Home Tìm Ca Dao Trợ Giúp Tìm Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 
 

 

PHẦN HAI

 

- U -
--buồn, không tươi ủ dột, ủ ê, ủ rũ, mặt ủ mày chau; --phủ kín ủ ấp, ủ men, ủ mốc, ủ nấm, ủ thuốc, ấp ủ.
Ủa --tỏ ý ngạc nhiên ủa, sao còn ở đây? ủa, tại sao vậy?
Uẩn --sâu kín uẩn khúc, ngũ uẩn.
Uể --mỏi mệt uể oải.
Ủi bàn ủi, giặt ủi, ủi áo, an ủi, bị xe ủi.
Ủm ủm thủm, tròn ủm.
Ủn heo kêu ủn ỉn.
Ủng giày ủng, trái cây chín ủng tiền hô hậu ủng, ủng hộ.
Uổng --tiếc, vô ích uổng công, uổng của, uổng mạng, uổng phí, uổng quá, uổng tiền, uổng tử, bỏ uổng, chết uổng, ép uổng, oan uổng.
Ủy ủy ban, ủy hội, ủy nhiệm, ủy phái, ủy quyền, ủy thác ủy viên, ủy lạo, ủy mị, cao ủy, nguyên ủy, tỉnh ủy.
Uyển uyển chuyển, ngự uyển, vườn thượng uyển.
Ửng --đỏ hồng hồng ửng đỏ, vàng ửng, má ửng hồng, mặt trời đỏ ửng.
Ưỡn --ễn, nẩy, chìa ra ưỡn bụng, ưỡn ẹo, ưỡn ngực, ưỡn ngửa.
Ưởng mét chằng mét ưởng.

- V -
Vả vất vả, vả chăng, vả lại, nhờ vả, vả vào mặt, vả rớt răng, xỉ vả.
--toát ra vã mồ hôi, vã bọt mép, ăn vã, cãi vã, vật vã, vội vã, vồn vã, vùi vã.
Vải --hàng dệt bằng sợi bông vải bông, vải bố, vải màu, vải sồ, vải vóc, dệt vải, trái vải, ông bà ông vải, vải thưa che mắt thánh.
Vãi bà vãi, sãi vãi, mắng vãi, chua vãi đái, vung vãi, vãi chài, vãi hột giống.
Vảy, Vẩy --lớp ngoài da cá vảy cá, đóng vảy, đánh vảy, tróc vảy; --miểng kim khí vảy vàng, vảy bạc, thợ bạc giũa vảy; --quăng xòe ra vảy bùn, vảy mực, vảy nước.
Vãn vãn bối, vãn hát, vãn hồi, vãn sinh, chuyện vãn, cứu vãn, ve vãn.
Vảng lảng vảng.
Vãng --qua, đến thăm vãng cảnh, vãng lai, dĩ vãng, phát vãng, quá vãng.
Vảnh --vểnh, ngảnh lên vảnh mặt, vảnh râu, vảnh tai.
Vãnh vặt vãnh.
Vẳng --tiếng vọng từ xa nghe văng vẳng.
Vẩn vẩn bùn, vẩn đục, vẩn vơ, vớ vẩn.
Vẫn --cứ vậy hoài vẫn biết, vẫn còn, vẫn thế, vẫn vậy, vờ vẫn, tự vẫn (tự vận).
Vẩu --nhô ra hàm răng vẩu.
Vẫy --cựa quậy vẫy tay chào, vẫy vùng, vẫy gọi, chó vẫy đuôi.
Vẩy ve vẩy, vẩy cá, trầy da tróc vẩy.
Vẻ --dáng bề ngoài có vẻ, lộ vẻ, tỏ vẻ, mỗi người một vẻ làm ra vẻ, văn vẻ, vắng vẻ, vui vẻ, vẻ vang.
Vẽ --họa, bày đặt, chỉ vẽ hình, vẽ kiểu, vẽ trò, vẽ lông mày, vẽ viên, vẽ vời, bánh vẽ, bày vẽ, chỉ vẽ, khéo vẽ chuyện; --lấy đũa banh ra vẽ cá, vẽ thịt, vẹn vẽ, em bé nói võ vẽ, ong vò vẽ.
Vẻo ngồi vắt vẻo.
Vểnh xem Vảnh.
Vỉ --để lót hay chận vỉ bánh, đương vỉ, tấm vỉ.
--đuôi thủ vĩ, vĩ cầm; --lớn, lạ vĩ đại, hùng vĩ, vĩ nhân; --đường dọc vĩ đạo, vĩ tuyến.
Vỉa vỉa hè, vỉa đường.
Viển viển vông.
Viễn --xa viễn ảnh, viễn chinh viễn du, Viễn Đông, viễn khách, viễn thông, viễn phương, viễn thị, viễn tượng, vĩnh viễn, viễn vọng kính.
Vĩnh --lâu dài, đời đời vĩnh biệt, vĩnh cửu, vĩnh quyết, vĩnh viễn, Vĩnh Long, Vĩnh Yên, vòi vĩnh, vờ vĩnh.
Vỏ --lớp bọc ngoài vỏ cây, vỏ dưa, vỏ dừa, vỏ hột gà, vỏ ốc, vỏ xe, vỏ xe đạp, vỏ quít dày.
Võ, --thuật đấu chiến họ Võ, võ bị, võ biền, võ công, võ dõng, võ đài, võ khí, võ khoa, võ lâm, võ lực, võ nghệ, võ phu, võ quan, võ sĩ, võ thuật, võ trang, võ trường, võ tướng, diễn võ, đấu võ, luyện võ, nghề võ, tập võ, văn võ bá quan, tinh thần thượng võ, võ vàng, vò võ, võ vẽ, linh thần thổ võ.
Vỏi vắn vỏi.
Vỏn vỏn vẹn.
Võng --lưới võng lọng, đưa võng, đòn võng, nằm võng, võng mạc của mắt.
Vổng --chổng đầu lên vổng đòn cân, vổng phao câu.
Vỗ --đập bàn tay lên vỗ bàn vỗ ghế, vỗ bụng, vỗ cánh, vỗ đùi, vỗ ngực, vỗ tay, vỗ về an ủi, sóng vỗ bờ.
Vở vở kịch, vở tuồng, bài vở, kiểu vở, sách vở, tập vở.
Vỡ --bể, rã tan, khai phá vỡ bụng, vỡ đê, vỡ lẽ, vỡ lòng, vỡ lở, vỡ mặt, vỡ mộng, vỡ nợ, vỡ ổ, vỡ tan, đổ vỡ, gãy vỡ, vạm vỡ, cười như vỡ chợ.
Vởn --nghểu nghến vởn vơ, lởn vởn.
họ Vũ, vũ bão, vũ bị, vũ biền, vũ công, vũ dũng, vũ đài, vũ điệu, vũ khí, vũ khúc, vũ lực, vũ nữ, vũ phu, vũ thuật, vũ trang, vũ trụ, vũ trường, phong vũ biểu, trời vần vũ, ca vũ, khiêu vũ.
Vũm --hũm, trõm lòng đục vũm, nắp vũm, vanh vũm.
Vũng --chỗ nước đọng vũng bùn, vũng máu, vũng nước, ao vũng, hào vũng, chợ Vũng Tàu.
Vữa --rữa, rã, biến mùi cháo vữa, hột vịt vữa.
Vửng --choáng váng xửng vửng xơ vơ.
Vững --bền, chắc vững bền, vững bụng, vững chãi, vững chắc, vững dạ, vững lòng, vững mạnh, vững tâm, vững vàng, đứng vững.
Vưởng vất vưởng.

