|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cạn tàu ráo máng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Căn thâm đế cố
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Đời Sống,Cảm Xúc, Cảm Thông
|
Can tràng tấc đoạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Can trường dục liệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Can trường hắc ám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Can trường tương thức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cây Cỏ,
|
Cần xuống muống lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Càng cấm càng tò mò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Càng cao càng hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Càng già càng cay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Càng học càng thấy dốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Càng nhiều càng tốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Căng như mặt trống
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Càng quen càng lèn cho đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Càng quen mặt càng đắt hàng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cẳng xéo khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cánh bướm lửa đèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cánh buồm trước gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Canh cánh bên lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cánh chim bạt gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cành chim lá gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cành ngang chịu búa rìu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Canh rau thuần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Canh tàn khắc lậu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Canh tập tàng, cơm rang, cá náng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cao chạy xa bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cao đàm hùng biện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cao đàm khoát luận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cao danh quý tánh (qưới tánh)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cạo đầu bán tóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cạo đầu không chừa sợi tóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cáo đội lốt hùm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cao giả bằng hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cáo giả oai hùm (Cáo mợn oai hùm)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cao hạ tự tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,So Sánh,
|
Cao không tới thấp không thông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Cao lễ dễ thưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cao lương mỹ vị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cao mũ dài áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cáo mượn oai hùm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Cao nấm ấm mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cao ngày dày kén
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Lý Lẽ, Đời Sống,Tài Năng
|
Cao nhân ắt hữu cao nhân trị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cao phi viễn tẩu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cao sinh kiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Thiên Nhiên, Phong Thủy
|
Cao sơn lưu thủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Thiên Nhiên, Phong Thủy, Giao Tế, Tiễn Biệt, Bằng Hữu,
|
Cao sơn lưu thủy, hậu hội hữu kỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Dị Đoan,
|
Cấp cấp như luật lệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cấp lưu dũng thoái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,Hán Việt,
|
Cấp thời bão Phật cước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cát bụi về với cát bụi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cắt cánh mở lồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,
|
Cắt cổ gà không cần dao phay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ăn Chơi,Ví Von,
|
Cắt cổ không bằng đổ rượu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cắt cổ không cần lại dao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cắt đau để buồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cất đầu không lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cát xả bất hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Câu bay cao vịt bay thấp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Cầu bơ cầu bất
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Tương Quan,So Sánh,
|
Cậu bụng trự không bằng mự bụng lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Câu hào thả rãnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hải yến hà thanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hám ăn hám gỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ham ăn mắc bẫy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hết khôn hóa rồ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hết mưa hết nác trọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hết nạc vạc đến xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hết nợ làm giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hết nước hết cái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hết quan thì hoàn dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hết rên quên thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hết thóc làng đong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử, Giỗ Chạp,Văn Hoá
|
Hết xôi rồi việc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hàm bô cổ phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khuyến Nông,Nghề Nghiệp,Giỗ Chạp,
|
Ham bữa giỗ lỗ bữa cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Ham chết sợ sống
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hàm chó vó ngựa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ham chơi mảng nhảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ham công tiếc việc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hăm lăm sắp ấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hám thực cực thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hán cung xuân hiểu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hí ha hí hửng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hỉ mũi chưa sạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hiền cắn tiền cũng vỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hiển dương thinh giá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hiền như Bụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hiền như cục đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Hiền quá hóa ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hiếu đễ giai thiện tánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Hồ bằng cẩu hữu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hở cửa cho gió lọt vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Hổ đầu xà vĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồ giả hổ oai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Họ hàng làng nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồ mã tế bắc phong việt điểu sào nam chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồ mộng điệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồ ngôn loạn ngữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hổ ngôn loạn ngữ
|
Chi tiết
|
Page 80 of 405
;
|