|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ sơ ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ tái ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ tam ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ tế thổ thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ thành phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ thành phục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Nội Trợ,
|
Thịt tươi thì phải xem gan,
Mua bầu xem cuống mới toan không nhầm
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Nông Tang,
|
Có phên che ruộng,
Không có phên che mồm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Nghề Nghiệp,
|
Thả chà cá mới ở ao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Mắng Mỏ,
|
Đồ danh chác lợi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Mắng Mỏ,
|
Đồ lao vô công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Mắng Mỏ,
|
Đồ long trục lộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Mắng Mỏ,
|
Đồ nào ngàm ấy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Mắng Mỏ,
|
Ăn mặc như Xướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Lời Nói,Dư Luận,
|
Hương năng thắp năng khói
Người năng nói, năng lỗi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Ứng Xử,Xử Thế,Lý Lẽ, Hành Động
|
Chém tre chẳng dè đầu mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Lý Lẽ,
|
Có giữ có lành có dành có lúa
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Lý Lẽ,
|
Có giữ có lành, có dành có của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Lao Động,
|
Đồng bấc thì qua đồng quà thì nhớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Ở trong chăn mới biết chăn có rận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Kinh Nghiệm,Đi Lại,
|
Không gấp đi đâu tối không vội đi đâu đêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Kinh Nghiệm,
|
Không đẻ không thương, không làm không tiếc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Kinh Nghiệm,
|
Sự làm hay hỏng sự ngóng hay trơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Kinh Nghiệm,
|
Ăn có mời, làm có khiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Tay đứt ruột xót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Ở đời muôn sự của chung
Hơn nhau một tiếng anh hùng mà thôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Gièm nên xấu khen nên tốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Trái duyên khôn ép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hôn Nhân,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Đa nhân duyên nhiều đường phiền não
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,Gia Tộc,Láng Giềng,Giao Tế,
|
Hữu tửu hữu nhục đa huynh đệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,Con Cái,
|
Đa tử đa lụy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Hữu tiền sử đắc quỷ thôi xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Trảm thảo trừ căn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Kỷ sở bất dục vật thi ư nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Ưu đạo bất ưu bần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Ưu tâm như phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Ưu thắng liệt bại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Ưu thời mẫn thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Úy thục như úy hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Uy trấn nhất phương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Úy trọng cầu khinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Hùng tài đại lược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Hướng bình chí nguyện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Tác kiển tự phược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hoàn Cảnh,
|
Khôn ngoan kiếm ăn người
Mạt đời kiếm ăn quanh
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hiếu Khách,
|
Khách đến nhà không đánh chó
Khách đến ngõ không mắng mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Tế,Láng Giềng,
|
Tiếng bấc tiếng chì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Tế,
|
Lời nói chẳng mất tiền mua,
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Trị,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Tiếp,Láng Giềng,
|
Đừng xét đoán người qua bề ngoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Tiếp,Láng Giềng,
|
Chuyện bé xé ra to
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Tiếp,Láng Giềng,
|
Chín bỏ làm mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Tiếp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Ở chọn nơi, chơi chọn bạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Thông,Đi Lại,
|
Xa mỏi chân gần mỏi miệng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,Phương Ngữ,
|
Bán chị em ngái mua láng giềng ghin
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Bán anh em xa mua láng giềng gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Dao năng liếc thì sắc
Người năng chào thì quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Gia Tộc,Huyết Thống,
|
Con cháu được ngày giỗ ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Dâu Rể,Gia Tộc,
|
Chị em dâu như bầu nước lã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Một lần không chín chín lần chẳng nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Một lần không chín, chín lần không nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cần Kiệm,Hoang Phí,
|
Hà tiện mới có phũ như chó mới giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương cái xương chẳng còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương cẩu bạch vân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương cha chớ chọc ăn mày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương cho trót vót cho tròn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương con đòi thì thương bằng cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương con ngon của (ngon rể)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương em thì để trong lòng,
Việc công xin cứ phép công mà làm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương gặm xương chẳng được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương hải biến vi tang điền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương luân bại lý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương thì thương cho trót vót thì vót cho tròn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương trộm nhớ thầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Yêu nhau chín bỏ làm mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương thân trách phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Mồm miệng đỡ chân tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Nhác đâm thì đổi chầy nhác xay thì đổi cối
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cuộc Sống,
|
Ăn cho ngái, đái cho xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Con Người,
|
Người mà vô lễ khác gì muôn dê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Con Người,
|
Dạ sâu hơn bể bụng kín hơn buồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Chê Trách
|
Đánh đu với tinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cha Mẹ,
|
Không đẻ không đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cha Mẹ,
|
Không đẻ không thương không máu không xót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Bạc Nghĩa,
|
Không tình không nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Bạc Nghĩa
|
Đánh trống bỏ dùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhớ ngày mồng tám tháng tư (2)
Chín rồng lấy nước, gó mưa âm thầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhổ râu ông kia cắm cằm bà nọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhổ rễ phải nhổ tận gốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhổ rồi lại liếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No gì mà no
Trong mo ngoài đất
Đánh cật chịu đòn
Buộc gốc bồ hòn
Đánh đinh đánh đáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No lòng mát ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nó lú có chú (ông chú) nó khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nợ thanh khâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No thành Tiên thành Phật,
Đói ra ma ra cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No thê ấm tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nợ tiền kiếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nợ trả lần cháo húp quanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No trong mo ngoài đất sét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nở từng khúc ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nợ van quan khất
|
Chi tiết
|
Page 8 of 405
;
|