|  |   
        
        
           ĐINH SĨ TRANGTÁI BẢN NĂM 2003
           PHẦN HAI
           VIỆT NGỮ 
          HỎI-NGÃ TỰ VỊ 
        
        
 
        
           VI. HỎI-NGÃ 
          CHÁNH TẢ TỰ VỊTuy 
        đã có Bảy Qui tắc rõ ràng về cách bỏ dấu Hỏi Ngã, nhưng vì có nhiều 
        ngoại lệ nên khó nhớ hết được. Để giúp độc giả trong những trường hợp 
        phân vân, chúng tôi đã soạn sẵn phần HỎI NGÃ CHÁNH TẢ TỰ VỊ sau đây để 
        độc giả tiện tra cứu khi cần.CÁCH TRA CHỮ TRONG TỰ VỊ NÀY1. Đối với những chữ kép thì tra theo vần 
        của chữ có dấu Hỏi hay Ngã. Ví dụ muốn biết chữ Ủi trong An ủi viết dấu 
        Hỏi hay Ngã thì tra chữ Ủi, hoặc Bẩn trong Dơ bẩn thì tra chữ Bẩn.2. Những chữ kép mà chữ có dấu Hỏi hoặc 
        Ngã đứng trước (ví dụ Mẫu thân) sẽ được sắp trước, và những chữ kép mà 
        chữ có dấu hỏi học ngã đứng sau (ví dụ Gương mẫu, Kế mẫu) thì được sắp 
        sau, nghĩa là Mẫu thân ở phần đầu chữ Mẫu, Gương mẫu Kế mẫu ở phần cuối 
        chữ Mẫu.3. Những chữ đồng âm được sắp gần nhau 
        cho dễ tìm.Ví dụ chữ VẢY, 
        được sắp ngay sau những chữ VẢI, VÃI, thay vì theo thứ tự của mẫu tự thì 
        phải cách xa nhau, sẽ không tiện cho độc giả tra tìm.4. Chữ Y sắp chung với chữ I vì không có 
        phân biệt gì trong khi phát âm. Chỉ do thói quen mà viết Quý hay Quí. 
        
        
 
        
           - A -Ả
        --chỉ người đàn bà 
        ả đào, cô ả, êm ả, oi ả, óng ả, Ả-Rập.Ải
        --tiếng hét của kép hát 
        ải ải! --chỗ qua lại ở biên giới 
        ải quan, biên ải, cửa ải, đày ải, tự ải (thắt cổ tự tử)Ảm
        --tối tăm 
        ảm đạm.Ảng
        --cái chậu lớn 
        ảng đựng nước.Ảnh 
        ám ảnh, ảo ảnh, hình ảnh, màn ảnh, nhiếp ảnh, tranh ảnh, ảnh hưởng;
        --anh ấy 
        ảnh đã đi rồi.Ảo
        --mập mờ, như thật 
        ảo ảnh, ảo giác, ảo mộng, ảo thuật, ảo tưởng, ảo vọng, huyền ảo; 
        --buồn phiền 
        ảo não.Ẵm
        --bế, bồng trên tay 
        con còn ẵm ngửa.Ẳng
        --tiếng chó con kêu 
        chó con kêu ẳng ẳng.Ẩm 
        ẩm độ, ẩm mốc, ẩm thấp, ẩm ướt, âm ẩm, ẩm thực, độc ẩm, đối ẩm, ê ẩm, ế 
        ẩm.Ẩn
        --trốn, lánh đi, giấu 
        ẩn cư, ẩn danh, ẩn dật, ẩn hiện, ẩn náu, ẩn nấp, ẩn nhẫn, ẩn sĩ, ẩn số, 
        ẩn tình, ẩn ý, bí ẩn, trú ẩn.Ẩu
        --mửa 
        ẩu thổ, thượng ẩu hạ tả; --không 
        cẩn thận làm ăn ẩu tả, nói ẩu quá;
        --đánh lộn 
        ẩu đả. 
        
