|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,Ứng Xử,
|
Coi mặt đặt tên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Coi mặt mà bắt hình dong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,
|
Coi người bằng nửa con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Coi người nửa con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cõi thọ đài xuân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Coi trời bằng vung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Coi vậy mà không phải vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm ăn áo mặc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơm gạo môốc, trôốc cá rô
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơm gạo trú, mắm hôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm ghe bè bạn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơm gói trù khăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm hẩm cà thiu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm hàng cháo chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm hầu nước dẫn (Nước tiếp)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm hút nhút chua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm kề miệng chẳng ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm kể ngày cày kể buổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Cơm không ăn gạo còn đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm là gạo áo là tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm lành canh ngọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm lạnh canh nguội
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơm mô đầy diều chó, ló mô đầy diều ga
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm nắm cơm vắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm nắm muối vừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm nặng áo dày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm nguội chan canh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Cơm nhà Chúa múa tối ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm nhà quà vợ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơm nhà trù đạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm nhà việc người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm niêu nước lọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm no áo ấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm no bò cỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Con Cò,
|
Cơm no cò đói (*)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm no rượu say
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm ráo cháo dừ (cháo nhừ)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơm sôi bớt lửa, gấy chửa bót đòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm sung cháo rền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cơm tẻ là mẹ ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Ứng Xử,Thói Đời,
|
Cơm tẻ mẹ ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm tẻ ngày hai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm thầy cơm cô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm thừa canh cặn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm thừa gạo thiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cầu lộc đắc lang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cẩu mã chi trung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Câu nệ bất hóa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Cau non loong hạt, cau tra lợ lứa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Thói Đời,
|
Cau non, trù lộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cầu Ô lỗi nhịp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cầu rú Hống, mống Tả Ao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,
|
Ai có qua cầu mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,
|
Ai dám đánh đu với tinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,
|
Ai đánh mà khai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,
|
Ai đâu trẻ mãi không già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,Khoe Khoang,Hào Hãnh,
|
Ai dây với hủi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ví Von,
|
Ai để tay xông khói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Cưới Hỏi,Lý Lẽ,
|
Ai đem dùi đục đi hỏi vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,Khoe Khoang,Hào Hãnh,
|
Ai đội đá mà sống đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Ai đội đá mà sống ở đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Tu Thân,
|
Ai đội đá mà vá trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,
|
Ai hay ai dở mặc ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,Khoe Khoang,Hào Hãnh,
|
Ai hay mặc ai, ai dở mặc ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,
|
Ai khảo mà khai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,Trách Móc,
|
Ai khảo mà xưng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tự Tin,Tuổi Tác,Khuyên Can,
|
Bảy mươi chưa đui chả què đừng khoe một mình.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tự Tin,Tuổi Tác,
|
Bảy mươi chưa gọi là lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tuổi Tác,Khuyến Học,
|
Bảy mươi còn học bảy mốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tuổi Tác,Khuyến Học,
|
Bảy mươi học bảy mốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Khôn Dại,
|
Bày mưu tính kế
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,Anh Chị Em,Dâu Rể,
|
Bẩy nhau ả em du, lu bù là anh em rể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Hoàn Cảnh ,
|
Bảy nổi ba chìm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sông Nước,
|
Bè ai nấy chống
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tình Nghĩa,
|
Bẹ ấp cành cau
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Keo Kiệt,
|
Bể bát tát rọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tình Yêu,Chung Tình,Thệ Nguyện,
|
Bể cạn non mòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử, Giáo Dục,
|
Bé chẳng vin cả gẫy cành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Bệ chưa nặn đã nặn Bụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lỡ Duyên,
|
Bẻ gãy chữ đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Xử,
|
Bẻ hành bẻ tỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tạng Thể,Tướng Mạo,
|
Bé hạt tiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phóng Đãng,Bạc Tình,
|
Bẻ lựu hái đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phóng Đãng,Bạc Tình,
|
Bẻ mận hái đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiếu Khách,
|
Bế môn tạ khách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bế môn tỏa cảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bế môn tu trai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,
|
Bẻ nạng chống trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,
|
Bé người chơi trèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lòng Tham,Tướng Mạo
|
Bé người to mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bế nguyệt tu hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bế quan tỏa cảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,Ứng Xử,
|
Bẻ què cho thuốc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Bẻ que đo vại nước mắm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Bể Sở sông Ngô
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bè ta ná chú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Bẻ tay bụt ngày rằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,
|
Bé xé ra to
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bền cặc lọ hơn bền gọ lim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chúc Hôn Nhân,
|
Bền duyên tơ tóc
|
Chi tiết
|
Page 86 of 405
;
|