- X -
Xả --buông thả, mở ra xả buồm, xả hơi, xả tang, bỏ tóc xả, xả hết tốc lực, xả ly, xả bỏ xả súng bắn, chơi xả láng --xông vào lăn xả vào, nhảy xả vào, xán xả vào; --bỏ, hy sinh xả mạng, xả thân, xả rác, xả thân cầu đạo, xả thân cứu thế, hỉ xả; --đổ nhiều nước xả quần áo, mưa xối xả, xong xả.
--làng, thôn, nhiều người hợp lại xã đoàn, xã giao, xã hội, xã luận, xã tắc, xã thuyết, xã trưởng, xã ủy, xã viên, hàng xã, hợp tác xã, làng xã, thôn xã, thi xã, thư xã, thương xã, bà xã, ông xã.
Xải xấp xải, xơ xải.
Xảy --chợt, bỗng chốc xảy đâu, xảy đến, xảy gặp, xảy nghe, xảy ra, xảy thấy, đi xay xảy.
Xảm --không trơn ăn nghe xảm xảm; --trét vào lỗ hở xảm ghe, xảm tàu, xảm thùng lủng, trét xảm.
Xảnh --làm bộ làm tịch xảnh xẹ.
Xảo --không thật gian xảo, người xảo, xảo ngôn, xảo ngữ, xảo quyệt, xảo trá; --khéo, giỏi xảo công, xảo thủ, kỹ xảo, tinh xảo, đấu xảo.
Xẵng --mặn quá, gay gắt xẵng lè, nước mắm xẵng, xẵng giọng hỏi.
Xẩm xây xẩm chóng mặt --người đàn bà Tàu thím xẩm, xẩm lai, mặc áo xẩm; --người mù đi hát rong phường xẩm, hát xẩm, như xẩm vớ được gậy.
Xẩn xẩn bẩn một bên, làm ăn xân xẩn.
Xẩu xương xẩu.
Xẻ --cắt, mổ xẻ gỗ, xẻ mương, mổ xẻ, xẻ rãnh, chia xẻ.
Xẻn --thẹn thuồng bộ xẻn lẻn.
Xẻng --dụng cụ để xúc đất cuốc xẻng, cái xẻng.
Xẻo xẻo tai, xẻo thịt, xui xẻo.
Xẽo --ngọn rạch nhỏ xẽo mương, xẽo vườn, xẽo cạn, rạch xẽo, bơi xuồng trên xẽo.
Xể --trầy, sướt xể da, xể mày, xể mặt, trầy xể, xài xể.
Xễ --xệ xuống vạt áo xễ, xễ cánh, vú xễ.
Xển kéo xển.
Xỉ --răng ung xỉ, xỉ tẩu mã, lồi xỉ; --mắng nhiếc, xỉ mắng, xỉ vả, xỉ vào mặt, xỉ xỏ, xa xỉ, xấp xỉ.
Xỉa xỉa xói, xỉa thuốc, xoi xỉa, xỉa bài, xỉa vào mặt, xỉa tiền, tăm xỉa răng không đếm xỉa gì đến, đừng xỉa vô chuyện đó.
Xiểm nói xiểm, xiểm nịnh.
Xiểng thua xiểng liểng, bước đi xiểng niểng.
Xỉn bủn xỉn, ít xỉn.
Xỉnh xó xỉnh.
Xĩnh xoàng xĩnh.
Xỉu --ngất, lả đi xỉu xuống, mệt xỉu, té xỉu; --ít, môn cờ bạc chút xỉu, đánh tài xỉu.
Xỏ --luồn vào, đút qua xỏ áo, xỏ chỉ, xỏ chuỗi, xỏ kim, xỏ lỗ tai, xỏ mũi, xỏ xâu; --xen vào, xía vào nói xỏ, xỏ lá, xỏ xiên, xỉ xỏ, chơi xỏ, xin xỏ, xỏ ngọt, xỏ miệng vào.
gầy xõ.
Xõa --buông thả xuống buông xõa, lõa xõa, bỏ tóc xõa.
Xoảng --tiếng khua loảng xoảng, xoang xoảng.
Xõm --nhẹ lắm nhẹ xõm.
Xỏn --nói hỗn hào trả lời xon xỏn.
Xõng --làm biếng xõng lưng chẳng làm gì, ngồi xòng xõng cả ngày.
Xổ --mở, tháo ra xổ buồm, xổ cờ, xổ gà, xổ số, xổ tục, xổ xui, xổ phong long, thuốc xổ, xổ chữ nho, đâm xổ đến, nhảy xổ vào.
Xổi --tạm bợ ăn xổi ở thì, buôn xổi, làm xổi, tiền lời xổi.
Xổm --nhóng đít lên bò xổm, xổm đít lên, ngồi xổm, nhảy xổm.
Xở --gỡ lần hồi xoay xở, xở bớt nợ, xở bớt công việc.
Xởi --làm cho rời ra xởi cơm, xởi đất, xởi tơ, xởi thuốc hút.
Xởn --xén, hớt cụt xởn lông, xởn cánh, xởn tóc, bị xởn đầu.
Xủ --rủ, buông xuống xủ tay áo, xủ cánh, cây xủ lá, xủ màng, xủ quẻ, xủ rèm.
Xuẩn --ngu dại, bậy xuẩn động, ngu xuẩn.
Xuể --nổi, kham coi sóc không xuể, làm không xuể, nói chẳng xuể.
Xủi --làm tróc lên xủi bụi tùm lum, xủi cát, xủi cỏ, xủi đất.
Xuổng --dụng cụ xắn đất cuốc xuổng, ngay như cán xuổng.
Xử --phán đoán, phân xử xử án, xử bắn, xử đoán, xử giảo, xử hiếp, xử hòa, xử huề, xử kiện, xử lý, xử phân, xử quyết, xử trảm, xử trị, xử tử, phán xử; --cách ăn ở, đối đãi xử sự, xử tệ, xử thế, xử trí, cư xử, đối xử, khu xử.
Xửa hồi xửa hồi xưa.
Xửng --cái vỉ để hấp xửng hấp bánh, kẹo mè xửng (mè thửng); --choáng váng xửng vửng xơ vơ.
Xưởng --chỗ thợ làm xưởng dệt, xưởng máy, xưởng đóng tàu, chủ xưởng, công xưởng; --tên thức ăn lạp xưởng.
 