        
 
        
           - B -Bả
        --bà ấy 
        bả đi rồi; 
        --mồi 
        bả vinh hoa, ăn phải bả, bả vai, bươn bả.Bã
        --hết cốt, chỉ còn xác 
        bã hèm, bã mía, bã rượu, bã trầu, cặn bã; buồn bã.Bải 
        bải hoải, chối bai bải, bơ hơ bải hải.Bãi
        --chỗ rộng và dài 
        bãi biển, bãi bùn, bãi cát, bãi cỏ, bãi cốt trầu, bãi chiến trường, bãi 
        mìn, bãi phân, bãi sa mạc, bãi tha ma; 
        --ngưng, thôi, nghỉ 
        bãi binh, bãi bỏ, bãi chợ, bãi công, bãi chiến, bãi chức, bãi học, bãi 
        khoá, bãi miễn, bãi nại, bãi thị, bãi trường; bãi buôi, bợm bãi, bừa 
        bãi.Bảy
        --số 7, 
        bảy nổi ba chìm, bóng bảy.Bãm
        --dữ, thô tục 
        ăn bãm, bổm bãm.Bản
        --tờ, tập, bài, 
        bản án, bản đàn, bản đồ, bản hiệp ước, bản kịch bản nhạc, bản nháp, bản 
        sao, bản thảo, bản chất, bản chức, bản họng, bản kẽm, bản lãnh, bản lề, 
        bản mặt, bản ngã, bản mệnh, bản năng, bản quyền, bản tánh, bản thân, bản 
        thể, bản vị, bản xứ, ấn bản, bài bản, biên bản, căn bản, cơ bản, tái 
        bản, tục bản, văn bản, vong bản, xuất bản, ván
        bản để đóng xuồng, xuồng tam bản; Nhật 
        Bản.Bảng 
        bảng cửu chương, bảng đen, bảng số, bảng tin, bảng hổ đề danh, bảng nhãn 
        (đậu nhì), bảng thống kê, bảng vàng, bảng yết thị, đăng bảng, treo bảng, 
        vẽ bảng, bảng lảng.Bãng 
        thước bãng, thiết bãng.Bảnh
        --vẻ sang bề ngoài 
        bảnh bao, bảnh tẻn, bảnh trai, chơi bảnh, diện bảnh, xài bảnh, bảnh mắt.Bảo
        --quý 
        bảo kiếm, bảo tháp, bảo vật, bảo (bửu) quyến, gia bảo; 
        --chỉ dạy, biểu 
        chỉ bảo, dạy bảo, răn bảo, khuyên bảo, bảo ban; 
        --giữ, che chở 
        bảo an, bảo bọc, bảo chứng, bảo dưỡng, bảo đảm, bảo hoàng, bảo hiểm, bảo 
        hộ, bảo lãnh, bảo mật, bảo phí, bảo quản, nhà bảo sanh, bảo tàng, bảo 
        toàn, bảo tồn, bảo thủ, bảo trì, bảo trọng, bảo trợ, bảo vệ.Bão
        --gió lớn 
        bão bùng, bão lụt, bão táp bão tố, bão tuyết, mưa bão, góp gió làm bão
        --ôm ấp 
        hoài bão; --no, nhiều 
        bão hoà, bão mãn.Bẳm 
        chăm bẳm.Bẩm
        --trình lên 
        bẩm báo, bẩm cáo, bẩm trình, phúc bẩm; 
        --do trời phú cho 
        bẩm chất, bẩm sinh, bẩm tính, châm bẩm, lẩm bẩm.Bẫm
        --mạnh, thô bạo 
        cày sâu cuốc bẫm, bụ bẫm.Bẵng
        --im bặt, vắng lâu 
