|  |  
        
           PHẦN HAI  Ủ
        --buồn, không tươi ủ dột, ủ ê, ủ rũ, 
        mặt ủ mày chau; --phủ kín ủ ấp, ủ 
        men, ủ mốc, ủ nấm, ủ thuốc, ấp ủ.
        
        Ủa
        --tỏ ý ngạc nhiên ủa, sao còn ở đây? 
        ủa, tại sao vậy?
        
        Uẩn
        --sâu kín uẩn khúc, ngũ uẩn.
        
        Uể
        --mỏi mệt uể oải.
        
        Ủi 
        bàn ủi, giặt ủi, ủi áo, an ủi, bị xe ủi.
        
        Ủm 
        ủm thủm, tròn ủm.
        
        Ủn 
        heo kêu ủn ỉn.
        
        Ủng 
        giày ủng, trái cây chín ủng tiền hô hậu ủng, ủng hộ.
        
        Uổng
        --tiếc, vô ích uổng công, uổng của, 
        uổng mạng, uổng phí, uổng quá, uổng tiền, uổng tử, bỏ uổng, chết uổng, 
        ép uổng, oan uổng.
        
        Ủy 
        ủy ban, ủy hội, ủy nhiệm, ủy phái, ủy quyền, ủy thác ủy viên, ủy lạo, ủy 
        mị, cao ủy, nguyên ủy, tỉnh ủy.
        
        Uyển 
        uyển chuyển, ngự uyển, vườn thượng uyển.
        
        Ửng
        --đỏ hồng hồng 
        ửng đỏ, vàng ửng, má ửng hồng, mặt trời đỏ ửng.
        
        Ưỡn
        --ễn, nẩy, chìa ra ưỡn bụng, ưỡn ẹo, 
        ưỡn ngực, ưỡn ngửa.
        
        Ưởng 
        mét chằng mét ưởng.
        
           - U - 
 
        Vả 
        vất vả, vả chăng, vả lại, nhờ vả, vả vào mặt, vả rớt răng, xỉ vả.
        
        Vã
        --toát ra vã mồ hôi, vã bọt mép, ăn 
        vã, cãi vã, vật vã, vội vã, vồn vã, vùi vã.
        
        Vải
        --hàng dệt bằng sợi bông vải bông, 
        vải bố, vải màu, vải sồ, vải vóc, dệt vải, trái vải, ông bà ông vải, vải 
        thưa che mắt thánh.
        
        Vãi 
        bà vãi, sãi vãi, mắng vãi, chua vãi đái, vung vãi, vãi chài, vãi hột 
        giống.
        
        Vảy,
        Vẩy --lớp ngoài da cá vảy cá, 
        đóng vảy, đánh vảy, tróc vảy; --miểng kim khí 
        vảy vàng, vảy bạc, thợ bạc giũa vảy; 
        --quăng xòe ra 
        vảy bùn, vảy mực, vảy nước.
        
        Vãn 
        vãn bối, vãn hát, vãn hồi, vãn sinh, chuyện vãn, cứu vãn, ve vãn.
        
        Vảng 
        lảng vảng.
        
        Vãng
        --qua, đến thăm 
        vãng cảnh, vãng lai, dĩ vãng, phát vãng, quá vãng.
        
        Vảnh
        --vểnh, ngảnh lên vảnh mặt, vảnh 
        râu, vảnh tai.
        
        Vãnh 
        vặt vãnh.
        
        Vẳng
        --tiếng vọng từ xa nghe văng vẳng.
        
        Vẩn 
        vẩn bùn, vẩn đục, vẩn vơ, vớ vẩn.
        
        Vẫn
        --cứ vậy hoài vẫn biết, vẫn còn, vẫn 
        thế, vẫn vậy, vờ vẫn, tự vẫn (tự vận).
        
        Vẩu
        --nhô ra hàm răng vẩu.
        
        Vẫy
        --cựa quậy vẫy tay chào, vẫy vùng, 
        vẫy gọi, chó vẫy đuôi.
        
        Vẩy 
        ve vẩy, vẩy cá, trầy da tróc vẩy.
        
        Vẻ
        --dáng bề ngoài có vẻ, lộ vẻ, tỏ vẻ, 
        mỗi người một vẻ làm ra vẻ, văn vẻ, vắng vẻ, vui vẻ, vẻ vang.
        
        Vẽ
        --họa, bày đặt, 
        chỉ vẽ hình, vẽ kiểu, vẽ trò, vẽ 
        lông mày, vẽ viên, vẽ vời, bánh vẽ, bày vẽ, chỉ vẽ, khéo vẽ chuyện;
        --lấy đũa banh ra 
        vẽ cá, vẽ thịt, vẹn vẽ, em bé nói võ vẽ, ong vò vẽ.
        
        Vẻo 
        ngồi vắt vẻo.
        
        Vểnh 
        xem Vảnh.
        Vỉ
        --để lót hay chận 
        vỉ bánh, đương vỉ, tấm vỉ.
        
        Vĩ
        --đuôi 
        thủ vĩ, vĩ cầm; --lớn, lạ vĩ đại, 
        hùng vĩ, vĩ nhân; 
        --đường dọc 
        vĩ đạo, vĩ tuyến.
        
        Vỉa 
        vỉa hè, vỉa đường.
        
        Viển 
        viển vông.
        
        Viễn
        --xa viễn ảnh, viễn chinh viễn du, 
        Viễn Đông, viễn khách, viễn thông, viễn phương, viễn thị, viễn tượng, 
        vĩnh viễn, viễn vọng kính.
        
        Vĩnh
        --lâu dài, đời 
        đời vĩnh biệt, vĩnh cửu, vĩnh 
        quyết, vĩnh viễn, Vĩnh Long, Vĩnh Yên, vòi vĩnh, vờ vĩnh.
        
        Vỏ
        --lớp bọc ngoài vỏ cây, vỏ dưa, vỏ 
        dừa, vỏ hột gà, vỏ ốc, vỏ xe, vỏ xe đạp, vỏ quít dày.
        
        Võ,
        Vũ --thuật 
        đấu chiến họ Võ, võ bị, võ biền, 
        võ công, võ dõng, võ đài, võ khí, võ khoa, võ lâm, võ lực, võ nghệ, võ 
        phu, võ quan, võ sĩ, võ thuật, võ trang, võ trường, võ tướng, diễn võ, 
        đấu võ, luyện võ, nghề võ, tập võ, văn võ bá quan, tinh thần thượng võ, 
        võ vàng, vò võ, võ vẽ, linh thần thổ võ.
        
        Vỏi 
        vắn vỏi.
        
        Vỏn 
        vỏn vẹn.
        