- Y -

 

--cậy thế, dựa vào ỷ giàu, ỷ giỏi, ỷ lại, ỷ tài, ỷ quyền, ỷ thế, ỷ y.
Yểm --trợ giúp yểm hộ, yểm trợ; --ém, ếm yểm bùa, yểm tài, yểm trừ
Yểu --chết non yểu tướng, chết yểu; --mềm mại thướt tha yểu điệu.

 

-ooOoo-
 
- D -
Dả dư dả
--làm cho bớt dã độc, dã lã, dã rượu; --buồn, mệt dã dượi; --chỗ hoang, quê mùa dã chiến, dã man, dã sử, dã thú, dân dã, sơn dã, thôn dã, khỉ dã nhân, công dã tràng, dã tâm, trắng dã.
Dải --có hình dài và hẹp dải áo, dải cờ, dải yếm, dải thắt lưng, dải sông, dải núi, dải đồi, dải đất.
Dãi --nước miếng chảy nước dãi, dễ dãi, thèm nhỏ dãi, mũi dãi lòng thòng, dãi dầu mưa nắng.
Dãy --hàng dài liền nhau dãy nhà, dãy núi, dãy phố, dãy dinh thự, hai dãy ghế.
Dãn / Giãn --tăng độ dài dây cao su dãn (giãn), dãn (giãn) gân cốt.
Dão --nước nhì, đã lạt mùi nước mắm dão, trà dão, nước cốt dão, cà phê dão.
Dẫm dò dẫm, dọa dẫm. Xem thêm Giẫm, Giẵm.
Dẩn câu hỏi dớ dẩn.
Dẫn --dắt đi, đưa đến, dẫn chứng, dẫn dụ, dẫn đạo, dẫn điện, dẫn độ, dẫn đường, dẫn giải, dẫn hỏa, áp dẫn, chỉ dẫn, chú dẫn, tiến dẫn, tiểu dẫn, dẫn thủy nhập điền.
Dẩu --dữ lắm nhiều dẩu, dẩu lên; --chìa môi ra dẩu mồm ra chê ít.
Dẫu --dầu, dù dẫu cho, dẫu mà, dẫu rằng, dẫu sao.
Dẫy --có nhiều lắm đầy dẫy.
Dẻ da dẻ, mảnh dẻ, hột dẻ.
Dẽ --sát xuống, hết xốp dẽ cứng, dẽ dặt, dẽ khắt, đất đã dẽ.
Dẻo --mềm mại, bền dai dẻo dai, dẻo nhẹo, dẻo sức, mềm dẻo bánh dẻo, gạo dẻo cơm.
Dể --không kính nể, khinh dể ngươi, khi dể, khinh dể
Dễ --không khó dễ bảo, dễ chịu, dễ coi, dễ dãi, dễ dàng, dễ dạy, dễ dầu gì, dễ dúng gì, dễ gì, dễ hôn! dễ ợt, dễ sợ, dễ tánh, dễ thường.
Dỉ --hé, hở dỉ hơi, dỉ lời, dỉ răng, dỉ tai; --nói tắt chữ "dì ấy" dỉ là vợ của dưởng.
dĩ chí, dĩ hạ, dĩ hậu, dĩ lỡ dĩ nhiên, dĩ vãng, dạn dĩ, gia dĩ, khả dĩ, sở dĩ, bất đắc dĩ, hột ý dĩ, dĩ ân báo oán, dĩ đông bổ tây, dĩ hòa vi quý, dĩ thực vi tiên .
Dĩa dĩa hát, dĩa nhạc, chén dĩa, đánh sóc dĩa.
Diễm --đẹp rực rỡ diễm lệ, diễm phúc, diễm tình, kiều diễm.
Diễn diễn biến, diễn binh, diễn ca, diễn dịch, diễn đàn, diễn đạt, diễn giả, diễn giải, diễn giảng, diễn kịch, diễn nghĩa, diễn tả, diễn tiến, diễn thuyết, diễn tuồng, diễn từ, diễn văn, diễn viên, diễn võ, diễn xuất, biểu diễn, thao diễn, trình diễn.
Dĩnh --thông minh dĩnh đạt, dĩnh ngộ.
Dõi --tiếp nối theo dòng dõi, nối dõi, dõi gót, theo dõi.
Dỏm dí dỏm.
Dỏng --dựng thẳng lên dỏng tai nghe, chó dỏng đuôi, dong dỏng cao.
Dõng --mạnh mẽ dõng dạc, đứng dõng lưng
Dỗng --trần truồng ở truồng chồng dỗng.
Dỗ --dụ, khuyên dỗ dành, dỗ ngọt, cám dỗ, dạy dỗ, dụ dỗ, khuyên dỗ.
Dỗi giận dỗi, hờn dỗi.
Dổm xem Dởm
Dở --đỡ lên cao, mở ra dở bổng, dở hỏng lên, dở sách ra; --trổ ra, lòi ra dở thói vũ phu, dở trò; --không hay dở ẹt, dở mạt, dở quá, dở tệ, giỏi dở, hay dở; --lỡ chừng dở bữa, dở chừng, dở hơi, dở dang, bỏ dở, lỡ dở; --không rõ tính dở dở ương ương, dở khóc dở cười, dở khôn dở dại, dở người dở ngợm, dở ông dở thằng, dở sống dở chết.
Dỡ --lấy ra dỡ cơm, dỡ chà, dỡ nón, dỡ nhà, dỡ khoai, dỡ tốc, dỡ từng món, bốc dỡ hàng hoá, càn dỡ (càn rỡ).
Dởm --giả, không tốt đồ dởm không bền, mua lầm hàng dởm.
Dũa, Giũa dũa cưa, dũa móng tay, giũa cưa, giũa móng tay.
Dũng --mạnh, can đảm dũng cảm, dũng lực, dũng lược, dũng mãnh, dũng sĩ, dũng tướng, anh dũng, trí dũng.
Duỗi --giãn ra duỗi cẳng, duỗi tay, duỗi thẳng ra.
Dữ --hung bạo dữ ác, dữ dằn, dữ dội, dữ quá, dữ tợn, giận dữ, hung dữ, thú dữ; --quá lắm độc dữ, mắc dữ, nhiều dữ, xấu dữ, dữ kiện (xem thêm Giữ).
Dửng --dựng lên dửng tóc gáy; --động lên dửng mỡ; --không lo tới dửng dưng.
Dưỡng --nuôi dưỡng bịnh, dưỡng dục, dưỡng đường, dưỡng già, dưỡng khí, dưỡng lão, dưỡng mẫu, dưỡng nhi, dưỡng sinh, dưỡng sức, dưỡng tâm, dưỡng thai, dưỡng thân, dưỡng tử, an dưỡng, bảo dưỡng, bổ dưỡng, bồi dưỡng, cấp dưỡng, dung dưỡng, điều dưỡng, hoạn dưỡng, phụng dưỡng, tiếp dưỡng cha sinh mẹ dưỡng.