        im bẵng, quên bẵng, bẵng đi một dạo.Bẩn
        --dơ dáy 
        bẩn thỉu, dơ bẩn; --túng thiếu 
        bẩn chật, túng bẩn, lẩn bẩn, xẩn bẩn.Bẩu
        --thiếu lễ độ, vô phép 
        ăn nói bẩu lẩu.Bẩy
        --ướt át, lầy lội 
        đường bẩy lầy, giậm bẩy sân; 
        --dùng đòn bắn lên bẩy lên (xeo, 
        nạy lên) đòn bẩy, bẩy cột nhà, run bây bẩy, lẩy bẩy.Bẫy
        --cạm để lừa 
        bẫy chim, bẫy chuột, cạm bẫy, gài bẫy, đặt bẫy, mắc bẫy, vướng bẫy.Bẻ 
        --bứt, làm cho lìa ra bẻ cổ, bẻ 
        gãy, bẻ khúc, bẻ măng, bẻ trái cây; 
        --bác đi, sửa lại 
        bác bẻ, bắt bẻ, bẻ tay lái, vặn bẻ, vọp bẻ.Bẽ
        --ngỡ ngàng, thẹn 
        duyên phận bẽ bàng, làm bẽ mặt người ta.Bẻm
        --nói nhiều 
        bẻm miệng, bẻm mép, bỏm bẻm.Bẽn
        --dáng hổ thẹn 
        bẽn lẽn.Bẻo 
        bẻo mép, chút bẻo, chim chèo bẻo.Bẽo 
        bạc bẽo.Bể
        --tan vỡ ra 
        bể nát, bể tan, bể vỡ, đập bể, đổ bể, rớt bể; 
        --biển 
        bể ái thuyền tình, bể cả, bể dâu, bể khổ, bể khơi, bể nghể muốn bịnh.Bễ
        --ống thụt thổi lửa 
        thổi bễ, thụt bễ, ống bễ thợ rèn.Bển
        --bên ấy 
        (nói tắt) ở bển, qua bển.Bễu
        --mình nước, bệu 
        thịt bễu.Bỉ
        --khinh khi 
        bỉ mặt, bỉ ổi, khinh bỉ, thô bỉ; 
        --kia, người kia bỉ nhân, bỉ thử; 
        bền bỉ; nước Bỉ.Bĩ 
        --vận xấu bĩ cực thái lai, vận bĩ.Biển
        --vùng nước mặn 
        biển cả, bãi biển, bờ biển, cá biển, rong biển; 
        --tấm sắt, gỗ... trên có chữ 
        biển hiệu, biển số xe; --lấy cắp, 
        lừa bịp biển lận, biển thủ.Biểu
        --bày ra, tỏ ra 
        biểu diễn, biểu dương, biểu hiệu, biểu lộ, biểu đồng tình, biểu thị, 
        biểu ngữ, biểu quyết, biểu tình, đại biểu, đồ biểu, tiêu biểu; 
        --bà con bên ngoại 
        biểu huynh, biểu muội; --tờ tấu 
        dâng vua biểu chương, biểu tấu;
        --đồng hồ đo 
        hàn thử biểu, phong vũ biểu; 
        --bảo, ra lịnh chỉ biểu, dạy biểu.Bỉu
        --trề môi dưới ra 
        bỉu môi, dè bỉu.Bỉnh 
        bỉnh bút, bướng bỉnh.Bĩnh 
        phá bĩnh.Bỏ
        --không giữ lại nữa 
        bỏ bê, bỏ chồng, bỏ dở, bỏ hoang, bỏ lẩy, bỏ liều, bỏ lửng, bỏ mứa, bỏ 
        phí, bỏ qua, bỏ quên, bỏ rơi, bỏ sót, bỏ vợ, bỏ xó, bác bỏ, phế bỏ, 
        ruồng bỏ; --thêm vô, để vào 
        bỏ bùa, bỏ hành, bỏ muối, bỏ ngải, bỏ ống, bỏ ớt, bỏ tiêu, bỏ phân, bỏ 
