|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Bạc Nghĩa,Ứng Xử,Thói Hư,
|
Thay trắng đổi đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Bạc Nghĩa,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn cá bỏ lờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Bạc Nghĩa,
|
Khi ăn chẳng nhớ đến tai
Đến khi phải bỏng lấy ai mà rờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Biết ơn,
|
Ăn quả trả vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Anh Hùng,Ứng Xử
|
Anh hùng chí để bốn phương
Khi gấp thì ngắn, khi vươn thì dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Tính Nết, Ứng Xử, Con Người, Tôn Giáo
|
Nổi cơn tam bành , lục tặc.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ An,
|
Ca Dao,
|
Tính Nết, Đời Sống, Con Người
|
Mấn thâm ơi hỡi mấn thâm,
Cái đọi không rửa, cái mâm không chùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết, Trách Móc
|
Đánh chết cái nết không chừa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Bình Định,
|
Thành Ngữ,
|
Tính Nết, So Sánh, Tương Quan,
|
Ngang quá ông Chảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết, So Sánh, Tương Quan
|
Mình da cóc trong bọc vàng
|
Chi tiết
|
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết, Hán Việt, Mẹ Dạy
|
Đa ngôn đa quá
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Cà Mau,
|
Thành Ngữ,
|
Tính Nết, Cử Chỉ,
|
Mặt nhăn như hổ cù
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nam,
|
Thành Ngữ,
|
Tính Nết, Con Người,
|
Tâm đồng như thiết thạch.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Cà Mau,
|
Thành Ngữ,
|
Tính Nết, Buôn Bán,
|
Bán chó, buôn hùm
(X. Miệng hùm, gan sứa)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nhỏ mà óc tiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nhớ mài mại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nhớ như chôn vào ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nhớ như in
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Đi ăn cướp về đúc chuông chùa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,
|
Vừa thách vừa thua
Rụt cổ như rùa thách nữa hay thôi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thở hơn trâu hạ địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thò lò mũi xanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thò lò sáu mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thở như trâu bò mới vực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thở ra khói nói ra lửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thỏ thẻ như trẻ lên ba
Hay chửi hay la như trẻ lên mười.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn phải đũa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn phùng má trợn mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn quả nhả hạt (nhả hột)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn quẩn cối xay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn quen chồn đèn mắc bẫy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn quen nhịn không quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn rá cơm ỉa rá cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn sạc nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn sạch bát sạch dĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn sau đầu quét dọn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn tham chắc mặc tham dày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn tham lam làm trốc mép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thanh cảnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thật làm dối (làm giả) (làm bỡn)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn sung trả ngái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thì cúi trốc đẩy nốc thì van làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thì ha hả trả thì hu hu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thì mau chân việc cần thì đủng đỉnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thì nhanh chân khó đến thân thì chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thì vùa thua thì chạy (thì chịu)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thiệt làm dối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thịt người không tanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thừa mứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thủng nồi trôi rế (trôi trã) (trôi chõ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn tìm đến đánh tìm đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn to uống đậm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn trầu nhà trai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ủ rũ như gà phải trời mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ủ rũ như gà rù
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Ca Dao, Hát Ru
|
Tính Nết,
|
Gỗ lim săng cứng khó bào
Người khôn gặp nạn chẳng nao tấm lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Gửi trứng cho ác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nhớn nhác như gà con gặp quạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Như gà mắc tóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Lèo nhèo như mèo vật đống rơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn trên ngồi trốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn trông nồi ngồi trông hướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn trước bước không nổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn trước trả sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn từ giờ Dần đến giờ Ty
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn tùy chốn bán vốn tùy nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn vóc học nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn vừa ở phải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn vụng ngon miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Anh ăn nhăng nháo nháo cũng một oản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thủ thỉ nhưng mà quỷ ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Có nhân nhân nở, vô nhân nhân trẩm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Có tật có tài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Có tật giật mình có tình kinh trong bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Có tịch hay nhúc nhích
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Bình Định,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngang quá ông Chảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
No ăn (cơm) ấm cật dậm dật mọi nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
No ăn giẫm chuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
No cật ấm thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,
|
No chê cơm nguội
Đói đánh cả cơm thiu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
No cơm ấm cật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
No cơm ấm cật dậm dật suốt ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
No cơm ấm cật rậm rật mọi nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
No cơm dửng hồng mao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
No cơm rửng mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nói có sách, mách có chứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Anh khố son bòn anh khố nâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Anh khốn khổ gặp chị trổ trời
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Có việc thì lo phay pháy,
Không việc thì ngáy o o
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,
|
Bé nhưng bé hạt tiêu
Lại có nhan sắc làm xiêu lòng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,
|
Bé nhưng mà bé hạt tiêu
Bé cay bé đắng bé xiêu lòng người
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Bẻ que đo vại nước mắm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Bên tám lạng bên nửa cân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Béng lèng trong lá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Vừa ăn cướp vừa la làng (đánh trống)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Vừa đánh trống vừa ăn cướp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Xa rời thực tế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Người đần không biết nghĩ xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Miệng lằn lưỡi mối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,
|
Miệng lằn lưỡi mối nào yên
Xa nhau cũng bởi xóm giềng dèm pha
|
Chi tiết
|
Page 119 of 405
;
|