- Đ -
Đả --đánh đả đảo, đả động tới, đả hổ, đả kích, đả phá, đả thông, đả thương, ấu đả, ẩu đả, đả đớt, đon đả.
Đã đã đời, đã đành, đã giận, đã khát, đã lắm, đã qua, đã rồi, đã xong, đã vậy thì, đã giỏi lại ngoan; --tiếng bảo ngưng khoan đã! chờ hết mưa đã! nghỉ cái đã! rồi làm tiếp, cực chẳng đã.
Đãi --thết, xử với đãi bôi, đãi đằng, đãi khách, đãi ngộ, bạc đãi, biệt đãi, chiêu đãi, đối đãi, khoản đãi, ngược đãi, tiếp đãi, trọng đãi, đãi lịnh, ưu đãi; --trễ nải huỡn đãi, giải đãi; --sàng để gạn lọc đãi sạn, đãi cát tìm vàng, bòn tro đãi trấu, đồn đãi.
Đãy --túi to bằng vải đãy gấm, đãy gạo, cắp đãy, mang đãy, chim già đãy.
Đảm --nhận trách nhiệm đảm bảo, đảm đang, đảm đương, đảm nhiệm; --gan dạ đảm lực, đảm lược, can đảm, khiếp đảm.
Đản Phật đản, huỳnh đản, quái đản.
Đảng --phe, bọn đảng cướp, đảng bộ, đảng phái, đảng trị, đảng viên; bè đảng, chính đảng, phe đảng.
Đãng đãng trí, đãng tử, du đãng, lơ đãng, phóng đãng, khoáng đãng.
Đảnh --phần cao nhứt đảnh núi, đảnh đầu; đỏng đảnh.
Đảo --quay lộn vị trí đảo điên, đảo lộn, đảo ngược, lừa đảo; --nghiêng ngả, đổ đảo chánh, đảo loạn, áp đảo, khuynh đảo; --cù lao bán đảo, hòn đảo, quần đảo.
Đẵm --lội trong nước trâu đẵm bùn.
Đẵn --chặt từng đoạn đẵn cây, đẵn mía, đẵn khúc, đẵn tre.
Đẵng --kéo dài ròng rã đằng đẵng mấy năm trời
Đẳng --bậc, tầng đẳng cấp, đẳng hạng, bình đẳng, cao đẳng, đồng đẳng, sơ đẳng, trung đẳng, đăng đẳng, ở đẳng, ghế đẳng, đeo đẳng.
Đẫm --ướt nhiều đẫm máu, đẫm mồ hôi, ướt đẫm; bé đi lẫm đẫm.
Đẫn, Đẵn --chặt ra từ khúc từ đẫn; lẫn đẫn lờ đờ.
Đẩu ghế đẩu; sao Bắc Đẩu.
Đẩy --xô mạnh, xô ra đẩy cửa, đẩy lui, đẩy ra, đẩy xe, đẩy mạnh, xô đẩy, đưa đẩy, chối đây đẩy.
Đẫy --hơi to, hơi mập đẫy đà, người béo đẫy.
Đẻ --sanh nở đẻ chửa, đẻ con so, đẻ non, sanh đẻ, ngày sanh tháng đẻ, tiền cho vay đẻ lời, nói đỏ đẻ, tiếng mẹ đẻ.
Đẽ đẹp đẽ.
Đẻn --tên rắn
Đẻo lẻo đẻo.
Đẽo --vạt bằng búa đẽo gọt, đẽo gỗ, đẽo khoét chặt đẽo, đục đẽo.
Để --nhường lại để lại giá bao nhiêu? --lưu lại để bụng, để dành, để của, để giống, để phần, để gia tài lại cho vợ con, vết thương để lại thẹo; --bỏ, thôi nhau vợ chồng để bỏ nhau; --chịu để tang, để chế; --cầm thế để áp, để đương; --chỉ mục đích cơm để ăn, nhà để ở; --thêm vào để dành, để muối, để ớt, để tiêu; --đặt vào vị trí để đâu? đễ trên bàn, để trong tủ, để chỏm, để (đề) kháng, để lộ ra, để râu, để tâm, để ý, đại để, triệt để.
Đễ --kính nhường bậc anh hiếu đễ.
Đễnh lơ đễnh.
Đểu --lừa đảo gian trá đểu cáng, đểu giả, chơi đểu.
Đĩ --gái mãi dâm đĩ điếm, đĩ thõa, đĩ tính, làm đĩ, thói đĩ bợm.