        phiếu, bỏ tù; --tiếng chưởi thề 
        bỏ bố, bỏ mạng, bỏ mẹ! bỏ ngõ, bỏ nhỏ.Bõ
        --cho đáng 
        cho bõ ghét, cho bõ giận, chẳng bõ công; vú bõ (cha mẹ đỡ đầu), bõ già 
        (người tớ già).Bỏm 
        nhai bỏm bẻm.Bõm 
        lội bì bõm, rơi lõm bõm, nhớ bập bõm.Bỏn
        --hà tiện, rít róng 
        bỏn sẻn.Bỏng
        --phỏng 
        bỏng lửa, bỏng nước sôi, nóng bỏng; xôi hỏng bỏng không, bé bỏng, lỏng 
        bỏng.Bổ
        --bửa cho vỡ ra 
        bổ cau, bổ củi, bổ dừa, bổ làm đôi; 
        --đánh vào 
        sóng bổ gành, đánh bổ vào đầu, đau như búa bổ; 
        --bù vào, thêm sức 
        bổ cứu, bổ dưỡng, bổ khỏe, bổ khuyết, bổ sung, bổ trợ, bổ túc, bồi bổ, 
        tẩm bổ, thuốc bổ, tu bổ, vô bổ; ván bổ kho, ngã bổ chửng, chạy bổ sấp, 
        bổ ngửa, bổ dụng, bổ nhậm, bổ nhiệm.Bổi
        --mồi nhạy lửa 
        củi bổi, dăm bổi, thuốc bổi, giấy bổi.Bổn 
        (Bản) bổn báo, bổn chức, bổn đạo, bổn mạng, bổn phận, bổn xứ.Bổng
        --giọng cao, lên cao 
        bổng trầm, bay bổng, bắn bổng, dở bổng, nhắc 
        (nhấc) bổng lên; --tiền cấp phát 
        học bổng, lương bổng, bổng cấp, bổng lộc, hưu bổng; tha bổng.Bỗng
        --không ngờ trước 
        bỗng chốc, bỗng dưng, bỗng đâu, bỗng không, 
        bỗng nhiên, nhẹ bỗng.Bở
        --mềm, dễ rời ra 
        bở rẹt, đất bở; --được lợi dễ 
        dàng kiếm được món bở, béo bở, 
        tưởng bở.Bỡ
        --ngỡ ngàng, lúng túng 
        bỡ ngỡ.Bởi
        --nhân vì, nguyên cớ 
        bởi đâu, bởi thế, bởi vậy, bởi vì.Bỡn
        --đùa, giỡn, trêu 
        bỡn cợt, đùa bỡn, dễ như bỡn, nói bỡn mà hóa thật.Bủa
        --vây chung quanh 
        bủa giăng, bủa lưới, bủa vây.Bủn
        --nát, ươn 
        cá bủn, thịt bủn; --rời rã, thối 
        chí bủn rủn tay chân; 
        --nhỏ nhen, keo kiết 
        bủn xỉn.Bủng 
        da xanh bủng, mặt bủng da chì.Buổi
        --một phần ngày 
        buổi sáng, trưa, chiều, nửa buổi, buổi lễ, ngày hai buổi, thời buổi.Bửa
        --sả ra, bổ ra 
        bửa cau, bửa củi, bửa khúc.Bữa
        --buổi ăn 
        bữa ăn, bữa cháo bữa rau --một 
        ngày bữa nay, bữa nọ, bữa kia, mỗi 
        bữa, mấy bữa rày.Bửng
        --ngăn chận 
        ván bửng, đắp bửng.Bưởi 
        múi bưởi, trái bưởi, bưởi Biên Hòa.Bửu /
        Bảo --quý báu 
        bửu bối, bửu quyến, 
        bửu tháp, bát bửu. 
        