        Võng
        --lưới võng lọng, đưa võng, đòn 
        võng, nằm võng, võng mạc của mắt.
        
        Vổng
        --chổng đầu lên 
        vổng đòn cân, vổng phao câu.
        
        Vỗ
        --đập bàn tay lên 
        vỗ bàn vỗ ghế, vỗ bụng, vỗ cánh, vỗ đùi, vỗ ngực, vỗ tay, vỗ về an ủi, 
        sóng vỗ bờ.
        
        Vở 
        vở kịch, vở tuồng, bài vở, kiểu vở, sách vở, tập vở.
        
        Vỡ
        --bể, rã tan, khai phá vỡ bụng, vỡ 
        đê, vỡ lẽ, vỡ lòng, vỡ lở, vỡ mặt, vỡ mộng, vỡ nợ, vỡ ổ, vỡ tan, đổ vỡ, 
        gãy vỡ, vạm vỡ, cười như vỡ chợ.
        
        Vởn
        --nghểu nghến vởn vơ, lởn vởn.
        
        Vũ 
        họ Vũ, vũ bão, vũ bị, vũ biền, vũ công, vũ dũng, vũ đài, vũ điệu, vũ 
        khí, vũ khúc, vũ lực, vũ nữ, vũ phu, vũ thuật, vũ trang, vũ trụ, vũ 
        trường, phong vũ biểu, trời vần vũ, ca vũ, khiêu vũ.
        
        Vũm
        --hũm, trõm lòng đục vũm, nắp vũm, 
        vanh vũm.
        
        Vũng
        --chỗ nước đọng 
        vũng bùn, vũng máu, vũng nước, ao vũng, hào vũng, chợ Vũng Tàu.
        
        Vữa
        --rữa, rã, biến mùi cháo vữa, hột 
        vịt vữa.
        
        Vửng
        --choáng váng xửng vửng xơ vơ.
        
        Vững
        --bền, chắc vững bền, vững bụng, 
        vững chãi, vững chắc, vững dạ, vững lòng, vững mạnh, vững tâm, vững 
        vàng, đứng vững.
        
        Vưởng 
        vất vưởng.
           - V - 
 
        Xả
        --buông thả, mở ra xả buồm, xả hơi, 
        xả tang, bỏ tóc xả, xả hết tốc lực, xả ly, xả bỏ xả súng bắn, chơi xả 
        láng --xông vào lăn xả vào, nhảy xả 
        vào, xán xả vào; --bỏ, hy sinh xả 
        mạng, xả thân, xả rác, xả thân cầu đạo, xả thân cứu thế, hỉ xả; 
        --đổ nhiều nước 
        xả quần áo, mưa xối xả, xong xả.
        
        Xã
        --làng, thôn, nhiều người hợp lại xã 
        đoàn, xã giao, xã hội, xã luận, xã tắc, xã thuyết, xã trưởng, xã ủy, xã 
        viên, hàng xã, hợp tác xã, làng xã, thôn xã, thi xã, thư xã, thương xã, 
        bà xã, ông xã.
        
        Xải 
        xấp xải, xơ xải.
        
        Xảy
        --chợt, bỗng chốc xảy đâu, xảy đến, 
        xảy gặp, xảy nghe, xảy ra, xảy thấy, đi xay xảy.
        
        Xảm
        --không trơn ăn nghe xảm xảm;
        --trét vào lỗ hở xảm ghe, xảm tàu, 
        xảm thùng lủng, trét xảm.
        
        Xảnh
        --làm bộ làm tịch xảnh xẹ.
        
        Xảo
        --không thật gian xảo, người xảo, 
        xảo ngôn, xảo ngữ, xảo quyệt, xảo trá; --khéo, 
        giỏi xảo công, xảo thủ, kỹ xảo, tinh xảo, đấu xảo.
        
        Xẵng
        --mặn quá, gay gắt xẵng lè, nước mắm 
        xẵng, xẵng giọng hỏi.
        
        Xẩm 
        xây xẩm chóng mặt 
        --người đàn bà Tàu 
        thím xẩm, xẩm lai, mặc áo xẩm; 
        --người mù đi hát rong 
        phường xẩm, hát xẩm, như xẩm vớ được gậy.
        
        Xẩn 
        xẩn bẩn một bên, làm ăn xân xẩn.
        
        Xẩu 
        xương xẩu.
        
        Xẻ
        --cắt, mổ xẻ gỗ, xẻ mương, mổ xẻ, xẻ 
        rãnh, chia xẻ.
        
        Xẻn
        --thẹn thuồng bộ xẻn lẻn.
        
        Xẻng
        --dụng cụ để xúc 
        đất cuốc xẻng, cái xẻng.
        
        Xẻo 
        xẻo tai, xẻo thịt, xui xẻo.
        
        Xẽo
        --ngọn rạch nhỏ xẽo mương, xẽo vườn, 
        xẽo cạn, rạch xẽo, bơi xuồng trên xẽo.
        
        Xể
        --trầy, sướt xể da, xể mày, xể mặt, 
        trầy xể, xài xể.
        
        Xễ
        --xệ xuống vạt áo xễ, xễ cánh, vú 
        xễ.
        
        Xển 
        kéo xển.
        
        Xỉ
        --răng 
        ung xỉ, xỉ tẩu mã, lồi xỉ; --mắng nhiếc, 
        xỉ mắng, xỉ vả, xỉ vào mặt, xỉ xỏ, xa xỉ, xấp xỉ.
        
        Xỉa 
        xỉa xói, xỉa thuốc, xoi xỉa, xỉa bài, xỉa vào mặt, xỉa tiền, tăm xỉa 
        răng không đếm xỉa gì đến, đừng xỉa vô chuyện đó.
        
        Xiểm 
        nói xiểm, xiểm nịnh.
        
        Xiểng 
        thua xiểng liểng, bước đi xiểng niểng.
        
        Xỉn 
        bủn xỉn, ít xỉn.
        
        Xỉnh 
        xó xỉnh.
        
        Xĩnh 
        xoàng xĩnh.
        
        Xỉu
        --ngất, lả đi 
        xỉu xuống, mệt xỉu, té xỉu; --ít, môn cờ bạc 
        chút xỉu, đánh tài xỉu.
        
        Xỏ
        --luồn vào, đút 
        qua xỏ áo, xỏ chỉ, xỏ chuỗi, xỏ 
        kim, xỏ lỗ tai, xỏ mũi, xỏ xâu; --xen vào, xía 
        vào nói xỏ, xỏ lá, xỏ xiên, xỉ xỏ, chơi xỏ, xin xỏ, xỏ ngọt, 
        xỏ miệng vào.
        
        Xõ 
        gầy xõ.
        