Đỉa --con đỉa hút máu đỉa mén, đỉa trâu, đeo như đỉa đói, dai như đỉa, giãy như đỉa phải vôi.
Đĩa --dĩa để đựng thức ăn chén đĩa, đơm cơm ra đĩa, thi ném đĩa, đĩa nhạc.
Điểm điểm binh, điểm chỉ, điểm danh, điểm huyệt, điểm mặt, điểm tâm, điểm trang, điểm tựa, chấm điểm, chỉ điểm, cực điểm, tóc điểm bạc, địa điểm, giao điểm, khởi điểm, kiểm điểm, nhược điểm, quan điểm, tô điểm, trang điểm, ưu khuyết điểm, yếu điểm trống điểm canh.
Điển điển chế, điển chương, điển cố, điển hình, điển mại, điển tích, ân điển, cổ điển, kinh điển, từ điển, tự điển cây điên điển.
Điểu --loài chim ác điểu, đà điểu, hải điểu.
Đỉnh --phần cao nhất đỉnh chung, đỉnh đầu, đỉnh núi, chút đỉnh, cử đỉnh, tuyệt đỉnh, cây đủng đỉnh.
Đỏ --màu hồng sậm đỏ au, đỏ bừng, đỏ chói, đỏ chót, cuộc đỏ đen, lúc đỏ đèn, đỏ gay, đỏ hoe đỏ hoét, đỏ lòm, đỏ lững, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ rực, đỏ ửng, số đỏ, vận đỏ.
Đoản --ngắn đoản côn, đoản đao, đoản hậu, đoản kiếm, đoản kỳ, đoản mạng, đoản số, sở đoản, ăn ở đoản hậu, đoản thiên tiểu thuyết.
Đỏi --dây to để buộc tàu buộc đỏi, dây đỏi, đứt đỏi, hụt đỏi, thả đỏi.
Đỏm làm đỏm.
Đỏng đỏng đảnh làm cao.
Đổ đổ bác, đổ bể, đổ bộ, đổ chuông, đổ dồn, đổ đồng, đổ giận, đổ hào quang, đổ khùng, đổ kiểng, đổ lỗi, đổ lửa, đổ máu, đổ mồ hôi, đổ nát, đổ nhào, đổ quạu, đổ riệt, đổ ruột, đổ tội, đổ tháo, đổ thừa, đổ trút, đổ vãi, đổ vạ, đổ vỡ, đổ xô, bán đổ bán tháo, sụp đổ, nước đổ đầu vịt, sập đổ, trống đổ hồi, tứ đổ tường; Tam nguyên Yên Đổ.
Đỗ --các thứ đậu hột xôi đỗ, hạt đỗ; --họ Đỗ; --trúng tuyển kỳ thi đỗ đạt, đỗ trạng, thi đỗ;--ghé lại, đậu lại đỗ xe lại, đỗ thuyền lại; --loài chim đỗ quyên.
Đổi --thay đi, dời đi đổi chác, đổi dời, đổi mới, đổi phiên, biến đổi, đổi trắng thay đen, đắp đổi, sửa đổi, trao đổi, vật đổi sao dời.
Đỗi không đến đỗi, quá đỗi, đi một đỗi khá xa.
Đổng đổng binh, đổng lý, chửi đổng, nhảy đông đổng; Phù Đổng Thiên Vương.
Đỡ --trợ giúp đỡ dậy, đỡ đần, đỡ đẻ, bà đỡ (bà mụ), giúp đỡ, nâng đỡ, cha mẹ đỡ đầu; --hứng lấy, đón đỡ đòn, đỡ gạt, đỡ lời, đỡ ngăn, đỡ vớt, bợ đỡ; --giảm bớt đỡ bịnh, đỡ đói, đỡ khổ, đỡ ngặt, đỡ tốn, tạm đỡ.
Đởm xem Đảm.
Đủ --không thiếu đủ ăn, đủ dùng, đủ điều, đủ loại, đủ lông đủ cánh, đủ số, đủ sức, đủ thứ, đông đủ, đu đủ, thiếu đủ.
Đũa --2 que dùng để gắp đũa bếp, đũa con, đậu đũa, chơi đánh đũa, cây so đũa, trả đũa.
Đuổi --tống đi đuổi cổ, đuổi xô, xua đuổi --rượt theo đuổi bắt kẻ trộm, đeo đuổi, theo đuổi.
Đủng cây đủng đỉnh.
Đũng đũng quần.
Đững lững đững lờ đờ.