        
 
        
           - C -Cả 
        cả cười, cả gan, cả giận, cả kinh, cả làng cả nước, cả mô, cả nhà, cả 
        lũ, cả nể, cả quyết, cả sợ, cả thảy, cả vợ lẫn chồng, cả vú lấp miệng 
        em, anh cả, biển cả, cao cả, cây cao bóng cả, con cả, chả đi đâu cả, đến 
        cả, giá cả, già cả, kẻ cả, vợ cả, mặc cả, ruộng cả ao liền, ông hương 
        cả, tất cả.Cải
        --loại rau lớn lá 
        cải bắp, cải bẹ xanh, cải rổ, cây cải trời, củ cải 
        --thay đổi 
        cải biến, cải cách, cải chính, cải dạng, cải hóa, cải hối, cải huấn, cải 
        lương, cải tạo, cải tổ, cải táng, cải tiến, cải thiện, cải trang, cải 
        lão hoàn đồng.Cãi
        --chống lại 
        cãi bừa, cãi bướng, cãi cọ, cãi lẫy,
        cãi lộn, cãi nhau, cãi vã, bàn 
        cãi, trạng sư cãi trước tòa.Cảy
        --lắm, khá 
        dơ cảy, trộng cảy.Cảm
        --dám, không sợ 
        cảm tử, dũng cảm, quả cảm --biết 
        bằng cảm tính cảm động, cảm giác, 
        cảm hóa, cảm hứng, cảm kích, cảm mến, cảm nghĩ, cảm ơn, cảm phục, cảm tạ 
        cảm tình, cảm tưởng cảm thông, cảm ứng, cảm xúc, ác cảm, đa cảm, giao 
        cảm, mặc cảm, tình cảm, thiện cảm thương cảm; 
        --nhiễm phải 
        cảm gió, cảm hàn, cảm mạo, cảm nắng.Cản
        --ngăn lại, chống 
        cản đường, cản ngăn, cản trở, truy cản.Cảng
        --bến tàu, bến xe 
        hải cảng, phi cảng, nhập cảng, xuất cảng, thương cảng, xa cảng, 
        Hương-Cảng (Hongkong); --tiếng đồ 
        sành bể cổn cảng, lảng cảng.Cảnh
        --bờ cỏi 
        nhập cảnh, xuất cảnh --phòng giữ, 
        báo tin cảnh binh, cảnh bị, cảnh 
        cáo, cảnh giác, cảnh sát, cảnh tỉnh, cảnh vệ; 
        --hình sắc, sự vật trước mắt 
        cảnh éo le, cảnh huống, cảnh khổ, cảnh ngộ, cảnh sắc, cảnh trạng, cảnh 
        trí, cảnh tượng, cảnh vật, bối cảnh, hoàn cảnh, phong cảnh, quang cảnh, 
        tả cảnh, tình cảnh, tức cảnh.Cẳn 
        cằn nhằn cẳn nhẳn.Cẳng
        --chân 
        ba chân bốn cẳng, chỏng cẳng, chưn cẳng, nhà cao cẳng, cẳng ghế, giậm 
        cẳng kêu trời, chó con kêu cẳng cẳng.Cẩm
        --quý 
        cẩm bào, cẩm nang, cẩm thạch, cẩm tú, thập cẩm, bông cẩm nhung, màu lá 
        cẩm, cây cẩm lai, nói lẩm cẩm.Cẩn
        --khảm vào 
        cẩn ốc xa cừ, tủ cẩn; --dè dặt, 
        cung kính cẩn cáo, cẩn mật, cẩn 
        phòng, cẩn tín, cẩn thận, cẩn trọng, bất cẩn, kính cẩn, tín cẩn, hợp cẩn 
        giao bôi.Cẩu
        --không cẩn thận 
        cẩu thả; --chó 
        cẩu trệ, cẩu tặc, hải cẩu, tranh vân cẩu; 
        --cậu ấy 
        cẩu vừa đi ra.Cỏ 
        cỏ cây, cỏ rác, bãi cỏ, đông như kiến cỏ, giặc cỏ, ma cỏ, nhổ cỏ, rau 
        cỏ.Cỏi 
        cứng cỏi.Cõi
        --cảnh, vùng 
        cõi âm, cõi biên thùy, cõi chết, cõi đời, cõi lòng, cõi tiên, cõi trần, 
        cõi tục, làm vua một cõi, bờ cõi, còm cõi, già tới cõi.Cỏm 
        ki cỏm, cỏm rỏm.Cỏn
        --con nhỏ ấy 
        cỏn vừa đi với thẳng; --nhỏ nhít 
        cỏn con.Cõng
        --mang trên lưng 
        chị cõng em, cõng rắn cắn gà nhà.Cổng
        --cửa ngõ 
        cổng làng, cổng xe lửa, đóng cổng, gác cổng, kín cổng cao tường.Cổ
        --cô ấy; --bộ phận của cơ thể 