        Xõa
        --buông thả xuống buông xõa, lõa xõa, 
        bỏ tóc xõa.
        
        Xoảng
        --tiếng khua loảng xoảng, xoang 
        xoảng.
        
        Xõm
        --nhẹ lắm nhẹ xõm.
        
        Xỏn
        --nói hỗn hào trả lời xon xỏn.
        
        Xõng
        --làm biếng xõng lưng chẳng làm gì, 
        ngồi xòng xõng cả ngày.
        
        Xổ
        --mở, tháo ra xổ buồm, xổ cờ, xổ gà, 
        xổ số, xổ tục, xổ xui, xổ phong long, thuốc xổ, xổ chữ nho, đâm xổ đến, 
        nhảy xổ vào.
        
        Xổi
        --tạm bợ ăn xổi ở thì, buôn xổi, làm 
        xổi, tiền lời xổi.
        
        Xổm
        --nhóng đít lên 
        bò xổm, xổm đít lên, ngồi xổm, nhảy xổm.
        
        Xở
        --gỡ lần hồi xoay xở, xở bớt nợ, xở 
        bớt công việc.
        
        Xởi
        --làm cho rời ra xởi cơm, xởi đất, 
        xởi tơ, xởi thuốc hút.
        
        Xởn
        --xén, hớt cụt xởn lông, xởn cánh, 
        xởn tóc, bị xởn đầu.
        
        Xủ
        --rủ, buông xuống xủ tay áo, xủ cánh, 
        cây xủ lá, xủ màng, xủ quẻ, xủ rèm.
        
        Xuẩn
        --ngu dại, bậy xuẩn động, ngu xuẩn.
        
        Xuể
        --nổi, kham coi sóc không xuể, làm 
        không xuể, nói chẳng xuể.
        
        Xủi
        --làm tróc lên xủi bụi tùm lum, xủi 
        cát, xủi cỏ, xủi đất.
        
        Xuổng
        --dụng cụ xắn đất 
        cuốc xuổng, ngay như cán xuổng.
        
        Xử
        --phán đoán, phân 
        xử xử án, xử bắn, xử đoán, xử 
        giảo, xử hiếp, xử hòa, xử huề, xử kiện, xử lý, xử phân, xử quyết, xử 
        trảm, xử trị, xử tử, phán xử; 
        --cách ăn ở, đối đãi 
        xử sự, xử tệ, xử thế, xử trí, cư xử, đối xử, khu xử.
        
        Xửa 
        hồi xửa hồi xưa.
        
        Xửng
        --cái vỉ để hấp 
        xửng hấp bánh, kẹo mè xửng (mè thửng); --choáng 
        váng xửng vửng xơ vơ.
        
        Xưởng
        --chỗ thợ làm xưởng dệt, xưởng máy, 
        xưởng đóng tàu, chủ xưởng, công xưởng; 
        --tên thức ăn 
        lạp xưởng.
           - X - 
      Ỷ
        --cậy thế, dựa vào 
        ỷ giàu, ỷ giỏi, ỷ lại, ỷ tài, ỷ quyền, ỷ thế, ỷ y.
        Yểm
        --trợ giúp 
        yểm hộ, yểm trợ; --ém, ếm 
        yểm bùa, yểm tài, yểm trừ
        Yểu
        --chết non 
        yểu tướng, chết yểu; --mềm mại 
        thướt tha yểu điệu.
          
 
        