- E -
Ẻn ỏn ẻn.
Ẻo dáng đi ẻo lả, trù ẻo.
Ẽo võng kêu ẽo ẹt.
--muốn bịnh ể mình muốn cảm.
Ễnh --phình bụng ra ễnh bụng, con ễnh ương .

- G -
Gả --kết hôn cho con gái gả con, gả cưới, gả bán.
--người đàn ông gã thiếu niên, gã kia.
Gãi --cào nhẹ trên da gãi chỗ ngứa, gãi sồn sột, gãi đầu gãi tai, gãi ghẻ.
Gảy, Gẩy --khảy đàn gảy đàn, đàn gảy tai trâu. Xem Khảy.
Gãy, Gẫy --đứt rời ra gãy gánh giữa đường, té gãy xương, bẻ gãy, trâm gãy bình rơi; --rành mạch gãy gọn.
Gẫm --ngẫm, nghĩ kỹ gạt gẫm, suy gẫm sự đời.
Gẫu --góp chuyện cho vui tán gẫu, bàn gẫu.
Ghẻ --bịnh ngoài da ghẻ chốc, ghẻ hờm, ghẻ lở, ghẻ ngứa, ghẻ phỏng, gãi ghẻ; --không phải ruột thịt cha ghẻ, mẹ ghẻ, dì ghẻ, dượng ghẻ, con ghẻ; --đối xử lạnh nhạt ghẻ lạnh.
Giả --không thực giả bộ, giả cầy, giả chước, giả danh, giả dạng, giả dối giả đò, giả mạo, giả sử, giả tảng, giả tạo, giả thiết, giả thuyết, giả thử, giả tỉ, giả trang, giả trá, giả vờ, bạc giả, thiệt hay giả? --kẻ, người diễn giả, độc giả, học giả, ký giả, khán giả, soạn giả, sứ giả, tác giả, thính giả, thức giả, trưởng giả, vương giả, ác giả ác báo, giả lả, hoặc giả, khá giả.
Giả --hoàn lại, xem Trả.
Giã giã biệt, giã gạo, giã từ, giặc giã, giòn giã, giục giã, thuốc giã độc.
Giải --nói rỏ, thoát ra khỏi giải đáp, giải nghĩa, giải thích, giải bài toán, biện giải, chú giải, giảng giải, phân giải, giải cứu, giải lời thề, giải oan, giải ngũ, giải tỏa, giải nghệ, giải phóng, giải thoát, giải trừ, giải vây --tranh thưởng giải thưởng, tranh giải, giựt giải quán quân; --đưa đến nơi nào đó giải giao, giải tù, áp giải; --làm cho dịu bớt giải buồn, giải độc, giải hòa, giải khát, giải khuây, giải khổ, giải lao, giải sầu, giải nhiệt, giải phiền, mồm loa mép giải, giải pháp, giải phẫu, giải quyết, giải tán, giải thể, giải trí.
Giãi --bày tỏ lòng mình giãi tỏ, giãi bày tâm sự, giãi dạ trung thành, giãi bày nỗi oan ức.
Giãy, Giẫy --cựa quậy mạnh giãy chết, giãy đành đạch, giãy giụa, giãy nảy, giãy tê tê, giãy khóc, cá giãy trên thớt.
Giảm --làm cho bớt giảm bịnh, giảm giá, giảm hình, giảm khinh, giảm sút, giảm thọ, giảm tội, giảm thiểu, giảm thuế, ân giảm, tăng giảm, tài giảm, thuyên giảm, gia giảm.
Giản --sơ lược, dễ hiểu giản dị, giản lược, giản tiện, giản yếu, đơn giản, Phan Thanh Giản.
Giãn co giãn, nới giãn, thun giãn (xem thêm Dãn).
Giảng --giải thích giảng bài, giảng dạy, giảng đạo, giảng đường, giảng giải, giảng hòa, giảng sư, giảng viên.
Giảo --gian xảo, lọc lừa giảo hoạt, giảo quyệt, gian giảo; --thắt, cột giảo ải (thắt cổ mà chết) giảo quyết, xử giảo --so sánh giảo giá, giảo tự.
Giãy --cựa quậy mạnh cá giãy trên thớt, giãy chết, giãy giụa, giãy nảy.
Giẵm, Giẫm --đạp lên giẵm bấy, giẵm bẹp, giẵm bùn, giẵm chân, giẵm nát, giẵm lên.
Giẫy --cào cho sạch giẫy cỏ, giẫy mả; giẫy giụa (giãy giụa), giẫy nẩy (giãy nãy).
Giẻ --vải cũ để lau chùi giẻ lau, giẻ rách, nùi giẻ, xé giẻ.
Giễu --đùa bỡn, làm trò giễu cợt, chế giễu, hề giễu, nói giễu.
Giỏ --đồ đan để đựng giỏ bội, giỏ cá, giỏ cần xé.
Giỏi --có tài, hay giỏi giang, giỏi giắn, học giỏi, mạnh giỏi, tài giỏi.
Giỏng --đưa lên con chó giỏng đuôi lên, giỏng tai mà nghe.
Giỗ --lễ cúng ngày chết giỗ chạp, giỗ quải, giỗ tổ, đám giỗ, ăn giỗ.
Giở --mở ra giở từng trang sách, giở mánh khóe lừa bịp, giở thủ đoạn, giở trò, giở giọng đe dọa --trở giở chứng (trở chứng), giở mình (trở mình) giở mặt (trở mặt) giở quẻ (trở quẻ) giở giời (trở trời).
Giỡn --đùa, chọc cho vui giỡn cợt, giỡn chơi, giỡn hớt, giỡn mặt, cười giỡn, đùa giỡn, nói giỡn, trững giỡn (Xem Rỡn).
Giũ --rung cho sạch giũ áo, giũ bụi, giặt giũ, giũ sạch nợ trần, chim giũ lông, Ngọc Hoàng giũ sổ (xem thêm ).
Giũa --mài cho láng cái giũa, mài giũa, giũa cưa, giũa móng tay.
Giữ --cất lấy, theo đúng giữ của, giữ giá, giữ gìn, giữ kẽ, giữ lễ, giữ miếng, giữ mình, giữ ý, cầm giữ, canh giữ, chống giữ.
Giữa --trung tâm giữa chừng, giữa dòng, giữa đường, giữa tháng, giữa vời, chính giữa, cửa giữa, kẽ giữa, khúc giữa.
--đập nhẹ vào cho ra tiếng gõ cửa, gõ mõ, gõ nhịp; --loại gỗ quý cây gõ (gỗ gụ), bộ ngựa gõ
Gỏi --tên món ăn ăn gỏi, gỏi gà, gỏi sứa, gỏi tôm thịt.
Gỏng gắt gỏng.
Gổ gây gổ.
Gỗ gỗ quý, gỗ gụ, gỗ tạp, đốn gỗ, khúc gỗ, tượng gỗ.
Gở --điềm không lành điềm gở, nói gở, quái gở.
Gỡ --làm cho hết rối gỡ rối, gỡ đầu, gỡ tội; --vớt lại gỡ canh bạc, gỡ gạc, gỡ thua, cạy gỡ.
Gởi, Gửi gởi gắm, gởi lại, gởi thơ, gởi rể, gởi lời thăm, gởi thân đất khách, gởi trứng cho ác, chọn mặt gởi vàng, ăn gởi nằm nhờ.
Gũi gần gũi.