        cổ chân, cổ họng, cổ tay, cắt cổ, kiền cổ, mắc cổ, ngóng cổ, ngửa cổ, 
        rút cổ, cứng cổ; --nước cốt trầu 
        cổ trầu; --xưa, cũ kỹ 
        cổ điển, cổ hủ, cổ lệ, cổ lỗ sĩ, cổ kim, cổ kính, cổ ngữ, cổ nhân, cổ 
        sơ, cổ sử, cổ thụ, cổ tích, cổ truyền, cổ văn, hoài cổ, khảo cổ; cổ 
        đông, cổ phần, cổ võ, cổ phiếu, cổ động, cổ xuý, cổ quái, bịnh cổ 
        trướng.Cỗ 
        cỗ xe, cỗ quan tài cỗ bài tứ sắc; 
        --một bàn ăn 
        ăn cỗ, dọn cỗ, cỗ cưới mâm cao cỗ đầy, tiếng chào cao hơn cỗ.Cổi
        --lột bỏ, tháo ra 
        cổi áo, cổi giáp, cổi giày, cổi trần, cổi gỡ, cổi mở.Cỗi
        --còi, già 
        cằn cỗi, cây đã cỗi, đất cỗi, già cỗi; 
        --gốc, cội 
        cỗi rễ.Cổn
        --tiếng khua 
        cổn cảng, lổn cổn.Cỡ
        --loại,
        độ, chừng 
        cỡ chừng, cỡ nào? lỡ cỡ, quá cỡ, đủ các cỡ, mắc cỡ, vừa cỡ.Cởi 
        xem chữ CổiCỡi,
        Cưỡi --ngồi trên lưng 
        cỡi cổ, cỡi hạc về trời, cỡi ngựa, cỡi sóng, cỡi trâu, cỡi xe đạp.Cỡn 
        động cỡn, ngắn cũn cỡn.Củ 
        củ ấu, củ cải, củ gừng, củ hành, củ khoai, củ mì, củ nghệ, củ sắn, củ 
        tỏi; --có tổ chức, nền nếp 
        việc làm có quy củ.Cũ
        --không còn mới 
        cũ kỹ, cũ mèm, cũ rích, cũ xì, quê cũ làng xưa, ngựa quen đường cũ, tình 
        xưa nghĩa cũ.Của
        --chỉ quyền sở hữu 
        của cải, của chìm, của nổi của tôi, của gian, lắm của, của gia bảo, của 
        hồi môn, của đáng tội, ỷ của, của phi nghĩa.Củi
        --thân, cành cây để đốt 
        củi đuốc, củi lửa, củi quế gạo châu, chở củi về rừng, con bửa củi.Cũi
        --lồng để nhốt 
        nhốt tù vào cũi, tháo cũi sổ lồng.Củm 
        cắp ca cắp củm.Cũn
        --ngắn khó coi 
        mặc quần áo cũn cỡn.Củng 
        lủng củng, củng cố.Cũng
        --cùng, như nhau 
        cũng bằng, cũng bởi, cũng được, cũng khá, cũng nên, cũng phải, cũng vậy, 
        cũng xong.Cuỗm
        --chiếm và mang đi 
        trộm cuỗm đồ đạc, cuỗm vợ người ta.Cử 
        cử chỉ, cử đảnh, cử động, cử hành, cử lên, cử nhân, cử quân, cử tọa, cử 
        tri, bầu cử, công cử, đề cử, thi cử, tuyển cử, ứng cử, nhất cử lưỡng 
        tiện.Cữ
        --lúc, thời kỳ 
        cữ ghiền, cữ rét, làm cữ, uống thuốc chận cữ; 
        --kiêng, cấm 
        cữ ăn, cữ mỡ, cữ thịt, cữ rượu, cữ tên, kiêng cữ, ở cữ, đàn bà đẻ nằm 
        cữ.Cửa
        --lối thông để ra vào 
        cửa ải, cửa biển, cửa hiệu, cửa công, cửa hàng, cửa lá sách, cửa nẻo, 
        cửa ngõ, cửa sông, cửa sổ, cửa tử, cửa thiền, cửa Phật, cạy cửa, đóng 
        cửa, gài cửa, gõ cửa, mở cửa, cửa Khổng sân Trình, nhà cửa, ngưỡng cửa, 
        chết một cửa tứ, răng cửa, trổ cửa, vé vô cửa.Cửi
        --máy dệt 
        canh cửi, dệt cửi, khung cửi, mắc cửi.Cưỡi 
        xem CỡiCửng
        --nhảy nhót 
        nhảy cà cửng.Cưỡng
        --tên chim 
        con chim cưỡng; --bắt ép 
        cưỡng bách, cưỡng bức, cưỡng chế, cưỡng chiếm, cưỡng dâm, cưỡng đoạt, 
        cưỡng ép, cưỡng gian, cưỡng hành, cưỡng hiếp, miễn cưỡng.Cửu
        --chín 
        cửu chương, cửu huyền, cửu ngũ, cửu phẩm, cửu trùng, cửu tuyền, sông Cửu 
        Long; --lâu 
        vĩnh cửu, trường cửu.Cữu
        --cái hòm 
        di cữu, linh cữu. 
        