           - Y -   
        
           -ooOoo- 
  
    
      |  | 
        
        
           - D -Dả 
        dư dảDã
        --làm cho bớt 
        dã độc, dã lã, dã rượu; --buồn, 
        mệt dã dượi; 
        --chỗ hoang, quê mùa 
        dã chiến, dã man, dã sử, dã thú, dân dã, sơn dã, thôn dã, khỉ dã nhân, 
        công dã tràng, dã tâm, trắng dã.Dải
        --có hình dài và hẹp 
        dải áo, dải cờ, dải yếm, dải thắt lưng, dải sông, dải núi, dải đồi, dải 
        đất.Dãi
        --nước miếng 
        chảy nước dãi, dễ dãi, thèm nhỏ dãi, mũi dãi lòng thòng, dãi dầu mưa 
        nắng.Dãy
        --hàng dài liền nhau 
        dãy nhà, dãy núi, dãy phố, dãy dinh thự, hai dãy ghế.Dãn /
        Giãn --tăng độ dài 
        dây cao su dãn (giãn), dãn (giãn) gân cốt.Dão
        --nước nhì, đã lạt mùi 
        nước mắm dão, trà dão, nước cốt dão, cà phê dão.Dẫm 
        dò dẫm, dọa dẫm. Xem thêm Giẫm, Giẵm.Dẩn 
        câu hỏi dớ dẩn.Dẫn
        --dắt đi, đưa đến, 
        dẫn chứng, dẫn dụ, dẫn đạo, dẫn điện, dẫn độ, dẫn đường, dẫn giải, dẫn 
        hỏa, áp dẫn, chỉ dẫn, chú dẫn, tiến dẫn, tiểu dẫn, dẫn thủy nhập điền.Dẩu
        --dữ lắm 
        nhiều dẩu, dẩu lên; --chìa môi ra 
        dẩu mồm ra chê ít.Dẫu
        --dầu, dù 
        dẫu cho, dẫu mà, dẫu rằng, dẫu sao.Dẫy
        --có nhiều lắm 
        đầy dẫy.Dẻ 
        da dẻ, mảnh dẻ, hột dẻ.Dẽ
        --sát xuống, hết xốp 
        dẽ cứng, dẽ dặt, dẽ khắt, đất đã dẽ.Dẻo
        --mềm mại, bền dai 
        dẻo dai, dẻo nhẹo, dẻo sức, mềm dẻo bánh dẻo, gạo dẻo cơm.Dể
        --không kính nể, khinh 
        dể ngươi, khi dể, khinh dểDễ
        --không khó 
        dễ bảo, dễ chịu, dễ coi, dễ dãi, dễ dàng, dễ dạy, dễ dầu gì, dễ dúng gì, 
        dễ gì, dễ hôn! dễ ợt, dễ sợ, dễ tánh, dễ thường.Dỉ
        --hé, hở 
        dỉ hơi, dỉ lời, dỉ răng, dỉ tai; 
        --nói tắt chữ "dì ấy" dỉ là vợ của 
        dưởng.Dĩ 
        dĩ chí, dĩ hạ, dĩ hậu, dĩ lỡ dĩ nhiên, dĩ vãng, dạn dĩ, gia dĩ, khả dĩ, 
        sở dĩ, bất đắc dĩ, hột ý dĩ, dĩ ân báo oán, dĩ đông bổ tây, dĩ hòa vi 
        quý, dĩ thực vi tiên .Dĩa 
        dĩa hát, dĩa nhạc, chén dĩa, đánh sóc dĩa.Diễm
        --đẹp rực rỡ 
        diễm lệ, diễm phúc, diễm tình, kiều diễm.Diễn 
        diễn biến, diễn binh, diễn ca, diễn dịch, diễn đàn, diễn đạt, diễn giả, 
        diễn giải, diễn giảng, diễn kịch, diễn nghĩa, diễn tả, diễn tiến, diễn 
        thuyết, diễn tuồng, diễn từ, diễn văn, diễn viên, diễn võ, diễn xuất, 
        biểu diễn, thao diễn, trình diễn.Dĩnh
        --thông minh 
        dĩnh đạt, dĩnh ngộ.Dõi
        --tiếp nối theo 
        dòng dõi, nối dõi, dõi gót, theo dõi.Dỏm 
        dí dỏm.Dỏng
        --dựng thẳng lên 
        dỏng tai nghe, chó dỏng đuôi, dong dỏng cao.Dõng
        --mạnh mẽ 
        dõng dạc, đứng dõng lưngDỗng
        --trần truồng 
        ở truồng chồng dỗng.Dỗ
        --dụ, khuyên 
        dỗ dành, dỗ ngọt, cám dỗ, dạy dỗ, dụ dỗ, khuyên dỗ.Dỗi 
        giận dỗi, hờn dỗi.Dổm 
        xem DởmDở
        --đỡ lên cao, mở ra 
        dở bổng, dở hỏng lên, dở sách ra; 
        --trổ ra, lòi ra 
        dở thói vũ phu, dở trò; --không 
        hay dở ẹt, dở mạt, dở quá, dở tệ, 
        giỏi dở, hay dở; --lỡ chừng 
        dở bữa, dở chừng, dở hơi, dở dang, bỏ dở, lỡ dở; 
        --không rõ tính 
        dở dở ương ương, dở khóc dở cười, dở khôn dở dại, dở người dở ngợm, dở 
        ông dở thằng, dở sống dở chết.Dỡ
        --lấy ra 
        dỡ cơm, dỡ chà, dỡ nón, dỡ nhà, dỡ khoai, dỡ tốc, dỡ từng món, bốc dỡ 
        hàng hoá, càn dỡ (càn rỡ).Dởm
        --giả, không tốt 
        đồ dởm không bền, mua lầm hàng dởm.Dũa,
        Giũa dũa cưa, dũa móng tay, giũa cưa, giũa móng tay.Dũng
        --mạnh, can đảm 
        dũng cảm, dũng lực, dũng lược, dũng mãnh, dũng sĩ, dũng tướng, anh dũng, 
        trí dũng.Duỗi
        --giãn ra 
        duỗi cẳng, duỗi tay, duỗi thẳng ra.Dữ
        --hung bạo 
        dữ ác, dữ dằn, dữ dội, dữ quá, dữ tợn, giận dữ, hung dữ, thú dữ; 
        --quá lắm 
        độc dữ, mắc dữ, nhiều dữ, xấu dữ, dữ kiện (xem thêm Giữ).Dửng
        --dựng lên 
        dửng tóc gáy; --động lên 
        dửng mỡ; --không lo tới 
        dửng dưng.Dưỡng
        --nuôi 
        dưỡng bịnh, dưỡng dục, dưỡng đường, dưỡng già, dưỡng khí, dưỡng lão, 
        dưỡng mẫu, dưỡng nhi, dưỡng sinh, dưỡng sức, dưỡng tâm, dưỡng thai, 
        dưỡng thân, dưỡng tử, an dưỡng, bảo dưỡng, bổ dưỡng, bồi dưỡng, cấp 
        dưỡng, dung dưỡng, điều dưỡng, hoạn dưỡng, phụng dưỡng, tiếp dưỡng cha 
        sinh mẹ dưỡng. 
        
        
 
