|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có ở trong chăn mới biết chăn có rận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ân Nghĩa,Lý Lẽ,
|
Có ơn phải sợ có nợ phải trả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có ông tướng dở đỡ ông tướng hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Có phải mới trải.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Nông Tang,
|
Có phên che ruộng,
Không có phên che mồm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Có phúc có phận.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có phúc đẻ con biết lội có tội đẻ con biết trèo
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Tín Ngưỡng,Y Lý,
|
Có phúc gặp thày,
Vô phúc chẳng gặp thày.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,Vợ Chồng,Dâu Rể,
|
Có phúc là nàng dâu, vô phúc là cái bâu áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có phúc làm quan có gan làm giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Có phúc thì có phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Ứng Xử,Giáo Dục,
|
Con ơi ghi nhớ lời này
Công cha, nghĩa mẹ, ơn thầy chớ quên.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tín Ngưỡng,
|
Con ơi ham học chớ đùa
Bữa mô ngày Tết thỉnh bùa thầy đeo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con đóng khố bố cởi truồng (ở truồng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Có phúc trúc hóa long
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quả Báo,
|
Có phúc, có phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có phước đẻ con biết lội Có tội đẻ con hay trèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có qua (Có đi) có lại mới toại lòng nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Có qua đắng cay mới biết ngọt ngào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Có rau ăn rau có cháo ăn cháo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tương Quan,Gia Súc,
|
Có sừng có mỏ thì gõ với nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Có sừng thì đừng hàm trên.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Có tật giật mình có tình kinh trong bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tu Thân,
|
Có thân thì có khổ, có khổ mới nên thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vui Buồn,Sướng Khổ,Vinh Nhục,
|
Có thân thì khổ, có khổ mới nên thân.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Có thằng chồng ghen
Như cục ghèn đeo mắt chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có the quên lụa có vàng quên thau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Có thì ăn, không có bấm bụng mà chịu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Có thờ có thiêng, có kiêng có lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cổ Tục,
|
Có thờ tổ mới đặng làm tổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Có thóc cúng thóc, có tiền cúng tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có thóc thì róc ra gạo có gạo thì nạo ra cơm
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,Kinh Nghiệm,
|
Có tích mới dịch nên tuồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Có tịch quịt đuôi, có ghẻ né ruồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,
|
Cân lời nói trước khi nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,Lý Lẽ, Đời Sống
|
Cận mặc giả hắc cận đăng tắc minh
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Càng ăn cơm càng thấy rét
Càng muốn làm đẹp càng thấy méo mó.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Cuộc Sống,
|
Càng cao danh vọng càng dày gian nan
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Càng học càng biết, Càng biết càng giỏi.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Dại,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Càng khôn ngoan lắm, càng oan trái nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Càng quen nhau lắm càng lèn nhau chèn nhau đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Canh ba chưa nằm canh năm đã dậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tệ Đoan,
|
Canh bạc ăn thua nhau về lúc gà gáy
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Canh chua thua nước mắm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Cành dưới, đỡ cành trên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Bạc,
|
Canh một chửa nằm, canh năm đã dậy
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Canh ngon nhờ gia vị, người chồng có giá trị là nhờ người vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Canh ngọt chê đắng cơm trắng chê hôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,Ăn Uống,Ẩm THực,
|
Canh suông khéo nấu thì ngon,
Mẹ già khéo nói thì con đắt chồng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Canh tập tàng ngon
Con tập tàng khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Sinh Tử,
|
Cáo chết ba năm còn quay đầu về núi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Sinh Tử,
|
Cáo chết ba năm quay đầu về núi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,
|
Cáo chết ba năm, còn quay đầu về núi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Cao đầu thấp hậu thì tậu liền tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Cáo già không ăn gà hàng xóm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Cáo nào tử tế với gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,Lý Lẽ, Đời Sống,Tài Năng
|
Cao nhân tất hữu cao nhân trị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Cao vây, dậy tiền, sâu vai, khai hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Cao vây, nhỏ sống thì rộng đường cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Cắp cổ nồi không đổ thì vỡ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cất đầu không nổi chỗi đầu không dậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Cắt dây bầu, dây bí,
Chẳng ai cắt dây chị, dây em.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ngư Nghiệp,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Cất đó người, giữ thời ta.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hải thủy bất khả đấu lượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ham ăn thì lú, ham ngủ thì mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Hết khôn, dồn ra dại.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hết tiền hết gạo hết đạo hết thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Hết tiền tài, hết nhân nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Hết tiền tài, nhân nghĩa tận.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Nết, Đạo Đức
|
Ham cái nết không hết chi người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Cầm,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Dị Đoan,
|
Hàm chó vó ngựa cựa gà ngà voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hăm hăm hở hở nhọc thở hết hăm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt, So Sánh,Tương Quan,Trách Móc, Lý Lẽ
|
Hàm huyết phún nhân tiên ô tự khẩu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lịch Sử,Quê Hương, Đất Nước, Quân Sự,
|
Hí hửng như Ngô được vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Hiểm nghèo như gươm treo sợi tóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hiền lành cắn sành không bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hiền lành trước mặt làm giặc sau lưng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Tướng Mạo,
|
Hiểu con trai xem bờ ruộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Hổ chẳng nỡ ăn thịt con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Họ chín đời, còn hơn người dưng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,Gia Tộc,Tương Quan,
|
Họ hàng xa, không bằng láng giềng gần.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Hò hổ như nhà thổ khấn tiên sư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hộ khu bất đố lưu thủy bất hủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hổ lạc bình dương bị khuyển khi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hổ ngạ phùng nhân thực nhân cùng khởi đạo tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Họ nhà khoai, không ngứa cũng lăn tăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hàng bấc thì qua hàng quà thì nhớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Hàng săng chết bó chiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Hàng săng chết phải bó chiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hành bất dịch danh tọa bất cải tánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hành động trọng ư lý luận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hấp ha hấp háy như con hát nháy quan viên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hát bội hành tội người ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,
|
Vợ già chồng trẻ là duyên trên đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,
|
Vợ giống tính chồng đứa ở giống tông chủ nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,
|
Vợ hiền hòa nhà hướng nam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,
|
Vợ khôn chồng được có ngày nên quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vợ khôn ngoan làm quan cho chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,
|
Vợ không cheo như cù nèo không móc
|
Chi tiết
|
Page 13 of 405
;
|