        
 
        
           - Ch -Chả
        --tiếng than 
        cha chả! --không, chẳng 
        chả dám, chả nhẽ; --cha ấy 
        thằng chả; --tên thức ăn 
        chả cá, chả lụa, chả giò, chả quế, bún chả, khô lân chả phụng; 
        --bả vai 
        chả vai .Chã 
        lệ rơi lã chã.Chải
        --gỡ cho suôn 
        chải chuốt, chải đầu, chải giày, chải gỡ, chải tóc, cái bàn chải, bươn 
        chải.Chãi 
        vững chãi.Chảy
        --di chuyển thành dòng 
        chảy máu, chảy xối, chảy ròng ròng, chảy xiết, thùng lủng chảy re, nấu 
        cho chì chảy.Chảng 
        nhánh cây chảng hai, nắng chảng như thiêu.Chảnh 
        làm bộ chảnh.Chảo
        --để chiên, rang, xào 
        chảo đụn, chảo sắt, chảo gan, chiên áp chảo.Chão
        --thứ dây lớn 
        đánh chão, dai như chão.Chẵn
        --số nguyên, trọn 
        chẵn cặp, chẵn chòi, chẵn chục, ngày chẵn, chẵn một trăm.Chẳng
        --chả, không 
        chẳng bao giờ, chẳng bù, chẳng bõ, chẳng cùng, chẳng cứ, chẳng cần, 
        chẳng hạn, chẳng lẽ, chẳng mấy khi, chẳng những, chẳng qua, chẳng thà, 
        chẳng trách, cực chẳng đã.Chẫm
        --hoãn, chậm 
        chẫm rãi.Chẩn
        --xác định 
        chẩn bịnh, chẩn đoán, chẩn mạch; 
        --trợ giúp chẩn bần, chẩn tế;
        --lấy bớt 
        chẩn bớt tiền lương, ăn chẩn tiền huê hồng, bịnh ban chẩn.Chẩu
        --chúm và trề môi 
        chẩu mỏ đấu láo, chẩu môi, chẩu mồm.Chẻ
        --tách ra theo chiều dọc 
        chẻ củi, chẻ lạt, chẻ nan, chẻ làm đôi, chẻ nhỏ ra, chẻ rau muống, chẻ 
        tre, tính chẻ sợi tóc làm hai.Chẽ 
        chặt chẽ.Chẻm 
        cá chẻm, bà con chem chẻm.Chẽn
        --quần áo chật 
        mặc áo chẽn; --vách ngăn 
        tấm chẽn dừng.Chễm 
        ngồi chễm chệ.Chểnh 
        chểnh mảng.Chỉ
        --ngăn, cầm 
        cấm chỉ, đình chỉ; --mạng lịnh 
        chỉ dụ, chỉ đạo, chỉ định, chỉ thị, phụng chỉ, sắc chỉ, thánh chỉ;
        --giấy tờ 
        bài chỉ, chứng chỉ, tín chỉ; 
        --sợi nhỏ để may, thêu chỉ hồng, 
        chỉ len, chỉ tơ, chỉ vải, bắt chỉ, chạy chỉ, kim chỉ, ống chỉ, rút chỉ, 
        canh tơ chỉ vải; --trỏ, hướng về 
        chỉ chọc, chỉ dẫn, chỉ điểm, chỉ giáo, chỉ nam, chỉ nẻo, chỉ rõ, chỉ 
        thiên, chỉ trích, chỉ trỏ, chỉ vẽ, ám chỉ, địa chỉ, tôn chỉ, chăm chỉ, 
        cử chỉ, chỉ huy, ý chỉ, Giao chỉ, coi chỉ tay; 
        --chị ấy 
        ảnh và chỉ; --phạm vi hạn định 
        chỉ có, chỉ là; --1/10 của 1 
        lượng hai chỉ vàng.Chĩa 
        cuốc chĩa, cây chĩa ba; --trỏ về 
        hướng chĩa súng vào hông, chĩa 
        miệng vào.Chiểu
        --căn cứ vào 
        chiểu chi, chiểu dụ.Chỉnh
        --sửa lại 
        chỉnh bị, chỉnh đốn, chỉnh hình, chỉnh huấn, chỉnh lý, chỉnh tề, chỉnh 
        trang, điều chỉnh, nghiêm chỉnh, tu chỉnh, câu văn chỉnh.Chĩnh
        --giống cái lu 
        chĩnh đựng gạo, chĩnh rượu, chĩnh tương.Chỏ 
        cùi chỏ, cánh chỏ.Chõ
        --nồi 2 tầng có lỗ ở đáy 
        cái chõ để xôi nếp; --xen vào 
        chõ miệng vào, chõ vào chuyện người ta; 
        --chồm ra ngoài 
        nhánh cây chõ ra ngoài.Choảng
        --đánh mạnh 
        choảng vào đầu, choảng nhau kịch liệt.Chỏi
        --chống đỡ 
        chỏi lại, chống chỏi, la chỏi lỏi.Chỏm
        --đỉnh, ngọn 
        chỏm đầu, chỏm núi, lúc còn để chỏm.Chỏn 