        
           - Đ -Đả
        --đánh 
        đả đảo, đả động tới, đả hổ, đả kích, đả phá, đả thông, đả thương, ấu đả, 
        ẩu đả, đả đớt, đon đả.Đã 
        đã đời, đã đành, đã giận, đã khát, đã lắm, đã qua, đã rồi, đã xong, đã 
        vậy thì, đã giỏi lại ngoan; 
        --tiếng bảo ngưng khoan đã! chờ 
        hết mưa đã! nghỉ cái đã! rồi làm tiếp, cực chẳng đã.Đãi 
        --thết, xử với đãi bôi, đãi đằng, 
        đãi khách, đãi ngộ, bạc đãi, biệt đãi, chiêu đãi, đối đãi, khoản đãi, 
        ngược đãi, tiếp đãi, trọng đãi, đãi lịnh, ưu đãi; 
        --trễ nải 
        huỡn đãi, giải đãi; --sàng để gạn 
        lọc đãi sạn, đãi cát tìm vàng, bòn 
        tro đãi trấu, đồn đãi.Đãy
        --túi to bằng vải 
        đãy gấm, đãy gạo, cắp đãy, mang đãy, chim già đãy.Đảm
        --nhận trách nhiệm 
        đảm bảo, đảm đang, đảm đương, đảm nhiệm; 
        --gan dạ 
        đảm lực, đảm lược, can đảm, khiếp đảm.Đản 
        Phật đản, huỳnh đản, quái đản.Đảng
        --phe, bọn 
        đảng cướp, đảng bộ, đảng phái, đảng trị, đảng viên; bè đảng, chính đảng, 
        phe đảng.Đãng 
        đãng trí, đãng tử, du đãng, lơ đãng, phóng đãng, khoáng đãng.Đảnh
        --phần cao nhứt 
        đảnh núi, đảnh đầu; đỏng đảnh.Đảo 
        --quay lộn vị trí đảo điên, đảo 
        lộn, đảo ngược, lừa đảo; 
        --nghiêng ngả, đổ đảo chánh, đảo 
        loạn, áp đảo, khuynh đảo; --cù 
        lao bán đảo, hòn đảo, quần đảo.Đẵm
        --lội trong nước 
        trâu đẵm bùn.Đẵn
        --chặt từng đoạn 
        đẵn cây, đẵn mía, đẵn khúc, đẵn tre.Đẵng
        --kéo dài
        ròng rã 
        đằng đẵng mấy năm trờiĐẳng
        --bậc, tầng 
        đẳng cấp, đẳng hạng, bình đẳng, cao đẳng, đồng đẳng, sơ đẳng, trung đẳng, 
        đăng đẳng, ở đẳng, ghế đẳng, đeo đẳng.Đẫm 
        --ướt nhiều đẫm máu, đẫm mồ hôi, 
        ướt đẫm; bé đi lẫm đẫm.Đẫn,
        Đẵn --chặt ra từ khúc 
        từ đẫn; lẫn đẫn lờ đờ.Đẩu 
        ghế đẩu; sao Bắc Đẩu.Đẩy
        --xô mạnh, xô ra 
        đẩy cửa, đẩy lui, đẩy ra, đẩy xe, đẩy mạnh, xô đẩy, đưa đẩy, chối đây 
        đẩy.Đẫy
        --hơi to, hơi mập 
        đẫy đà, người béo đẫy.Đẻ 
        --sanh nở đẻ chửa, đẻ con so, đẻ 
        non, sanh đẻ, ngày sanh tháng đẻ, tiền cho vay đẻ lời, nói đỏ đẻ, tiếng 
        mẹ đẻ.Đẽ 
        đẹp đẽ.Đẻn
        --tên rắnĐẻo 
        lẻo đẻo.Đẽo
        --vạt bằng búa 
        đẽo gọt, đẽo gỗ, đẽo khoét chặt đẽo, đục đẽo.Để
        --nhường lại 
        để lại giá bao nhiêu? --lưu lại 
        để bụng, để dành, để của, để giống, để phần, để gia tài lại cho vợ con, 
        vết thương để lại thẹo; --bỏ, 
        thôi nhau vợ chồng để bỏ nhau;
        --chịu 
        để tang, để chế; --cầm thế 
        để áp, để đương; --chỉ mục đích 
        cơm để ăn, nhà để ở; --thêm vào 
        để dành, để muối, để ớt, để tiêu; 
        --đặt vào vị trí 
        để đâu? đễ trên bàn, để trong tủ, để chỏm, để (đề) kháng, để lộ ra, để 
        râu, để tâm, để ý, đại để, triệt để.Đễ
        --kính nhường bậc anh 
        hiếu đễ.Đễnh 
        lơ đễnh.Đểu
        --lừa đảo gian trá 
        đểu cáng, đểu giả, chơi đểu.Đĩ
        --gái mãi dâm 
        đĩ điếm, đĩ thõa, đĩ tính, làm đĩ, thói đĩ bợm.Đỉa
        --con đỉa hút máu 
        đỉa mén, đỉa trâu, đeo như đỉa đói, dai như đỉa, giãy như đỉa phải vôi.Đĩa
        --dĩa để đựng thức ăn 
        chén đĩa, đơm cơm ra đĩa, thi ném đĩa, đĩa nhạc.Điểm 
        điểm binh, điểm chỉ, điểm danh, điểm huyệt, điểm mặt, điểm tâm, điểm 
        trang, điểm tựa, chấm điểm, chỉ điểm, cực điểm, tóc điểm bạc, địa điểm, 
        giao điểm, khởi điểm, kiểm điểm, nhược điểm, quan điểm, tô điểm, trang 
        điểm, ưu khuyết điểm, yếu điểm trống điểm canh.Điển 
        điển chế, điển chương, điển cố, điển hình, điển mại, điển tích, ân điển, 
        cổ điển, kinh điển, từ điển, tự điển cây điên điển.Điểu
        --loài chim 
        ác điểu, đà điểu, hải điểu.Đỉnh
        --phần cao nhất 
        đỉnh chung, đỉnh đầu, đỉnh núi, chút đỉnh, cử đỉnh, tuyệt đỉnh, cây đủng 
        đỉnh.Đỏ
        --màu hồng sậm 
        đỏ au, đỏ bừng, đỏ chói, đỏ chót, cuộc đỏ đen, lúc đỏ đèn, đỏ gay, đỏ 
        hoe đỏ hoét, đỏ lòm, đỏ lững, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ rực, đỏ ửng, số đỏ, vận 
        đỏ.Đoản
        --ngắn 
        đoản côn, đoản đao, đoản hậu, đoản kiếm, đoản kỳ, đoản mạng, đoản số, sở 
        đoản, ăn ở đoản hậu, đoản thiên tiểu thuyết.Đỏi
        --dây to để buộc tàu 
        buộc đỏi, dây đỏi, đứt đỏi, hụt đỏi, thả đỏi.Đỏm 
        làm đỏm.Đỏng 
        đỏng đảnh làm cao.Đổ 
        đổ bác, đổ bể, đổ bộ, đổ chuông, đổ dồn, đổ đồng, đổ giận, đổ hào quang, 
        đổ khùng, đổ kiểng, đổ lỗi, đổ lửa, đổ máu, đổ mồ hôi, đổ nát, đổ nhào, 
        đổ quạu, đổ riệt, đổ ruột, đổ tội, đổ tháo, đổ thừa, đổ trút, đổ vãi, đổ 
        vạ, đổ vỡ, đổ xô, bán đổ bán tháo, sụp đổ, nước đổ đầu vịt, sập đổ, 
        trống đổ hồi, tứ đổ tường; Tam nguyên Yên Đổ.Đỗ
        --các thứ đậu hột 
        xôi đỗ, hạt đỗ; 
        --họ Đỗ; 
        --trúng tuyển kỳ thi đỗ đạt, đỗ 
        trạng, thi đỗ;--ghé lại, đậu lại
        đỗ xe lại, đỗ thuyền lại; 
        --loài chim 
        đỗ quyên.Đổi
        --thay đi, dời đi 
        đổi chác, đổi dời, đổi mới, đổi phiên, biến đổi, đổi trắng thay đen, đắp 
        đổi, sửa đổi, trao đổi, vật đổi sao dời.Đỗi 
        không đến đỗi, quá đỗi, đi một đỗi khá xa.Đổng 
        đổng binh, đổng lý, chửi đổng, nhảy đông đổng; Phù Đổng Thiên Vương.Đỡ
        --trợ giúp 
        đỡ dậy, đỡ đần, đỡ đẻ, bà đỡ (bà mụ), giúp đỡ, nâng đỡ, cha mẹ đỡ đầu;
        --hứng lấy, đón 
        đỡ đòn, đỡ gạt, đỡ lời, đỡ ngăn, đỡ vớt, bợ đỡ; 
        --giảm bớt 
        đỡ bịnh, đỡ đói, đỡ khổ, đỡ ngặt, đỡ tốn, tạm đỡ.Đởm 
        xem Đảm.Đủ
        --không thiếu 
        đủ ăn, đủ dùng, đủ điều, đủ loại, đủ lông đủ cánh, đủ số, đủ sức, đủ 
        thứ, đông đủ, đu đủ, thiếu đủ.Đũa
        --2 que dùng để gắp 
        đũa bếp, đũa con, đậu đũa, chơi đánh đũa, cây so đũa, trả đũa.Đuổi
        --tống đi 
        đuổi cổ, đuổi xô, xua đuổi --rượt 
        theo đuổi bắt kẻ trộm, đeo đuổi, 
        theo đuổi.Đủng 
        cây đủng đỉnh.Đũng 
        đũng quần.Đững 
        lững đững lờ đờ. 
        
