|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xăm mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xẩm vớ được gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xầm xì dị nghị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xan phạn xan chúc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xán rá đá kiềng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xán rá đá niêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xắn váy quai cồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh cỏ đỏ ngành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Xanh như lá, bạc như vôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh như tàu lá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh vỏ đỏ lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh xao vàng vọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh xít đít đui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xảo giả lao chuyết giả dật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Xập xí xập ngầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xất bất xang bang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xát muối vào lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu bao thì xấu bì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Xấu chàng hổ ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,Vợ Chồng,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Xấu chàng hổ thiếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu chữ mà lành nghĩa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xấu chuôm cá nỏ vô đìa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xấu đắng nác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu đánh trấu ra vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,Tương Quan,
|
Xấu đều hơn tốt lõi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu đổi thiếu bù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Xấu gỗ hơn tốt nước sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Xấu hổ lấy rổ mà che
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Xấu mặt chắc nồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,Tập Thể,Cá Nhân,Hy Sinh,
|
Xấu mặt xin tương
Cả phường cùng húp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Xấu máu lại đòi ăn của độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Duyên Dáng,Nhân Cách,
|
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Xấu người hay làm dáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Xấu như mẹ ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu phù ly xấu tuy viễn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Xấu thiếp hổ chàng, xấu chàng hổ ai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xấu trự tốt nghịa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Xấu xí cũng thể chồng ta,
Tuy rằng tốt đẹp cũng ra chồng người
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xâu xương xâu thịt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xay lúa khỏi bồng em.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Chanh Chua,Cảm Xúc,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Xay lúa thì kẻo bồng em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chanh Chua,Cảm Xúc,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Xay lúa thì khỏi ẵm em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Lực,Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Yếu chân chạy trước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Yêu cho roi cho vọt
Ghét cho ngọt cho bùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Ứng Xử,Giáo Dục,Văn Hóa,
|
Yêu cho vọt ghét cho chơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Yêu con người mát con ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Yểu điệu thanh tân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Yểu điệu thục nữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Dáng Điệu,Diện Mạo,
|
Yêu kiều mỹ lệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Lực,
|
Yếu như cây sậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Lực,
|
Yếu như cua lột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Yếu như sên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Yêu thì củ ấu cũng tròn, ghét thì bồ hòn cũng méo.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xe chỉn uốn cần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xé hôn thú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Xé mắm mút tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xẻ nghé tan đàn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xe nhợ uốn cần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Xé ruột xé gan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xé vạt vá vai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Thiện,
|
Xem hội đi cho đến chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xem mặt biết lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,Ứng Xử,
|
Xem mặt đặt tên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Xem mặt mà bắt hình dong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xem việc biết người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nghĩa Vụ,Giáo Dục,
|
Xếp bút nghiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xét ay vá vạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xí hụt cụt tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người thổi kèn người bưng lỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người thổi sáo người bịt lỗ
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Khôn Ngoan,
|
Người thông minh ngủ,
Lòng không ngủ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Người tính không bằng trời tính
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người trần mắt thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người trên vì kẻ dưới nể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ngưu đầu mã diện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngưu Lang Chức Nữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tương Xứng,Phù Hợp,
|
Ngưu tầm ngưu mã tầm mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nguyên viết hữu bị viết vô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nguyệt hạ hoa tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nguyệt hạ lão nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhà ai ấy ở cơm ai nấy ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhà ai nấy ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhà Bè hai ngả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhà cao cửa rộng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhà có nghẹc, véc có lộ tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhả cơm vẫy tóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhà đói mắc bệnh bá hộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhà dột cột xiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhà dột từ nóc dột xuống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân ngôn khả uý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhẫn nhất thời chi khí miễn bá nhật chi ưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhẵn như đít bụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhẵn như phản hàng thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhẫn nhục phụ trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân phi hiền bất giao vật phi nghĩa bất thủ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhăn răng hả mồm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhận rau trều bù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân sinh hữu tử như nhật dạ đương nhiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân sinh như ký
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân sinh quý thích chí
|
Chi tiết
|
Page 93 of 405
;
|