- H -
Hả --tiếng hỏi vậy hả? tới rồi hả? --tiếng cười cười ha hả, hỉ hả; --mở ra đau chân hả miệng, hả miệng mắc quai; --thỏa lòng hả dạ, hả giận, hả hê, hả hơi, hả lòng.
Hải --biển hải cảng, hải chiến, hải đảo, hải lý, hải ngoại, hải phận, hải quan, hải quân, hải sản, hải tặc, hải triều, đại hải, hàng hải; --tên cây hải đường; --tên xứ Hải Dương, Hải Phòng, Long Hải, Phước Hải.
Hãi --sợ hãi hùng, kinh hãi, sợ hãi.
Hãm --ép bức đễ hại hãm địch, hãm đồn, hãm hại, hãm hiếp, hãm tài, hãm thành, hãm trận; --giữ lại, cầm lại cầm hãm, giam hãm, hãm xe lại, hãm máy.
Hãn --mồ hôi phát hãn, xuất hãn; --hung dữ hung hãn; --ít có hãn hữu.
Hảng bộ hỉnh hảng (điếc), đứng chàng hảng.
Hãng --nhà buôn lớn hãng buôn, hãng tàu, hãng xưởng.
Hảnh --hé trời hảnh nắng.
Hãnh hãnh diện, kiêu hãnh.
Hảo --tốt hảo hán, hảo hạng, hảo sự, hảo tâm, hảo ý, bất hảo, hòa hảo, tuyệt hảo.
Hão --vô ích lo hão, tiếc hão, hão huyền.
Hãy --tiếng sai bảo hãy chăm học, hãy cẩn thận, hãy gác bỏ ngoài tai --vẫn hãy còn, trời hãy còn mưa --tạm thời hãy biết thế đã.
Hẳm --hõm sâu xuống bực hẳm, hẳm đứng.
Hẩm --hư, hết ngon gạo nầy đã hẩm; --không ai để ý hẩm hiu, hẩm hút; dọa hẩm, hâm hẩm.
Hẳn hẳn hoi, ắt hẳn, bỏ hẳn, chắc hẳn, điều đó đã hẳn, bịnh chưa dứt hẳn, không hẳn như thế, xong hẳn.
Hẵng --tiếng bảo: hãy hẵng làm việc nầy đã! rồi hẵng hay! ăn xong hẵng đi!
Hẩy --đẩy ra, hất ra hẩy đít, hẩy tay ra, gió hây hẩy.
Hẻ --đường hở nhỏ lỗ hẻ, kẹt hẻ, ngồi chè hẻ.
Hẻm --lối đi hẹp đường hẻm, ngõ hẻm, xó hẻm, nhà ở trong hẻm, hang cùng ngõ hẻm.
Hẻo --vắng hẻo lánh.
Hể --thỏa lòng, vui vẻ nói cười hể hả.
Hễ --nếu mà hễ mà, hễ có tiền thì mua được.
Hển --thở nhiều thở hào hển, thở hổn hển.
Hỉ hỉ hả, hỉ mũi, hỉ sự, hỉ tín, hỉ xả, báo hỉ, cười hi hỉ, cung hỉ, hoan hỉ, hủ hỉ, song hỉ, chi rứa hỉ? vui quá hỉ!
Hiểm --nguy, độc hiểm ác, hiểm địa, hiểm độc, hiểm họa, hiểm hóc, hiểm nghèo, hiểm nguy, hiểm trở, hiểm yếu, bụng hiểm, chỗ hiểm, ớt hiểm, thâm hiểm, thoát hiểm.
Hiển --sáng sủa, vẻ vang hiển đạt, hiển hách, hiển hiện, hiển linh, hiển nhiên, hiển thánh, hiển vi, hiển vinh.
Hiểu --thấu rõ, biết hiểu biết, hiểu lầm, hiểu ngầm, chậm hiểu, dễ hiểu, thông hiểu.
Hỉnh --phồng lên hỉnh mũi, mùi hinh hỉnh.
Hỏ ngồi chò hỏ.
Hoả --lửa, gấp hoả bài, hoả công, hoả châu, hoả diệm sơn, hoả đầu quân, hoả hoạn, hoả lò, hoả lực, hoả mai, hoả mù, hỏa ngục, hỏa pháo, hoả tai, hoả táng, Hoả Tinh, hoả tiễn, hoả thiêu, hoả tốc, hoả xa, Bà hoả, cứu hoả, dẫn hoả, dầu hoả, hương hoả, phát hoả, phóng hoả, tá hoả, tàu hoả.
Hoải --mệt mỏi bải hoải.
Hoãn --chậm lại, không gấp hoãn binh, hoãn dịch, hoãn đãi, hoà hoãn, tạm hoãn, trì hoãn.
Hoảng --sợ sệt hoảng hồn hoảng vía, hoảng hốt, hoảng sợ, khủng hoảng, kinh hoảng, la hoảng, mê hoảng.
Hoãng, Hoẵng --loại hưu nhỏ chạy mau như hoẵng.
Hoảnh --ráo nước ráo hoảnh.