        
 
        
           - E -Ẻn 
        ỏn ẻn.Ẻo 
        dáng đi ẻo lả, trù ẻo.Ẽo 
        võng kêu ẽo ẹt.Ể
        --muốn bịnh 
        ể mình muốn cảm.Ễnh
        --phình bụng ra 
        ễnh bụng, con ễnh ương . 
        
        
 
        
           - G -Gả
        --kết hôn cho con gái 
        gả con, gả cưới, gả bán.Gã
        --người đàn ông 
        gã thiếu niên, gã kia.Gãi
        --cào nhẹ trên da 
        gãi chỗ ngứa, gãi sồn sột, gãi đầu gãi tai, gãi ghẻ.Gảy, Gẩy
        --khảy đàn 
        gảy đàn, đàn gảy tai trâu. Xem Khảy.Gãy,
        Gẫy --đứt rời ra 
        gãy gánh giữa đường, té gãy xương, bẻ gãy, trâm gãy bình rơi; 
        --rành mạch 
        gãy gọn.Gẫm
        --ngẫm, nghĩ kỹ 
        gạt gẫm, suy gẫm sự đời.Gẫu
        --góp chuyện cho vui 
        tán gẫu, bàn gẫu.Ghẻ
        --bịnh ngoài da 
        ghẻ chốc, ghẻ hờm, ghẻ lở, ghẻ ngứa, ghẻ phỏng, gãi ghẻ; 
        --không phải ruột thịt 
        cha ghẻ, mẹ ghẻ, dì ghẻ, dượng ghẻ, con ghẻ; 
        --đối xử lạnh nhạt 
        ghẻ lạnh.Giả
        --không thực 
        giả bộ, giả cầy, giả chước, giả danh, giả dạng, giả dối giả đò, giả mạo, 
        giả sử, giả tảng, giả tạo, giả thiết, giả thuyết, giả thử, giả tỉ, giả 
        trang, giả trá, giả vờ, bạc giả, thiệt hay giả? 
        --kẻ, người 
        diễn giả, độc giả, học giả, ký giả, khán giả, soạn giả, sứ giả, tác giả, 
        thính giả, thức giả, trưởng giả, vương giả, ác giả ác báo, giả lả, hoặc 
        giả, khá giả.Giả 
        --hoàn lại, xem Trả.Giã 
        giã biệt, giã gạo, giã từ, giặc giã, giòn giã, giục giã, thuốc giã độc.Giải
        --nói rỏ, thoát ra khỏi 
        giải đáp, giải nghĩa, giải thích, giải bài toán, biện giải, chú giải, 
        giảng giải, phân giải, giải cứu, giải lời thề, giải oan, giải ngũ, giải 
        tỏa, giải nghệ, giải phóng, giải thoát, giải trừ, giải vây 
        --tranh thưởng 
        giải thưởng, tranh giải, giựt giải quán quân; 
        --đưa đến nơi nào đó 
        giải giao, giải tù, áp giải; 
        --làm cho dịu bớt giải buồn, giải 
        độc, giải hòa, giải khát, giải khuây, giải khổ, giải lao, giải sầu, giải 
        nhiệt, giải phiền, mồm loa mép giải, giải pháp, giải phẫu, giải quyết, 
        giải tán, giải thể, giải trí.Giãi 
        --bày tỏ lòng mình giãi tỏ, giãi 
        bày tâm sự, giãi dạ trung thành, giãi bày nỗi oan ức.Giãy,
        Giẫy --cựa quậy mạnh 
        giãy chết, giãy đành đạch, giãy giụa, giãy nảy, giãy tê tê, giãy khóc, 
        cá giãy trên thớt.Giảm
        --làm cho bớt 
        giảm bịnh, giảm giá, giảm hình, giảm khinh, giảm sút, giảm thọ, giảm 
        tội, giảm thiểu, giảm thuế, ân giảm, tăng giảm, tài giảm, thuyên giảm, 
        gia giảm.Giản
        --sơ lược, dễ hiểu 
        giản dị, giản lược, giản tiện, giản yếu, đơn giản, Phan Thanh Giản.Giãn 
        co giãn, nới giãn, thun giãn (xem thêm Dãn).Giảng
        --giải thích 
        giảng bài, giảng dạy, giảng đạo, giảng đường, giảng giải, giảng hòa, 
        giảng sư, giảng viên.Giảo
        --gian xảo, lọc lừa 
        giảo hoạt, giảo quyệt, gian giảo; 
        --thắt, cột 
        giảo ải (thắt cổ mà chết) giảo quyết, xử giảo 
        --so sánh 
        giảo giá, giảo tự.Giãy
        --cựa quậy mạnh 
        cá giãy trên thớt, giãy chết, giãy giụa, giãy nảy.Giẵm, Giẫm
        --đạp lên 
        giẵm bấy, giẵm bẹp, giẵm bùn, giẵm chân, giẵm nát, giẵm lên.Giẫy
        --cào cho sạch 
        giẫy cỏ, giẫy mả; giẫy giụa (giãy giụa), giẫy nẩy (giãy nãy).Giẻ
        --vải cũ để lau chùi 
        giẻ lau, giẻ rách, nùi giẻ, xé giẻ.Giễu
        --đùa bỡn, làm trò 
        giễu cợt, chế giễu, hề giễu, nói giễu.Giỏ
        --đồ đan để đựng 
        giỏ bội, giỏ cá, giỏ cần xé.Giỏi
        --có tài, hay 
        giỏi giang, giỏi giắn, học giỏi, mạnh giỏi, tài giỏi.Giỏng
        --đưa lên 
        con chó giỏng đuôi lên, giỏng tai mà nghe.Giỗ
        --lễ cúng ngày chết 
        giỗ chạp, giỗ quải, giỗ tổ, đám giỗ, ăn giỗ.Giở
        --mở ra 
        giở từng trang sách, giở mánh khóe lừa bịp, giở thủ đoạn, giở trò, giở 
        giọng đe dọa --trở 
        giở chứng (trở chứng), giở mình (trở mình) 
        giở mặt (trở mặt) giở quẻ (trở quẻ) giở giời (trở trời).Giỡn
        --đùa, chọc cho vui 
        giỡn cợt, giỡn chơi, giỡn hớt, giỡn mặt, cười giỡn, đùa giỡn, nói giỡn, 
        trững giỡn (Xem Rỡn).Giũ
        --rung cho sạch 
        giũ áo, giũ bụi, giặt giũ, giũ sạch nợ trần, chim giũ lông, Ngọc Hoàng 
        giũ sổ (xem thêm Rũ).Giũa
        --mài cho láng 
        cái giũa, mài giũa, giũa cưa, giũa móng tay.Giữ
        --cất lấy, theo đúng 
        giữ của, giữ giá, giữ gìn, giữ kẽ, giữ lễ, giữ miếng, giữ mình, giữ ý, 
        cầm giữ, canh giữ, chống giữ.Giữa
        --trung tâm 
        giữa chừng, giữa dòng, giữa đường, giữa tháng, giữa vời, chính giữa, cửa 
        giữa, kẽ giữa, khúc giữa.Gõ
        --đập nhẹ vào cho ra tiếng 
        gõ cửa, gõ mõ, gõ nhịp; --loại gỗ 
        quý cây gõ (gỗ gụ), bộ ngựa gõGỏi
        --tên món ăn 
        ăn gỏi, gỏi gà, gỏi sứa, gỏi tôm thịt.Gỏng 
        gắt gỏng.Gổ 
        gây gổ.Gỗ 
        gỗ quý, gỗ gụ, gỗ tạp, đốn gỗ, khúc gỗ, tượng gỗ.Gở
        --điềm không lành 
        điềm gở, nói gở, quái gở.Gỡ
        --làm cho hết rối 
        gỡ rối, gỡ đầu, gỡ tội; --vớt lại 
        gỡ canh bạc, gỡ gạc, gỡ thua, cạy gỡ.Gởi, Gửi 
        gởi gắm, gởi lại, gởi thơ, gởi rể, gởi lời thăm, gởi thân đất khách, gởi 
        trứng cho ác, chọn mặt gởi vàng, ăn gởi nằm nhờ.Gũi 
        gần gũi. 
        
