|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười gì mà cười, cười hở mười cái răng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cười hở mười cái răng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười lắm khóc lắm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười ngoác miệng ra mang tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Cười người ba tháng, ai cười ba năm.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Giao Tế,Lý Lẽ,Ứng Xử,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Cười người chẳng ngẫm đến ta
Thử sờ lên gáy xem xa hay gần.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Nhắn Nhủ,Mẹ Dạy,Ứng Xử,
|
Cười người chớ có cười lâu
Cười người hôm trước hôm sau người cười.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Nhắn Nhủ,Mẹ Dạy,
|
Cười người chớ khá (vội) cười lâu
Cười người hôm trước hôm sau người cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cười người hôm trước hôm sau người cười
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Nhắn Nhủ,Mẹ Dạy,Ứng Xử,
|
Cười người ngắm lại sau tai
Nào mình có sạch hơn ai mà cười.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười nhe nanh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười như Vện Cớt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười như bò đấy tấm tô
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười như gụ say mật ong
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười như khỉ được mùa ngô
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười như mụ tra được mấn mới
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười như nghé
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười như người phát dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cười như nắc nẻ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười như tru hít lồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cười như đười ươi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười như đười ươi nắm ống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Cười no nói chán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Trêu Ghẹo,
|
Cười nụ hay là cười tình
Cười trăng, cười gió hay mình cười ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Trêu Ghẹo,
|
Cười nụ tôi lại cười hoa
Cười trăng cười gió, hay ta cười mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Cười ra nước mắt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười re ré như chó xé dẻ lụa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười sắt rọt, tọt địt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười sặc đờm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười toét mồm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười toét mồm.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười trớt lợi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười tươi như hoa kít lợn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Cười vào mũi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười xười nác méng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cười đau khóc hận
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cười đó khóc đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cười đấy khóc đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cười để mười răng ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cường trung cánh hữu cường trung thủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cường từ đoạt lý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cưỡi lên lưng cọp
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang,
|
Tục Ngữ,
|
Con Cái, Cha Mẹ, Hiếu Thảo,
|
Cưỡi ngựa lên đèo cao mới biết công lao bố mẹ.
(Khuý mạ khửn keng chắng chắc công pèng pò mè) (TN Tày, Nùng)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Ca Dao, Hát Ru
|
Thân Phận,
|
Cưỡi ngựa thì phải mang kiều
Gẫm trong con ngựa nhiều điều đắng cay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cưỡi ngựa xem hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,
|
Cưỡi sóng vượt gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Cưỡi trên lưng hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cưỡi đầu cưỡi cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gan Dạ, Hành Động
|
Cưỡi đầu voi dữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cưỡng nhân sở nan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cưỡng vi quân tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Cạn ao bèo đến đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Cạn ao, bèo xuống đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cạn như lòng bàn tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cạn nước thấy cá
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Ứng Xử Tự Nhiên,Lý Lẽ,Đời Sống,Sông Nước,Đi Lại,Trang Phục,
|
Cạn thì cuộn áo xắn quần
Sâu thì phải dấn cả thân ướt đầm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cạn tàu ráo máng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Gia Súc,
|
Cạn tầu ráo máng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Ca Dao
|
Lý Lẽ,
|
Cạn đồng thì uống nước khe
Hết người lịch sự thì ve Chệt già
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Ca Dao
|
Chế Giễu,
|
Cạn đồng thì uống nước khe (2)
Hết người lịch sự thì ve người đần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cạnh tranh sinh tồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cạo đầu bán tóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cạo đầu không chừa sợi tóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Cạy miệng cũng không nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lịch Sử,
|
Cả ba vùng vẫy đua tranh
Mụ Mân quả thực liệt oanh ai tày
Phút thôi Hồ, Nhẫn cả hai
Đuối tay kéo chạy như bay khác nào!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tập Thể,Cá Nhân,Hợp Quần,
|
Cả bè hơn cây nứa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả bè đè cây nứa (hơn cây nứa)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Cả cánh bè to hơn văn tự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Nông Tang,Khuyến Nông,Lao Động,
|
Cả cây nây buồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cả cơm lớn tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả gió tắt đuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Cả giận mất khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Tranh,Ứng Xử,
|
Cả giận mất khôn, (2)
Bây giờ cắn rốn lại còn được ru?
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Ninh,
|
Ca Dao,
|
Quê Hương, Đất Nước, Con Người, So Sánh, Tương Quan,
|
Cả huyện Văn Giang
Không bằng một làng Á Lữ.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Lục Tỉnh,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Trách Móc,
|
Cả kêu bớ Tiết Đinh San,
Chớ mê Kim Đính phụ Phàn Lê Huê.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,
|
Cả kêu kìa hỡi bạn lành
Phải duyên thì kết phải tình thì trao
Em đây chưa có nơi nào
Anh muốn nhào vô gá nghĩa biết mà đặng không?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Phận Nghèo,
|
Cả làng có một thầy đồ
Dạy học thì ít, bắt cua thì nhiều
Thương thầy, trò cũng muốn theo
Trò sợ thầy nghèo bán cả trò đi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Cả mô là đồ làm biếng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Thói Hư,
|
Cả ngày ham nhởi ham chơi,
Khi tắt mặt trời đổ ló ra quây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Cả nhà có một bà ăn cơm hớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả nô là đồ làm biếng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cả rặp cả đẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả sóng ngã tay chèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Thói Hư,Đa Thê,Vợ Chồng,Hôn Nhân,
|
Cả sông đông chợ, lắm vợ nhiều con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả thuyền cả sóng (to sóng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Cả thèm chóng chán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả tiếng dài hơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Cả vú lấp miệng em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Thói Đời,Thế Lực,
|
Cả vú lấp miệng em (2)
Cả hèm lấp miệng hũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Cả vú to hông cho không chẳng màng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Cả vốn lớn lãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả xốc cả vác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Cả ăn cả lo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Cả ăn cả nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Cả ăn cả tiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Cả ăn cả ỉa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ước Mơ,
|
Cả đời khốn khổ chua cay
Ước sao chỉ được một ngày làm vua
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Thói Hư,
|
Cả đời thì ăn của chồng,
Mới được một đồng đòi đi ăn riêng
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Tiền Giang,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Cải bẹ xanh nấu với thịt sườn
Nhu thắng cương, nhược lại thắng cường
Làm sao cho ớt ngọt như đường
Khổ qua hết đắng, dạ cang thường hết thương.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Cải chửa ra cây
|
Chi tiết
|
Page 101 of 405
;
|