Hỏi --xin cho biết hỏi cung, hỏi han, hỏi tội, hỏi thăm, hỏi vợ, ăn hỏi, lễ hỏi, tra hỏi, xét hỏi, bánh hỏi, chõi hỏi, dấu hỏi, đòi hỏi, vay hỏi.
Hỏm --lõm sâu và hẹp sâu hỏm, hỏm xuống.
Hõm --khuyết sâu vào mắt hõm vì thiếu ngủ.
Hỏn --đỏ lợt trẻ mới sanh đỏ hỏn.
Hỏng --hư, thi rớt hỏng bét, hỏng mất, hỏng thi, hỏng việc, xôi hỏng bỏng không; --cao khỏi mặt đất hỏng cẳng, nhẹ hỏng, dở hỏng, treo hỏng lên.
Hổ --thẹn, tủi hổ ngươi, hổ thẹn, tủi hổ, xấu hổ; --cọp hổ báo, mãnh hổ, hổ khẩu, hổ phách, bảng hổ đề danh, làm hùm làm hổ, cao hổ cốt, rắn hổ.
Hỗ --lẫn nhau hỗ tương, hỗ trợ, hỗ giá viên.
Hổi --nóng còn lên hơi bánh còn nóng hổi.
Hỗi --hồi nãy (nói tắt) hỗi giờ (hồi nãy tới bâygiờ) hỗi ôi!
Hổm --hôm ấy bữa hổm, hổm rày.
Hổn thở hổn hển.
Hỗn --vô lễ, xấc láo hỗn ẩu, hỗn hào, hỗn láo, hỗn xược, làm hỗn, nói hỗn; --lộn xộn hỗn chiến, hỗn độn, hỗn hợp, hỗn loạn, hỗn tạp.
Hổng --không kín trống hổng, lỗ hổng; --không nói hổng được, hổng biết.
Hở --không kín hở cửa, hở hang, hở môi, hở răng, để hở, hăm hở, hớn hở, kẽ hở, khe hở, lỗ hở, sơ hở, áo hở lưng, làm không hở tay.
Hỡ hực hỡ.
Hởi --vui dạ hởi dạ, hởi lòng.
Hỡi --tiếng than hỡi ôi! hỡi đồng bào! trời ơi đất hỡi.
Hởn --vui mừng hí hởn.
Hủ --cũ kỹ hủ bại, hủ hỉ, hủ hoá, hủ lậu, hủ nho, hủ tiếu, hủ tục, đậu hủ.
--lu nhỏ bé miệng hũ gạo, hũ mắm, hũ rượu, cổ hũ cau, cổ hũ dừa.
Hủi hất hủi, cùi hủi, phong hủi.
Hủng --lún xuống chỗ hủng.
Hủy --phá, bỏ hủy bỏ, hủy diệt, hủy hoại, hoài hủy, phá hủy, thiêu hủy, tiêu hủy.
Huyễn huyễn hoặc, đồn huyễn.
Hử --hở? hả? đi đâu hử? không đi hử? mới về tới hử?
Hữ ừ hữ, hữ hẽ.
Hửng --hừng trời hửng sáng, hí hửng.
Hững hững hờ.
Hưởng --có được cho mình hưởng dụng, hưởng lạc, hưởng lộc, hưởng phước, hưởng thụ, hưởng ứng, ảnh hưởng, âm hưởng, cộng hưởng.
Hữu --có hữu danh, hữu dụng, hữu duyên, hữu hạn, hữu hình, hữu ích, hữu sản, hữu tài, chấp hữu, chiếm hữu, cố hữu, cộng hữu, quyền sở hữu, hữu xạ tự nhiên hương; --bên tay mặt hữu dực, hữu ngạn, hữu phái, cực hữu, tả hữu; --anh em bạn ái hữu, bằng hữu, đạo hữu, giáo hữu, tình bằng hữu, hữu nghị.
Hỷ, Hỉ hỷ sự, hỷ tín, hỷ xả, báo hỷ, cung hỷ, hoan hỷ, song hỷ; hỷ hả, hỷ mũi, vui quá hỷ.

- I -
--hơi ướt ẩm ỉ, i ỉ, ỉ ỉ; --ngầm ngầm đau âm ỉ, trời âm ỉ; --kêu than năn nỉ ỉ ôi.
Ĩ ầm ĩ, òn ĩ.
Ỉa --đi tiêu, đại tiện ỉa chảy.
Ỉm cửa đóng im ỉm
Ĩnh con ĩnh ương ãnh ương
Ỉu --bị ẩm làm cho mềm iu ỉu.

- Y -
--cậy thế, dựa vào ỷ giàu, ỷ giỏi, ỷ lại, ỷ tài, ỷ quyền, ỷ thế, ỷ y.
Yểm --trợ giúp yểm hộ, yểm trợ; --ém, ếm yểm bùa, yểm tài, yểm trừ
Yểu --chết non yểu tướng, chết yểu; --mềm mại thướt tha yểu điệu.

Ðầu trang | Tự Vị Hỏi-Ngã: A - C | D - I |K - M |N - R| S - T | U - Y | Phép Bỏ Dấu Hỏi Ngã

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ Trợ Kỹ Thuật

Hoàng Vân, Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 03/12/18