        lỏn chỏn.Chỏng
        --giơ cao lên 
        chỏng gọng, lỏng chỏng, nằm chỏng cẳng.Chõng
        --giường tre nhỏ 
        chõng tre, giường chõng, lều chõng.Chổng
        --vổng lên 
        chổng gọng, chổng khu, chổng mông, ghe chổng mũi, thằng chổng chết trôi.Chỗ
        --nơi chốn 
        chỗ hay, chỗ dở, chỗ làm, chỗ nào, chỗ ngồi, chỗ ở, chỗ anh em với nhau, 
        đàn bà nằm chỗ, lỗ chỗ.Chổi
        --đồ dùng để quét 
        chổi chà, chổi lông gà, sao chổi, rượu chổi.Chỗi 
        chỗi dậy, chỗi bước.Chổm 
        lổm chổm, nợ như chúa chổm.Chở
        --chuyển đi 
        chở chuyên, chở hàng, chở củi về rừng, che chở, chớn chở.Chởm
        --nhọn bén 
        chơm chởm, lởm chởm.Chủ
        --kẻ đứng đầu 
        chủ bút, chủ chốt, chủ động, chủ hôn, chủ hụi, chủ khảo, chủ mưu, chủ 
        não, chủ sở, chủ sự, chủ tọa, chủ tịch, chủ trì, bá chủ, giáo chủ, minh 
        chủ; --người có quyền sở hữu 
        chủ điền, chủ hãng, chủ nhà, chủ nhân, chủ tiệm, điền chủ, nghiệp chủ, 
        sở hữu chủ; --có chủ trương 
        chủ chiến, chủ đề, chủ đích, chủ hòa, chủ kiến, chủ lực, chủ nghĩa, chủ 
        tâm, chủ ý, chủ yếu, chủ nhật, chủ quan, chủ quyền, dân chủ, phản chủ, 
        khổ chủ, tín chủ, thân chủ, thí chủ.Chuẩn 
        --sửa soạn 
        chuẩn bị, chuẩn chi, chuẩn đích, chuẩn hành, chuẩn miễn, chuẩn nhận, 
        chuẩn phê, chuẩn tướng chuẩn úy, chuẩn y, tiêu chuẩn.Chủm
        --tiếng kêu khi rớt vào nước
        rớt nghe cái chủm.Chủn
        --ngắn, lùn 
        thấp chủn, ngắn chủn.Chủng
        --giống, loại 
        chủng loại, chủng sinh, chủng tộc, chủng viện, binh chủng, dị chủng, 
        diệt chủng, đồng chủng; --trồng 
        chủng đậu, chủng tử.Chuỗi
        --hột xỏ xâu 
        chuỗi bồ đề, chuỗi hổ, chuỗi ngọc, xâu chuỗi; 
        --thời gian 
        chuỗi ngày, chuỗi sầu.Chuyển
        --làm thay đổi 
        chuyển biến, chuyển bụng, chuyển động, chuyển 
        mưa, lay chuyển, luân chuyển, uyển chuyển 
        --dời, gởi đi 
        chuyển di, chuyển đạt, chuyển đệ, chuyển giao, chuyển hoán, chuyển hướng, 
        chuyển ngân, chuyển nhượng, chuyển tả, chuyển tiếp, chuyển vận, thuyên 
        chuyển.Chữ
        --ký hiệu ghi tiếng nói 
        chữ Hán, chữ hiếu, chữ ký, chữ nho, chữ nôm, chữ nghĩa, chữ quốc ngữ, 
        chữ tòng, chữ trinh, chữ viết tháu, hay chữ, mù chữ, không có một đồng 
        một chữ.Chửa
        --có thai 
        có chửa có nghén, bụng mang dạ chửa, chửa năm một, chửa hoang; 
        --chưa 
        chửa được, chửa rồi, chửa xong.Chữa
        --trị, cứu 
        chữa bịnh, chữa cháy, chữa trị, chạy chữa; 
        --sửa lại 
        chữa lỗi, chữa thẹn, bào chữa, sửa chữa.Chửi
        --nói lời xúc phạm 
        chửi bới, chửi bông lông, chửi đổng, chửi mắng, chửi rủa, chửi thề, chửi 
        tưới, chửi xối, chửi xiên chửi xéo.Chửng 
        nuốt chửng (nuốt trộng), té bổ chửng.Chững
        --chưa vững 
        chững chạc, chững chàng, chập chững, lững chững.Chưởng 
        chưởng ấn, chưởng khế, chưởng lý, chưởng quản, chấp chưởng, phim chưởng, 
        tiểu thuyết chưởng. 
        
        
 
      
      
      Ðầu trang | Tự Vị Hỏi-Ngã:
      
      A - C |
      D - I |K - M 
		|N 
      - R|
      S 
		- T
      |
      U - Y |
      Phép Bỏ Dấu Hỏi Ngã   |