        
 
        
           - H -Hả
        --tiếng hỏi 
        vậy hả? tới rồi hả? --tiếng cười 
        cười ha hả, hỉ hả; --mở ra 
        đau chân hả miệng, hả miệng mắc quai; 
        --thỏa lòng 
        hả dạ, hả giận, hả hê, hả hơi, hả lòng.Hải
        --biển 
        hải cảng, hải chiến, hải đảo, hải lý, hải ngoại, hải phận, hải quan, hải 
        quân, hải sản, hải tặc, hải triều, đại hải, hàng hải; 
        --tên cây 
        hải đường; --tên xứ 
        Hải Dương, Hải Phòng, Long Hải, Phước Hải.Hãi
        --sợ 
        hãi hùng, kinh hãi, sợ hãi.Hãm
        --ép bức đễ hại 
        hãm địch, hãm đồn, hãm hại, hãm hiếp, hãm tài, hãm thành, hãm trận;
        --giữ lại, cầm lại 
        cầm hãm, giam hãm, hãm xe lại, hãm máy.Hãn
        --mồ hôi 
        phát hãn, xuất hãn; --hung dữ 
        hung hãn; --ít có 
        hãn hữu.Hảng 
        bộ hỉnh hảng (điếc), đứng chàng hảng.Hãng
        --nhà buôn lớn 
        hãng buôn, hãng tàu, hãng xưởng.Hảnh
        --hé 
        trời hảnh nắng.Hãnh 
        hãnh diện, kiêu hãnh.Hảo
        --tốt 
        hảo hán, hảo hạng, hảo sự, hảo tâm, hảo ý, bất hảo, hòa hảo, tuyệt hảo.Hão
        --vô ích 
        lo hão, tiếc hão, hão huyền.Hãy
        --tiếng sai bảo 
        hãy chăm học, hãy cẩn thận, hãy gác bỏ ngoài tai 
        --vẫn 
        hãy còn, trời hãy còn mưa --tạm 
        thời hãy biết thế đã.Hẳm
        --hõm sâu xuống 
        bực hẳm, hẳm đứng.Hẩm
        --hư, hết ngon 
        gạo nầy đã hẩm; --không ai để ý 
        hẩm hiu, hẩm hút; dọa hẩm, hâm hẩm.Hẳn 
        hẳn hoi, ắt hẳn, bỏ hẳn, chắc hẳn, điều đó đã hẳn, bịnh chưa dứt hẳn, 
        không hẳn như thế, xong hẳn.Hẵng
        --tiếng bảo: hãy 
        hẵng làm việc nầy đã! rồi hẵng hay! ăn xong hẵng đi!Hẩy
        --đẩy ra, hất ra 
        hẩy đít, hẩy tay ra, gió hây hẩy.Hẻ
        --đường hở nhỏ 
        lỗ hẻ, kẹt hẻ, ngồi chè hẻ.Hẻm
        --lối đi hẹp 
        đường hẻm, ngõ hẻm, xó hẻm, nhà ở trong hẻm, hang cùng ngõ hẻm.Hẻo
        --vắng 
        hẻo lánh.Hể
        --thỏa lòng, vui vẻ 
        nói cười hể hả.Hễ
        --nếu mà 
        hễ mà, hễ có tiền thì mua được.Hển
        --thở nhiều 
        thở hào hển, thở hổn hển.Hỉ 
        hỉ hả, hỉ mũi, hỉ sự, hỉ tín, hỉ xả, báo hỉ, cười hi hỉ, cung hỉ, hoan 
        hỉ, hủ hỉ, song hỉ, chi rứa hỉ? vui quá hỉ!Hiểm
        --nguy, độc 
        hiểm ác, hiểm địa, hiểm độc, hiểm họa, hiểm hóc, hiểm nghèo, hiểm nguy, 
        hiểm trở, hiểm yếu, bụng hiểm, chỗ hiểm, ớt hiểm, thâm hiểm, thoát hiểm.Hiển
        --sáng sủa, vẻ vang 
        hiển đạt, hiển hách, hiển hiện, hiển linh, hiển nhiên, hiển thánh, hiển 
        vi, hiển vinh.Hiểu
        --thấu rõ, biết 
        hiểu biết, hiểu lầm, hiểu ngầm, chậm hiểu, dễ hiểu, thông hiểu.Hỉnh
        --phồng lên 
        hỉnh mũi, mùi hinh hỉnh.Hỏ 
        ngồi chò hỏ.Hoả
        --lửa, gấp 
        hoả bài, hoả công, hoả châu, hoả diệm sơn, hoả đầu quân, hoả hoạn, hoả 
        lò, hoả lực, hoả mai, hoả mù, hỏa ngục, hỏa pháo, hoả tai, hoả táng, Hoả 
        Tinh, hoả tiễn, hoả thiêu, hoả tốc, hoả xa, Bà hoả, cứu hoả, dẫn hoả, 
        dầu hoả, hương hoả, phát hoả, phóng hoả, tá hoả, tàu hoả.Hoải
        --mệt mỏi 
        bải hoải.Hoãn
        --chậm lại, không gấp 
        hoãn binh, hoãn dịch, hoãn đãi, hoà hoãn, tạm hoãn, trì hoãn.Hoảng
        --sợ sệt 
        hoảng hồn hoảng vía, hoảng hốt, hoảng sợ, khủng hoảng, kinh hoảng, la 
        hoảng, mê hoảng.Hoãng, Hoẵng 
        --loại hưu nhỏ chạy mau như hoẵng.Hoảnh
        --ráo nước 
        ráo hoảnh.Hỏi
        --xin cho biết 
