|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Bên ngoại thương nó bằng bên nội ghét
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bền quai dai cuống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhỏ Nhen,
|
Bôi chuông đường hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhỏ Nhen,
|
Bới đất nhặt cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhỏ Nhen,
|
Bới đầu cá vạch đầu tôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tiểu Nhân,
|
Bới lông tìm vết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Bạc Tình,
|
Bội nghĩa vong ân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bội nhập bội xuất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Con Người,Đời Sống,
|
Bồi ở lở đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nghề Nghiệp,
|
Buôn hương bán phấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Chúc Nhau,Nghề Nghiệp,
|
Buôn may bán đắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Chúc Nhau,Nghề Nghiệp,
|
Buôn một lãi mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Cảm Xúc,
|
Buồn năm phút
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Cảm Xúc,
|
Buồn ngủ gặp chiếu manh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Phận Nghèo,Nghề Nghiệp,
|
Buôn ngược bán xuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Canh thâm dạ tịnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cạnh tranh sinh tồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cành vàng lá ngọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cao bay xa chạy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cao bóng dù, su địa ngục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Câu chuôm bỏ ao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cẩu đắc cẩu thắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ước Mơ,
|
Cầu được ước thấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Thiên Nhiên,
|
Bén rễ xanh cây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Bên tám lạng bên nửa cân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giao Tế,Ứng Xử,
|
Bên trọng bên khinh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Thổ Sản,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Béng cá giá ruốc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Béng lèng trong lá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tình Nghĩa,
|
Béng ú đem đi, béng dì đem lại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Bệnh gấp lành mau, đau lâu trậm khỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Xử,Y Lý,Bệnh Tật,
|
Bệnh nào thuốc nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bệnh nhập cao hoang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Y Lý,Bệnh Tật,
|
Bệnh quỷ có thuốc tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Bệnh Tật,Y Lý,Ăn Uống,Hậu Quả,
|
Bệnh tòng khẩu nhập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vong ân bội nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Y Lý,
|
Vong dương bổ lao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Y Lý,
|
Vong gia thất thổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Khoe Khoang,
|
Võng lọng ngựa xe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vong niên chi giao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vọng phu thạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vong tần giả hồ đả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vong tổ chi nhân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vôống đẹo mà khéo chựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vũ môn tam cấp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vu oan giá họa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vu sơn thần nữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vụ tất đồng tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vũ trượng hoang viên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,
|
Vừa ăn cướp vừa la làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vừa chan và húp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vưa cơm vưa mắm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vừa đấm vừa xoa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vưa một méng lủm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vùi liễu dập hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vui như tết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vui thú điền viên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vườn cau ao cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Vượn hú chim kêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Vườn rộng rào thưa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vuốt bụng thở dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Vuốt mặt không biết nể mũi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả cận cầu viễn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Xa chùa trống vắng gần chùa inh tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả cốt nhục dụng bì phu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xa giả phú bất túc kiệm giả bần hữu dư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Xa hoa trụy lạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả ky tòng nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả kỳ vị tha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xạ lạc song điêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Xa mặt cách lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Xa rời thực tế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả sinh thủ nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Xa sông cách núi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả thân báo quốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả thân cầu đạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Xả thân cứu người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả thân cứu thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả thân thủ nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Xả thân vì đại nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xã thử thành hồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xa tít mù khơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xạ tước bình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xa vượt bè tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chết của hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chết không biết nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chết nết còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chết ra ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chỉ thấy hai con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phụ Nữ,Sinh Nở,
|
Người chửa cửa mả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Người có dở có hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Người dại bảo thủ,
Người khôn thức thời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người đâu đầu lâu đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người đi kẻ ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người đời của chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người đón đầu là người ngốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người đông như kiến cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Người dốt hay nói chữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người dốt như trông vào vách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người dưng nước lã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người dùng roi, voi dùng búa
|
Chi tiết
|
Page 87 of 405
;
|