笑
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thịt nát xương tan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thịt thăn cơm ré
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiếu Thảo,
|
Thờ cha kính mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tang Chế,Trung Trinh,Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Thờ chồng nuôi con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thợ cưa đi trưa về sớm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thố dinh tam quật sinh lộ nhất xuất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Thợ dở chê dụng cụ xấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thổ hào liệt thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tang Chế,
|
Thở hơi cuối cùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thở hơn trâu hạ địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thò lò mũi xanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thò lò sáu mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Động,Nghề Nghiệp,Gian Dối,
|
Thợ may ăn giẻ thợ vẽ ăn hồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Thở ngắn than dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Thọ nhơn giả thường úy nhơn
Dữ nhơn giả thường kiêu nhơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thọ nhơn tài cứu nhơn tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thở như trâu bò mới vực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thở ra khói nói ra lửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Thợ rèn không có dao ăn trầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thọ tài như thọ tiễn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thò tay mặt đặt tay trái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thờ thì dễ giữ lễ thì khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thố thủ bất cập措手不及
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Thố tử cẩu phanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thố tử hổ bi (hồ bi)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chí Trai,
|
Thoả chí tang bồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Thóa ngọc phi châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Thoái nhất bộ tự nhiên khoan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thóc cao gạo kém
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thóc đâu bồ câu đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Động,Tính Nết,Mánh Mung,
|
Thọc gậy bánh xe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Thời bất khả thất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thời bất tái lai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thôi chay thầy đi đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thối chí ngã lòng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thời dưa dưa ăn, thời mít mít ăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thổi lả cháy mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thời lai phong tống đằng vương các
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thòi lòi ôm bập dừa
|
Chi tiết
|
Page 70 of 405
;
|