|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn xôi nghe kèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xổi ở thì
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xong quẹt mỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn xưa chừa nay (sau)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Ăn Nói,
|
Ăn xuôi nói ngược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Áng bàn tổ đổ bàn binh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xứng Đôi,
|
Anh ba sương gặp nường bảy nắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Bằng Hữu,
|
Anh chị em bạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh chị em bạn dì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Đình,
|
Anh chị em dị bào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh chị em dì dà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh chị em đồng hao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh chị em họ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh chị em kết nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Đình,
|
Anh chị em ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Đình,
|
Anh chị em sinh đôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh chị em thúc bá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Đức,Tính Nết,Trang Phục,
|
Thơm danh hơn lành áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thơm như hoa mát như nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thơm tay may miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thơm thảo bà lảo ăn thừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thờn bơn chịu lép một bề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thờn bơn một bè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thốn thảo bất lưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thơn thớt đầu lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thốn ty bất quải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thông gia là bà con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thông kim bác cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thông minh đa ám muội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thông minh duệ trí (thánh trí) thủ chi dĩ ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thông minh sáng láng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thông rồng bể cạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thông thiên đạt địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thư bất tận ngôn ngôn bất tận ý
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thu du ăn, để rể ăn, cất mất ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thụ dục tĩnh nhi phong bất tức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thụ giới quy y
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thử kêu đốt tịch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thủ khẩu như bình phòng ý như thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thụ khổ thụ nan 受苦受難
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thứ kỷ trách nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thù người hại mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thú tắc vi thê bôn tắc vi thiếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thù tần oán hạng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thủ thỉ nhưng mà quỷ ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thù trong giặc ngoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Thưa ao tốt cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Thừa bát gạo xuống mâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Thừa bát xuống mâm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,Hiện Tượng,
|
Thưa cây nậy buồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thừa chua quá úng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thừa còn hơn thiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thưa con lớn trứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thừa giấy vẽ voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thừa gió bẻ măng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thừa hơi mà làm việc ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Thua keo này, bày keo khác
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thua kiện thì dại, thua cại (cãi) thì khun
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thừa mạ thì bán chớ có lấy rậm ăn cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Thua me gỡ bài cào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Thua me gỡ lú
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thừa nội chí ngoại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thừa nước đục thả câu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thừa phong phá lãng 乘風破浪
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thua quay đánh đáo gỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Thưa răng nói hớt trớt môi nói thừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thừa sống thiếu chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Chế Giễu,
|
Thừa thầy thiếu thợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thua trăm quan không tiếc
Điếm mắc điếm mới rầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuở tạo thiên lập địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Thuốc đắng đã (giã) tật
Lời (nói) thật mất lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Thuốc đắng đã tật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Thuốc không hay bằng thang
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thuốc ngon nửa điếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuộc như lòng bàn tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Thuốc tra ma cúng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Sào sậy bè lim
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Lục Tỉnh,
|
Thành Ngữ
|
Chúc Hôn Nhân,Hôn Nhân,
|
Sắt cầm hảo hiệp (hòa hiệp) (hảo hợp) (hòa hợp)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Sắt còn đỏ gõ dễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Sát kết hủ noãn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tiểu Nhân,
|
Sát khí đằng đằng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Sát nhân giả tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Sát nhân thành nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Sát nhân vô kiếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Sát nhất miêu cứu vạn thử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sát nhất nhân vạn nhân cụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sát thê cầu tướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu ao béo cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruộng cả ao liền
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Ruộng cao trồng mầu, ruộng sâu cấy chiêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruộng dâu hóa bể
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ruộng đồng, chồng trửa làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruột để ngoài da
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruột ngay như ruột ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruột như phổi bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ruột nóng như cào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruột nóng như lửa đốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruột rối như tơ vò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruột thắt gan bào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rượu chè be bét
|
Chi tiết
|
Page 78 of 405
;
|