        hỏi cung, hỏi han, hỏi tội, hỏi thăm, hỏi vợ, ăn hỏi, lễ hỏi, tra hỏi, 
        xét hỏi, bánh hỏi, chõi hỏi, dấu hỏi, đòi hỏi, vay hỏi.Hỏm
        --lõm sâu và hẹp 
        sâu hỏm, hỏm xuống.Hõm
        --khuyết sâu vào 
        mắt hõm vì thiếu ngủ.Hỏn
        --đỏ lợt 
        trẻ mới sanh đỏ hỏn.Hỏng
        --hư, thi rớt 
        hỏng bét, hỏng mất, hỏng thi, hỏng việc, xôi hỏng bỏng không; 
        --cao khỏi mặt đất 
        hỏng cẳng, nhẹ hỏng, dở hỏng, treo hỏng lên.Hổ
        --thẹn, tủi 
        hổ ngươi, hổ thẹn, tủi hổ, xấu hổ; 
        --cọp 
        hổ báo, mãnh hổ, hổ khẩu, hổ phách, bảng hổ đề danh, làm hùm làm hổ, cao 
        hổ cốt, rắn hổ.Hỗ
        --lẫn nhau 
        hỗ tương, hỗ trợ, hỗ giá viên.Hổi
        --nóng còn lên hơi 
        bánh còn nóng hổi.Hỗi
        --hồi nãy 
        (nói tắt) hỗi giờ (hồi nãy tới bâygiờ) hỗi 
        ôi!Hổm
        --hôm ấy 
        bữa hổm, hổm rày.Hổn 
        thở hổn hển.Hỗn
        --vô lễ, xấc láo 
        hỗn ẩu, hỗn hào, hỗn láo, hỗn xược, làm hỗn, nói hỗn; 
        --lộn xộn 
        hỗn chiến, hỗn độn, hỗn hợp, hỗn loạn, hỗn 
        tạp.Hổng
        --không kín 
        trống hổng, lỗ hổng; --không 
        nói hổng được, hổng biết.Hở
        --không kín 
        hở cửa, hở hang, hở môi, hở răng, để hở, hăm hở, hớn hở, kẽ hở, khe hở, 
        lỗ hở, sơ hở, áo hở lưng, làm không hở tay.Hỡ 
        hực hỡ.Hởi
        --vui dạ 
        hởi dạ, hởi lòng.Hỡi
        --tiếng than 
        hỡi ôi! hỡi đồng bào! trời ơi đất hỡi.Hởn
        --vui mừng 
        hí hởn.Hủ
        --cũ kỹ 
        hủ bại, hủ hỉ, hủ hoá, hủ lậu, hủ nho, hủ tiếu, hủ tục, đậu hủ.Hũ
        --lu nhỏ bé miệng 
        hũ gạo, hũ mắm, hũ rượu, cổ hũ cau, cổ hũ dừa.Hủi 
        hất hủi, cùi hủi, phong hủi.Hủng
        --lún xuống 
        chỗ hủng.Hủy
        --phá, bỏ 
        hủy bỏ, hủy diệt, hủy hoại, hoài hủy, phá hủy, thiêu hủy, tiêu hủy.Huyễn 
        huyễn hoặc, đồn huyễn.Hử
        --hở? hả? 
        đi đâu hử? không đi hử? mới về tới hử?Hữ 
        ừ hữ, hữ hẽ.Hửng
        --hừng 
        trời hửng sáng, hí hửng.Hững 
        hững hờ.Hưởng
        --có
        được cho mình 
        hưởng dụng, hưởng lạc, hưởng lộc, hưởng phước, hưởng thụ, hưởng ứng, ảnh 
        hưởng, âm hưởng, cộng hưởng.Hữu
        --có 
        hữu danh, hữu dụng, hữu duyên, hữu hạn, hữu hình, hữu ích, hữu sản, hữu 
        tài, chấp hữu, chiếm hữu, cố hữu, cộng hữu, quyền sở hữu, hữu xạ tự 
        nhiên hương; --bên tay mặt 
        hữu dực, hữu ngạn, hữu phái, cực hữu, tả hữu; 
        --anh em bạn 
        ái hữu, bằng hữu, đạo hữu, giáo hữu, tình bằng hữu, hữu nghị.Hỷ,
        Hỉ hỷ sự, hỷ tín, hỷ xả, báo hỷ, cung hỷ, hoan hỷ, song hỷ; hỷ hả, 
        hỷ mũi, vui quá hỷ. 
        
        
 
        
           - I -Ỉ
        --hơi ướt
        ẩm ỉ, i ỉ, ỉ ỉ; 
        --ngầm ngầm 
        đau âm ỉ, trời âm ỉ; --kêu than 
        năn nỉ ỉ ôi.Ĩ 
        ầm ĩ, òn ĩ.Ỉa
        --đi tiêu, đại tiện 
        ỉa chảy.Ỉm 
        cửa đóng im ỉmĨnh 
        con ĩnh ương ãnh ươngỈu
        --bị ẩm làm cho mềm 
        iu ỉu. 
        
        
 
        
           - Y -Ỷ
        --cậy thế, dựa vào 
        ỷ giàu, ỷ giỏi, ỷ lại, ỷ tài, ỷ quyền, ỷ thế, ỷ y.Yểm
        --trợ giúp 
        yểm hộ, yểm trợ; --ém, ếm 
        yểm bùa, yểm tài, yểm trừYểu
        --chết non 
        yểu tướng, chết yểu; --mềm mại 
        thướt tha yểu điệu. 
      
      
      Ðầu trang | Tự Vị Hỏi-Ngã:
      
      A - C |
      D - I |K - M 
		|N 
      - R|
      S 
		- T
      |
      U - Y |
      Phép Bỏ Dấu Hỏi Ngã |  |